Đề kiểm tra môn Toán Lớp 5 - Tuần 18

Câu 3: Chữ số 6 trong số 5192,16 thuộc hàng:

A. Phần mười

 B.Phần trăm

 C.Phần nghìn Câu 6: Đọc số thập phân 65,098

A. Sáu mươi lăm phẩy chín mươi tám phần trăm.

B. Sáu mươi lăm phẩy không trăm chín mươi tám.

C. Sáu mươi lăm phẩy chín mươi tám.

Câu 7. Lãi tiết kiệm một tháng là 0,6%. Một người gửi tiết kiệm 3 000 000 đồng. Sau một tháng cả số tiền gửi và tiền lãi là:

A. 3 018 000 đồng B. 18 000 đồng C. 5 000 000 000 đồng

 

docx12 trang | Chia sẻ: hatranv1 | Ngày: 06/01/2022 | Lượt xem: 352 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra môn Toán Lớp 5 - Tuần 18, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên: .
 BÀI KIỂM TRA TUẦN 18
Ngày: /./ 
Câu 4: 6ha9m2 = ....ha
 6,009ha B.6,90000ha C. 5,0009ha
 Câu 1: 90 được viết dưới dạng số thập phân là:
A. 90,41 B. 90,410 C. 90,041
Câu 5: 20% của 20 kglà:
A. 4kg B. 100 kg C. 0,2 kg 
Câu 2: Viết số : Tám đơn vị, ba mươi lăm phần nghìn
8,035 B. 8,35 C. 8,350
Câu 3: Chữ số 6 trong số 5192,16 thuộc hàng:
A. Phần mười 
 B.Phần trăm 
 C.Phần nghìn
Câu 6: Đọc số thập phân 65,098
A. Sáu mươi lăm phẩy chín mươi tám phần trăm.
B. Sáu mươi lăm phẩy không trăm chín mươi tám.
C. Sáu mươi lăm phẩy chín mươi tám.
Câu 7. Lãi tiết kiệm một tháng là 0,6%. Một người gửi tiết kiệm 3 000 000 đồng. Sau một tháng cả số tiền gửi và tiền lãi là:
A. 3 018 000 đồng B. 18 000 đồng C. 5 000 000 000 đồng
Bài 1. Đặt tính và thực hiện phép tính: ( 2 điểm)
a) 965 + 906,07 
b) 70,05 – 9,888
 c) 78,09 × 5,07
d) 0,768 : 0,16 
d
Bài 2: aTính bằng cách thuận tiện: 
 3,6 × 77,2 + 22,8 × 3,6
b) Tìm x : x × 2,75 = 9,35
Bài 3 : ( 2 điểm)
Thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng là 9,1hm và bằng 65% chiều dài.
Tính diện tích thửa ruộng?
Cả thửa ruộng thu 573,3 tấn rau. Tính xem 5 ha thu được bao nhiêu tấn rau?
HỌ VÀ TÊN:  ĐỀ 2: 
Ngày kiểm tra: .
Câu 1: Số 37,15 đọc là: 
A. Ba mươi bảy mười lăm 
 B. Ba bảy đơn vị, mười lăm phần nghìn.
C. Ba mươi bảy phẩy mười lăm
Câu 2: Viết số “Mười sáu phần nghìn”:
A. 0,016 B. 0,16 C. 16,01
3: Số thích hợp điền vào chỗ trống 0,66m2 = dm2 là:
6,6	 B. 66	C. 660
Câu 4: Hỗn số được viết dưới dạng phân số là: 
 A. 	 B. C. 
Câu 5: 6 km 3 m =  km
 A. 6,003 B. 6003 C. 6,3 
Câu 6: Số nào sau đây là diện tích của hình chữ nhật có chiều dài 6,5m và chiều rộng 4m?
 A. 260 m2 B. 26 m2 C. 2,6 m2
 Câu 7: 12% diện tích mảnh đất là 1,2ha. Diện tích của mảnh đất là:
 A. 0,012 ha B. 0,144 ha C. 10 ha
Câu 8: Tỉ số phần trăm của 3 và 4 là:
 A. 7,5% 	 B. 75% C. 0,7
856,17 + 406,25
463,25 – 76,344
54,56 x 3,6
180,42 : 9,3
Bài 2. ) Tính bằng cách thuận tiện nhất: b) Tìm X, biết:
 3,6 x 87,2 + 12,8 x 3,6 73,2 : X = 5 x 0,6 
BÀI 3: Một căn phòng hình chữ nhật có chiều dài 9m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích căn phòng đó?
Bài 4: Trên một mảnh đất hình chữ nhật, người ta dùng 40% diện tích để làm nhà thì còn lại 600m2.
Tính diện tích mảnh đất hình chữ nhật đó.
Tính chu vi mảnh đất, biết chiều dài là 40m.
HỌ VÀ TÊN: ĐỀ 3
NGÀY KIỂM TRA; .
Câu 1: Bảy mươi sáu phẩy không trăm năm mươi hai mét được viết là:
A. 76,52m B. 76,052m C. 76,052
Câu 5: Số “ ” được viết dưới dạng số thập phần là:
A. 8,5 kg B. 8,02 kg C. 8,2 kg
Câu 2: Chữ số 7 trong số 15,137thuộc hàng:
A. Phần nghìn B. Phần trăm C. Đơn vị
Câu 6: Tỉ số phần trăm của 135 và 90 là:
A. 0,15% B. 150% C.1,5%
Câu 3: 1, 6 m2 = 
A.1m2 06dm2 B.1m2 60dm2 C.1m2 6dm2 
Câu 7: Trong phép chia: 59,5 : 45 lấy thương có phần thập phân 2 chữ số , thì số dư là:
 A. 10 B. 1 C. 0,1 
Câu 4: Các số thập phân:
 8,4; 7,645; 8,213; 9,01;7,564 được viết theo thứ tự từ lớn đến bé như sau: 
A. 9,01; 8,123; 8,4; 7,645; 7,564
B. 7,564 ; 7,645 ; 8,123; 8,4; 9,01 
C. 9,01 ; 8,4; 8,123; 7,645; 7,564
Câu 8: Tổng số bi của hai anh em là 40 viên. Số bi của em bằng số bi của anh. Tính số bi của em.
25 viên
15 viên
8 viên
Phần 2; Bài 1: 
 a) 28,19 + 15,32
b) 36,7 -13,82 
c) 25,8 x 3,5
d) 16,24 : 2,9
Bài 2: 
Tìm biết: 
Tính giá trị của biểu thức : 4,7 x 5,5 – 4,7 4,5 
Bài 3 Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi 120m. Chiều dài hơn chiều rộng 25m. 
a) Tính diện tích khu vườn.
b) Trên mảnh vườn người ta dùng 20 % diện tích mảnh đất để trồng rau muống. Tính diện tích phần đất trồng rau muống. 
Bài 4 : Hieäu hai soá laø 16,8. Neáu coäng theâm vaøo moãi soá 0,4 ñôn vò thì soá lôùn gaáp 3 laàn soá beù. Tìm hai soá?
 HỌ VÀ TÊN: ..ĐỀ 4: 
 Ngày kiểm tra.
Câu 1/ Số 54,012 đọc là: 
Năm mươi bốn phẩy mười hai.
Năm mươi bốn phẩy không một 	
Năm mươi bốn phẩy không trăm mười hai.
Câu 5/  9 tấn 80 kg ... tấn
 a. 9, 08 tấn 
 b. 9, 008 tấn 
 c. 980 tấn 
Câu 2/ Tám mươi hecta chín  phần nghìn được viết là:
8, 009 ha     
80,009 ha
80, 900 ha       
Câu 6/Dãy số nào sau đây được viết theo thứ tự tăng dần:
0,365; 0,635; 0,356; 0,563; 0,536
0,425; 0,452; 0,542; 0,254; 0,524
0,356; 0,365; 0,536; 0, 563; 0,635
Câu 3/ 25 % của một số là 240. Số đó là:
960 B. 940 C. 60 
Câu 7/ Tìm y trong phép chia có dư:
 0,24 :y = 0,34 (dư 0,002) là:
0,64 B. 0,7058 c. 0,7
Câu 4/ 26 m2 56cm2 =  m2
26,56 m2 
B. 26,0056 m2 
 c. 26.056 m2
Câu 8/ Số lớn nhiều hơn số bé 10 đơn vị và số lớn bằng 125% số bé. Tính số lớn.
52 B. 50 C. 45
Bài 1: Đặt tính rồi tính: 
a) 357,676 + 98,9 
b) 481,53 – 178,289
c) 5,26 2,4 
d) 157,25 : 3,7
Bài 2: Tìm x: b. Tính giá trị biểu thức:
58,8   : x   =   52,45 – 37,75 2,13 x ( 16,75 – 9,57) 
Bài 3: Một mảnh đất hình vuông có chu vi là 200m. Tính diện tích của mảnh đất đó bằng đơn vị dam2: 
Bài 4: Một đội công nhân có 38 người sửa một đoạn đường dài 1330m trong 5 ngày. Hỏi muốn sửa một đoạn đường tương tự dài 1470m trong 2 ngày thì cần bao nhiêu công nhân?
(mức làm của mỗi người như nhau).
Họ và tên: ..
 Lớp :  
Bài kiểm tra định kì cuối kì I
Môn toán
PHẦN TRĂC NGHIỆM
Bài 1: trong các số sau đây số nào lớn nhất:
45,653 B. 45,623 C. 45,623 D. 45,649
Bài 2: Biết 0,8 = ..
8/1000 B. 8/10 C. 8/1000 D. 8/100
BÀI 3: 
Biết 10% củ 240 là 24. Vậy 2,5 % của 240 là:
..
Bài 4: Chuyển phân số thập phân 1510 thành số thập phân
1.05 B. 1,005 C. 0,15 D. 1,5
Bài 5: Một động cơ chạy mỗi giờ hết 0,5 l xăng.Hỏi có 120 lít xăng chạy được bao nhiêu giờ
240 B. 204 C. 420 D. 402
Bài 6: Tính tỉ số phân trăm của 1,2 và 16
Bài 7: Tìm 15 % của 320
Bài 8: diền số thích hợp vào chỗ chấm: 805 m = hm
Bài 9: giá trị chữ số 5 trong số: 28,257 là: 
PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1: Đăt tính rồi tính:
123,27 – 4,54
64,32 -+ 6,75
7,826 x 4,5
433,44 ; 48
Bài 2: 
Tính giá trị biểu thức 
8,64 : ( 1,46 + 3,34) + 6,32
Tìm x
 X + 18,7 = 50,5 : 2,5
Bài 3; Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài là 40m. Chiều rộng kém chiều dài 5,5 m. được dành 20% để làm sân trước. Phần còn lại để làm nhà. Tính diện tích đất làm nhà
Bài 4: Lớp 5 A có 24 HS , Số học sinh giỏi chiếm 35 % . Học sinh khá chiếm 40% . Còn lại là học sinh trung bình. Hỏi lớp 5 A có tất cả bao nhiêu học sinh trung bình?

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_mon_toan_lop_5_tuan_18.docx