Đề kiểm tra số 1 Hoá 8
Câu 1( 3 điểm ) Lập công thức hoá học theo các bước và tính phân tử khối của các hợp chất.
a) Hợp chất gồm sắt ( Fe ) có hoá trị III và nhóm Sunfat (SO4 ) có hoá trị II .
b) Hợp chất gồm lưu hùynh ( S ) có hoá trị IV và nguyên tố oxi ( O ) có hoá trị II
Câu 2 (2điểm) Một hợp chất gồm có nguyên tố R và nguyên tố Oxi có công thức hoá học dạng R2O3
a) Tính hoá trị của nguyên tố R .
b) Biết rằng phân tử R2O3 nặng hợn nguyên tử Canxi 4 lần. Tìm tên nguyên tố R, kí hiệu ?
( Cho biết nguyên tử khối : S =32, H = 1, Fe = 56, Al = 27, O = 16, Ca = 40, N =14 , Cl = 35,5)
ĐỀ KIỂM TRA SỐ 1 HOÁ 8 Ma trận đề : Kiến thức, kỹ năng cơ bản cụ thể Mức độ kiến thức, kỹ năng Số câu –Số điểm Biết Hiểu Vận dụng Mức độ thấp Mức độ cao TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Chất Câu 2,4 (1đ) Câu 7 (0,25 đ) 3 câu (1,25đ ) 2. Nguyên tử Câu3,4,5 (1 đ) Câu 10 (0,5 đ) 4 câu (1,5đ ) 3. Nguyên tố hoá học Câu 4 (0,25 đ) Câu 2 (1đ) 2câu (1,25đ ) 4. Đơn chất. Hợp chất –Phân tử Câu 4 (0,75 đ) Câu 8 (0,25 đ) Câu 1 (1đ) 3 câu (2 đ ) 5. Công thức hoá học . Câu 1,6 (0,5 đ) Câu 9 (0,5 đ) 3 câu (1 đ ) 6. Hoá trị Câu 1,2 ( 3đ) 2 câu (3đ ) Số câu –Số điểm 9 câu ( 3,5 đ) 4 câu (1,5đ) 1 Câu (1đ) 2 câu ( 4 đ) 1 câu (1đ) 17 câu 10 đ I/ TRẮC NGHIỆM(5 điểm ) A. ( 1,5 điểm ) Hãy chọn những từ ( cụm từ ) thích hợp điền vào chỗ trống : Câu 1. . dùng để biểu diễn chất gồm 1 kí hiệu hoá học ( đơn chất ) hay hai, ba ,kí hiệu hoá học ( hợp chất ) và chỉ số ghi ở chân mỗi kí hiệu. Câu 2. Quan sát kĩ 1 chất chỉ có thể biết được Dùng dụng cụ đo mới xác định được .. của chất . Còn muốn biết 1 chất có tan trong nước, dẫn được điện hay không thì phải .. Câu 3. Nguyên tử được cấu tạo từ 3 loại hạt cơ bản : ., electron,. B.Câu 4 ( 1,5 điểm ) Hãy chọn mỗi khái niệm ở cột A sao cho phù hợp với một câu tương ứng ở cột B Cột A Cột B 1. Hỗn hợp 2. Nguyên tử 3. Hợp chất 4. Nguyên tử khối là 5. Phân tử khối là 6. Đơn chất là a. Tập hợp những nguyên tử cùng loại có cùng số proton trong hạt nhân b. Tập hợp nhiều chất trộn lẫn c. Hạt vô cùng nhỏ, trung hoà về điện. d. những chất tạo nên từ hai nguyên tố hoá học trở lên. e) khối lượng của phân tử tính bằng đvC f) những chất được tạo nên từ một nguyên tố hoá học. g) khối lượng của nguyên tử được tính bằng đvC Đáp án : 1 .. ; 2 . ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 C. ( 1 điểm ) Hãy khoanh tròn vào chữ cái ở đầu đáp án mà em cho là đúng nhất : Câu 5 .(0,25 điểm)Kết luận nào sau đây luôn đúng A. Trong mỗi nguyên tử số proton luôn bằng số nơtron B. Trong mỗi nguyên tử số nơtron luôn bằng số electron C. Trong mỗi nguyên tử số proton luôân bằng số electron D. Cả A, B, C đều không chính xác. Câu 6-(0,25 điểm) Hãy tìm dãy gồm các công thức hoá học đúng với công thức hoá học của đơn chất. A. H2 , O, N2, C, Cu. B. H2 , O2, N2, C, Cu. C. H2 , O2, C, Cu, H2O . D. H2O, NaCl, CO2,CH4, HCl. Câu 7- (0,25 điểm)Cái li được làm bằng thuỷ tinh, ống nước được làm từ nhựa PVC . Từ chỉ chất trong câu ở trên là : A. Cái li, thuỷ tinh . B. Cái li , ống nước . C. Thuỷ tinh, nhựa PVC. D. Thuỷ tinh, ống nước . Câu 8. (0,25 điểm)Phân tử khối của oxi là 32, phân tử khối của hidro là 2. Vậy phân tử oxi nặng hơn phân tử hidro là : A. 30 B. 34 lần C. 16 lần D. 64 lần D. Câu 9.(0,5 điểm) Hoàn thành bảng sau: CTHH Nguyên tố tạo nên chất Số nguyên tử của mỗi nguyên tố trong 1 phân tử chất. Phân tử khối Cl2 FeSO4 Câu 10:(0,5 điểm)Dựa vào sơ đồ nguyên tử để hoàn thành bảng sau: 13+ 16+ Nhôm Lưu huỳnh Nguyên tử Số p trong hạt nhân Số e trong nguyên tử Số lớp electron Số e lớp ngoài cùng Nhôm Lưu huỳnh II/ TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1( 3 điểm ) Lập công thức hoá học theo các bước và tính phân tử khối của các hợp chất. a) Hợp chất gồm sắt ( Fe ) có hoá trị III và nhóm Sunfat (SO4 ) có hoá trị II . b) Hợp chất gồm lưu hùynh ( S ) có hoá trị IV và nguyên tố oxi ( O ) có hoá trị II Câu 2 (2điểm) Một hợp chất gồm có nguyên tố R và nguyên tố Oxi có công thức hoá học dạng R2O3 a) Tính hoá trị của nguyên tố R . b) Biết rằng phân tử R2O3 nặng hợn nguyên tử Canxi 4 lần. Tìm tên nguyên tố R, kí hiệu ? ( Cho biết nguyên tử khối : S =32, H = 1, Fe = 56, Al = 27, O = 16, Ca = 40, N =14 , Cl = 35,5) ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM A. Điền mỗi từ đúng 0,25 đ : 6 x 0,25 = 1,5 điểm Câu 1 : Công thức hoá học . Câu 2: (1) Màu sắc, trạng thái , (2) Nhiệt độ nóng chảy . (3) Làm thí nghiệm . Câu 3 : (1) Proton. (2) nơtron. B.Câu 4 : Mỗi ý chọn đúng được 0,25 đ 6 x 0,25 = 1,5 điểm 1- b ; 2- c ; 3 d ; 4 – g ; 5 – e ; 6 - f C. Câu 3 : Chọn đúng được 0,25 điểm : 4 x 0,25 = 1 điểm 5 – C ; 6 – B ; 7– C ;8 – C D. Câu 9: Mỗi CTHH đúng được 0,25 điểm. CTHH Nguyên tố tạo nên chất Số nguyên tử của mỗi nguyên tố trong 1 phân tử chất. Phân tử khối Cl2 FeSO4 clo sắt, lưu huỳnh, oxi 2Cl 1Fe, 1S, 4O 71 152 Câu 10:Mỗi nguyên tử điền đúng được 0,25 điểm. Nguyên tử Số p trong hạt nhân Số e trong nguyên tử Số lớp electron Số e lớp ngoài cùng Nhôm 13 13 3 3 Lưu huỳnh 16 13 3 6 II/ TỰ LUẬN : ( 5 điểm ) Câu 1 a) Đặt công thức tổng quát : 0,25đ Biểu thức của quy tắc hoá trị : x . III = y . II 0,25đ Lập tỉ lệ : Chọn : x = 2 ; y = 3 0,25đ Công thức hoá học : Fe2(SO4)3 0,25đ Phân tử khối của Fe2(SO4)3 : 2 . 56 + 3 ( 32 + 64 ) = 400 . 0,5đ b) Đặt công thức tổng quát : 0,25đ Biểu thức của quy tắc hoá trị : x . VI = y . II 0,25đ Lập tỉ lệ : Chọn : x = 1 ; y = 3 0,25đ Công thức hoá học : SO3 0,25đ Phân tử khối của SO3 : 32 + 3 . 16 = 80 . 0,5đ Câu 2 : Gọi hóa trị của nguyên tố R là a: 0,5đ Theo quy tắc hoá trị : 2 . a = 3 . II => 0,5đ b) Phân tử khối của R2O3 là : 40 . 4 = 160 đvC 0,25đ Nguyên tử khối của R là : 0,5đ Vậy R là Sắt : KHHH là Fe . 0,25đ Người lập Trần Đình Thành
File đính kèm:
- DE KIEM TRA 45' SO 1 HOÁ 8.doc