Đề kiểm tra Tiếng Việt kỳ 2 môn: Ngữ văn 6

Đề bài

(Đề kiểm tra có 1 trang)

I. Trắc nghiệm khách quan: (4 điểm)

A. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng (3đ)

Câu 1 (0.5đ). Cho câu: “Viên quan ấy đã đi nhiều nơi, đến đâu quan cũng ra những câu đố oái oăm để hỏi mọi người, tuy mất nhiều công mà vẫn chưa thấy có người nào thật lỗi lạc.” Các từ in đậm trên thuộc từ loại nào?

A, Phó từ B, Chỉ từ

C, Danh từ D, Tính từ

Câu 2 (0.5đ) Câu thơ “ Người cha mái tóc bạc

Đốt lửa cho anh nằm”. Đã sử dụng phép tu từ nào ?

A, So sánh B, Nhân hóa

C, Ẩn dụ D, Hoán dụ

 

doc6 trang | Chia sẻ: dung89st | Lượt xem: 1117 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra Tiếng Việt kỳ 2 môn: Ngữ văn 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD – ĐT THUẬN BẮC 	 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
TRƯỜNG THCS BÙI THỊ XUÂN 	 ( NĂM HỌC 2014- 2015)
 MÔN : VĂN, LỚP 6
Ngày soạn: 23/ 3/2015
Tiết : 115
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Ôn tập và củng cố toàn diện kiến thức về Tiếng Việt đã học. 
2. Kỹ năng:
- Kĩ năng bài học: Trình bày được các yêu cầu về nội dung và hình thức một bài kiểm tra theo hướng tự luận.Viết được một đoạn văn có sử dụng các từ ngữ liên quan đến Tiếng Việt.
 - KNS: Kĩ năng viết, ra quyết định.
3. Thái độ:	
- Giáo dục tính trung thực, nghiêm túc, tự giác của học sinh khi làm bài.
II. MA TRẬN
Mức độ
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Chủ đề
TN
TL
TN
TL
Thấp
Cao
Tiếng Việt
- Phó từ
- Ẩn dụ
- Hoán dụ
- Các thành phần chính của câu.
- So sánh
- Nhân hóa
- Nhận ra được phó từ.
- Biết được biện pháp nghệ thuật ẩn dụ.
- Biết được các kiểu hoán dụ đã học.
- Biết được biện pháp nghệ thuật nhân hóa.
- Nắm rõ các thành phần chính, thành phần phụ của câu.
- Hiểu được thế nào là thành phần chính, thành phần phụ của câu.
- Hiểu được các kiểu so sánh và đặt được câu.
- Viết đoạn văn miêu tả có sử dụng các biện pháp nghệ thuật so sánh, nhân hóa, ẩn dụ
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
6C
3đ
30%
2C
2đ
20%
1C
5đ
50%
5 C
10 đ
100%
Tổng số câu
Số điểm
Tỉ lệ
6C
3đ
30%
2C
2đ
20%
1C
5đ
50%
Duyệt của BGH Duyệt của TT Người thiết lập
 	 Đàng Năng Cẩn 	 Phan Thị Hương
 PHÒNG GD-ĐT THUẬN BẮC ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (Năm học: 2014-2015)
TRƯỜNG THCS BÙI THỊ XUÂN Môn: Văn, Lớp 6	 
Thời gian: 45phút
(không tính thời gian chép /phát đề)
ĐỀ BÀI
(Đề này gồm 01 trang)
I. Trắc nghiệm.
A. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng (3đ)
Câu 1 (0.5đ). Cho câu: “Viên quan ấy đã đi nhiều nơi, đến đâu quan cũng ra những câu đố oái oăm để hỏi mọi người, tuy mất nhiều công mà vẫn chưa thấy có người nào thật lỗi lạc.” Các từ in đậm trên thuộc từ loại nào?
A, Phó từ	B, Chỉ từ
C, Danh từ	D, Tính từ
Câu 2 (0.5đ) Câu thơ “ Người cha mái tóc bạc
Đốt lửa cho anh nằm”. Đã sử dụng phép tu từ nào ?
A, So sánh	B, Nhân hóa
C, Ẩn dụ	D, Hoán dụ
Câu 3 (0.5đ) Câu thơ: “Áo chàm chia buổi phân li
 Cầm tay nhau biết nói gì hôm nay”
Cụm từ “Áo chàm” thuộc kiểu hoán dụ nào?
A, Lấy vật chúa đựng để gọi vật bị chứa đựng.
B, Lấy một bộ phận để gọi toàn thể
C, Lấy dấu hiệu của sự vật để gọi sự vật
D, Lấy cái cụ thể để gọi cái trừu tượng.
Câu 4 (0,5đ) Thành phần nào được xem là thành phần chính của câu ?
A, Trạng ngữ	B, Chủ ngữ và vị ngữ
C, Định ngữ	D, Bổ ngữ
Câu 5 (0.5đ) Trong câu: “Gậy tre, chông tre chống lại sắt thép của quân thù”. Chủ ngữ của câu được cấu tạo như thế nào ?
A, Danh từ	B, Đại từ
C, Tính từ	D, Động từ
Câu 6 (0,5đ) Hình ảnh nào sau đây không sử dụng phép nhân hóa ?
A, Trong họ hàng nhà Chổi thì cô bé Chổi Rơm xinh nhất.
B, Kiến hành quân đầy đường.
C, Cỏ gà rung tai.
D, Bố em đi cày về.
B. Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành khái niệm sau (1đ)
 (1) của câu là những thành phần bắt buộc phải có mặt để câu có cấu tạo hoàn chỉnh và diễn đạt một ý trọn vẹn. Thành phần không bắt buộc có mặt được gọi là (2).
II. Tự luận
Câu 1 (1đ) Em hãy đặt hai câu có sử dụng biện pháp tu từ so sánh:
a, So sánh ngang bằng
b, So sánh không ngang bằng.
Câu 2 (5đ) Hãy viết một đoạn văn ngắn (khoảng 5 đến 7 dòng) miêu tả mẹ em. Có sử dụng biện pháp nghệ thuật nhân hóa, so sánh, ẩn dụ.
Duyệt của BGH Duyệt của TT Người ra đề
	 Đàng Năng Cẩn Phan Thị Hương
 PHÒNG GD – ĐT THUẬN BẮC 	ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT 
TRƯỜNG THCS BÙI THỊ XUÂN 	 Môn: Văn , Lớp 6
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
BIỂU ĐIỂM
I. Trắc nghiệm.
A. Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm (6 ý x 0,5 điểm = 3,0 đ)
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
A
C
C
B
A
D
B. Điền từ vào chỗ trống đúng:
(1) Thành phần chính
(2) thành phần phụ
HDC: HS trả lời đúng mỗi ý được 0,25 điểm. (4 ý x 0,25 điểm = 1đ)
II. Tự luận.
Câu 1 (1đ) Học sinh đặt được hai câu có sử dụng đúng kiểu so sánh. Mỗi câu đạt 0,5 điểm (2 câu x 0,5 đ = 1đ)
a, So sánh ngang bằng: Mẹ già như chuối chín cây
b, So sánh không ngang bằng: Bạn Nam học giỏi hơn bạn Vân.
HDC: Học sinh có thể dùng câu khác nhưng phải đảm bảo nội dung câu hỏi. Tùy theo cách diễn đạt của học sinh mà giáo viên chấm điểm.
Câu 2 (5đ).
a, Đáp án:
- Đoạn văn phải đảm bảo yêu cầu sau:
* Thể loại: Văn tả người.
* Đối tượng: Người mẹ của em
* Về hình thức:Văn viết trôi chảy, trình bày sạch đẹp, mạch lạc rõ ràng, có sử dụng biện pháp nghệ thuật so sánh, ẩn dụ, nhân hóa.
* Về nội dung:
+ Hình dáng
+ Hành động, cử chỉ
+ Tính cách
+ Lời nói.
b,Hướng dẫn chấm
- Điểm 5: Bài viết đầy đủ các yêu cầu trên, mạch văn trôi chảy, có cảm xúc, sạch đẹp, rõ ràng, không sai lỗi chính tả,đúng từ câu, ngữ pháp.
- Điểm 3 ® dưới 5: Bài viết đạt yêu cầu trên, mạch văn trôi chảy, sai không quá 5 lỗi chính tả ngữ pháp.
- Điểm 2 ® dưới 3: Viết đúng phương pháp, nhưng trình bày còn sơ sài, câu văn lũng cũng, nghèo ý sai nhiều lỗi chính tả.
- Điểm 1 ® dưới 2: Trình bày còn chưa rõ bố cục, nhiều lỗi chính tả.
- Điểm 0: Không làm bài, lạc đề.
3đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,5
1đ
1 đ
1 đ
1 đ
1 đ
Duyệt của BGH Duyệt của TT Người ra đáp án
	 Đàng Năng Cẩn Phan Thị Hương
PHÒNG GD-THUẬN BẮC	 	 BÀI KIỂM TRA TIẾNG VIỆT 
TRƯỜNG THCS BÙI THI XUÂN 	 	NĂM HỌC 2014-2015
LỚP 	Môn: Ngữ Văn 6
Họ và tên: 	
 Thời gian làm bài: 10 phút (Không kể thời gian chép, phát đề)
Tổng điểm
Điểm TN
Lời nhận xét của thầy (cô) giáo
Đề bài	 
(Đề kiểm tra có 1 trang)
I. Trắc nghiệm khách quan: (4 điểm)
A. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng (3đ)
Câu 1 (0.5đ). Cho câu: “Viên quan ấy đã đi nhiều nơi, đến đâu quan cũng ra những câu đố oái oăm để hỏi mọi người, tuy mất nhiều công mà vẫn chưa thấy có người nào thật lỗi lạc.” Các từ in đậm trên thuộc từ loại nào?
A, Phó từ	B, Chỉ từ
C, Danh từ	D, Tính từ
Câu 2 (0.5đ) Câu thơ “ Người cha mái tóc bạc
Đốt lửa cho anh nằm”. Đã sử dụng phép tu từ nào ?
A, So sánh	B, Nhân hóa
C, Ẩn dụ	D, Hoán dụ
Câu 3 (0.5đ) Câu thơ: “Áo chàm chia buổi phân li
 Cầm tay nhau biết nói gì hôm nay”
Cụm từ “Áo chàm” thuộc kiểu hoán dụ nào?
A, Lấy vật chứa đựng để gọi vật bị chứa đựng.
B, Lấy một bộ phận để gọi toàn thể
C, Lấy dấu hiệu của sự vật để gọi sự vật
D, Lấy cái cụ thể để gọi cái trừu tượng.
Câu 4 (0,5đ) Thành phần nào được xem là thành phần chính của câu ?
A, Trạng ngữ	B, Chủ ngữ và vị ngữ
C, Định ngữ	D, Bổ ngữ
Câu 5 (0.5đ) Trong câu: “Gậy tre, chông tre chống lại sắt thép của quân thù”. Chủ ngữ của câu được cấu tạo như thế nào ?
A, Danh từ	B, Đại từ
C, Tính từ	D, Động từ
Câu 6 (0,5đ) Hình ảnh nào sau đây không sử dụng phép nhân hóa ?
A, Trong họ hàng nhà Chổi thì cô bé Chổi Rơm xinh nhất.
B, Kiến hành quân đầy đường.
C, Cỏ gà rung tai.
D, Bố em đi cày về.
B. Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành khái niệm sau (1đ)
 (1) của câu là những thành phần bắt buộc phải có mặt để câu có cấu tạo hoàn chỉnh và diễn đạt một ý trọn vẹn. Thành phần không bắt buộc có mặt được gọi là (2).
PHÒNG GD-THUẬN BẮC	 	 BÀI KIỂM TRA TIẾNG VIỆT 
TRƯỜNG THCS BÙI THI XUÂN 	 	NĂM HỌC 2014-2015
LỚP 	Môn: Ngữ Văn 6
Họ và tên: 	
 Thời gian làm bài: 35 phút (Không kể thời gian chép, phát đề)
Điểm TN
ĐỀ BÀI:
(Đề kiểm tra có 01 trang) 
II. TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 1 (1đ) Em hãy đặt hai câu có sử dụng biện pháp tu từ so sánh:
a, So sánh ngang bằng
..........................................................................................................................................................................
b, So sánh không ngang bằng
..........................................................................................................................................................................
Câu 2 (5đ) Hãy viết một đoạn văn ngắn (khoảng 5 đến 7 dòng) miêu tả mẹ em. Có sử dụng biện pháp nghệ thuật nhân hóa, so sánh, ẩn dụ.
Bài làm
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... 

File đính kèm:

  • dockiem_tra_tieng_viet_ki_2_20150725_025715.doc