Đề kiểm tra một tiết - Chương III (Đại số 8)

Câu 6: (3,0 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình

Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc trung bình 40 km/h. Lúc về người ấy đi với vận tốc trung bình 30km/h, biết rằng thời gian cả đi lẫn về hết 3giờ 30 phút. Tính quãng đường AB.

Câu 7 (1,0 điểm): Giải phương trình sau: x2 + 4x 1 + 4x+2 = 0

 

doc3 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 1261 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra một tiết - Chương III (Đại số 8), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT - CHƯƠNG III (ĐẠI SỐ 8)
ĐỀ SỐ 3
I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) 
Trong các câu từ 1 đến 4 chỉ có duy nhất một đáp án đúng trong các phương án A, B, C hoặc D. Hãy viết vào bài làm chỉ một chữ cái đứng trước phương án em cho là đúng.
Câu 1: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?
A. 	B. 	C. 2x2 + 3 = 0	D. –x = 1
Câu 2: Phương trình 2x – 4 = 0 tương đương với phương trình:
	A. 2x + 4 = 0	B. x – 2 = 0	C. x = 4	D. 2 – 4x = 0
Câu 3: Điều kiện xác định của phương trình là:
A. và ;	B. ; C. . 	D. hoặc;
Câu 4: Tập nghiệm của phương trình (x2 + 1)(x – 2) = 0 là:
A.S =	B. S =	C. S =	D. S = 
II. TỰ LUẬN: (8,0 điểm)
Câu 5: (4,0 điểm) Giải các phương trình sau:
1) x(x+1) (x+2)(x 3) = 7 
2) 
3) x22x8 = 0
4) = 
Câu 6: (3,0 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình
 Một xe máy đi từ A đến B với vận tốc 50km/h. Đến B người đó nghỉ 15 phút rồi quay về A với vận tốc 40km/h. Biết thời gian tổng cộng hết 2 giờ 30 phút. Tính quãng đường AB.
Câu 7: (1,0 điểm) Giải phương trình sau : 
----------HẾT---------
ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT - CHƯƠNG III (ĐẠI SỐ 8)
ĐỀ SỐ 2
I. TRẮC NGHIỆM : ( 2,0 điểm)
Trong các câu từ 1 đến 4 chỉ có duy nhất một đáp án đúng trong các phương án A, B, C hoặc D. Hãy viết vào bài làm chỉ một chữ cái đứng trước phương án em cho là đúng.
Câu 1: Phương trình 3x + 4 = 0 tương đương với phương trình :
A. 3x = 4	B.	C. 3x = – 4 	D. 
Câu 2: Phương trình (x + 5 )(x – 3 ) = 0 có tập nghiệm là :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3 : Điều kiện xác định của phương trình là :
A. x ≠ 2, x ≠ 1	B. x ≠ –2 hoặc x ≠ 1	C. x ≠ 2 và x ≠ –1	 D. x ≠ –2 và x ≠ 1
Câu 4: Phương trình nào sau đây có 1 nghiệm :
A. x2 – 3 x = 0	B. 2x + 1 =1 +2x	C. x ( x – 1 ) = 0	 D. (x + 2)(x2 + 1) = 0
II/ TỰ LUẬN (8,0 điểm)
Câu 5 : (4,0 điểm) Giải các phương trình sau: 
1) 
2) 
3) 4x2 + 8x5 = 0
4) 
Câu 6: (3,0 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình
Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc trung bình 40 km/h. Lúc về người ấy đi với vận tốc trung bình 30km/h, biết rằng thời gian cả đi lẫn về hết 3giờ 30 phút. Tính quãng đường AB.
Câu 7 (1,0 điểm): Giải phương trình sau: x2 + 4x 1 + 4çx+2÷ = 0
--------HẾT--------
ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT - CHƯƠNG III (ĐẠI SỐ 8)
ĐỀ SỐ 1
I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) 
Trong các câu từ 1 đến 4 chỉ có duy nhất một đáp án đúng trong các phương án A, B, C hoặc D. Hãy viết vào bài làm chỉ một chữ cái đứng trước phương án em cho là đúng.
Câu 1: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn?
A. ;	B. ; C. ; 	 D. .
Câu 2: Giá trị là nghiệm của phương trình?
A. 2,5x = 10. B. 2,5x =10; C. 3x – 8 = 0; D. 3x 1 = x + 7.
Câu 3: Tập hợp nghiệm của phương trình là:
A. S=; B. S = ; C. S = ; D. S = .
Câu 4: Điều kiện xác định của phương trình là:
A. x 0	 B. x 0 và x2	 C. x0 hoặc x2	 D. x2
II. TỰ LUẬN (8,0 điểm)
Câu 5: (4,0 điểm) Giải các phương trình sau : 
1) 
2) 
3) x25x24 = 0
4) 
Câu 6: (3,0 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình:
 	Một ôtô đi từ A đến B với vận tốc 45km/h và quay từ B về A với vận tốc 40km/h. Tính quãng đường AB biết thời gian đi hÕt ít hơn thời gian về là 1giờ 30 phút.
Câu 7: (1,0 điểm) Giải phương trình sau: (12x+7)2(3x+2)(2x+1) 3 = 0
------------HẾT---------

File đính kèm:

  • docDE_KIEM_TRA_CHUONG_III_TOAN_8_theo_trinh_do_HS.doc