Đề kiểm tra môn Đại số Lớp 7 - Chương I

Câu1. Làm tròn các số sau đến số thập phân thứ nhất

a. 2,119 b. 6,092 c. 13,99914 d. 100,947

Câu 2. Thực hiện phép tính.

a. ; b. 3,75.7,2 + 2,8.3,75;

c. ; d.

e.

Bài 3 Tìm x, y biết.

a. b. c/ 2x-1 = (72 – 1) : 3

c. (x – 0,2)10 + (y +3,1)20 = 0

Bài 4. Tìm số học sinh của lớp 7A và 7B. Biết lớp 7A, 7B tỉ lệ với 8 và 9, tổng hai lớp là 68 học sinh.

Bài 5.

a. So sánh 2195 và 3130

b. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: A = 0,5 -

 

doc8 trang | Chia sẻ: hatranv1 | Lượt xem: 561 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra môn Đại số Lớp 7 - Chương I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA CHƯƠNG I
MÔN: ĐẠI SỐ LỚP 7
ĐỀ 3
I/ TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Khoanh vào chữ cái ở đầu mỗi câu trả lời mà em cho là đúng nhất.
Câu 1: Nếu thì ?
A . ;	B . ;	 C . ;	D . 
Câu 2: Làm tròn số 248,567 đến chữ số thập phân thứ nhất
A. 250	B. 248	C. 248,6	D. 248,57 
Câu 3: Biết . Kết quả x bằng:
A. 	 B. 4 	 	C. 	D.
Câu 4: Cho – 1 = 2 thì:
A. x = 3	 B. x = – 3	 C. x = 2 hoặc x = – 2 	 D. x = 3 hoặc x = – 3 
Câu 5: Cho tỉ lệ thức . Kết quả x bằng :
A. – 10	B. – 9	 C. – 8	D. – 7
Câu 6: Cho thì m3 bằng:
A. 3	 B. 9	 C. 729	D. 81
Câu 7: Phân số nào biểu diễn được dưới dạng số thập phân hữu hạn ?
A. 	 B. 	 C. 	D. 
Câu 8: Cho đẳng thức 8.6 = 4.12 ta lập được tỉ lệ thức là:
A. 	 B. 	 C. 	 D. 
Câu 9. Cho = -3 thì:
 A. m = 3	 B. m = – 3	 C. m = 3 hoặc m = – 3 	 D. 
II/ TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1. (2 điểm) Thực hiện phép tính:
a) b) 
c) d) 
Bài 2. (2 điểm) Tìm x biết:
 a) b) 
 c) d) 3 + 1 = 40 
Bài 3. (1 điểm) Tính chu vi và diện tích của một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài là 10,234 m và chiều rộng là 4,7 m (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị) 
Bài 4. (2 điểm) 
Tìm các số x, y, z biết và x – y + z = 56 . 
Số học sinh ba khối 6, 7, 8 tỉ lệ với các số 41; 29; 30. Biết rằng tổng số học sinh khối 6 và 7 là 140 học sinh. Tính số học sinh mỗi khối 
ĐỀ 4
I/ TRẮC NGHIỆM (2 điểm). Khoanh vào chữ cái ở đầu mỗi câu trả lời mà em cho là đúng nhất.
Câu 1: Cách viết nào biểu diễn số hữu tỉ :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2: Tìm x, biết : . Kết quả x bằng :
A. 	 B. 	C. 	D.
Câu 3: Cho = - 3 thì :
A. m = 3	B. m = – 3	C. m = 3 hoặc m = – 3 	D. 
Câu 4: Cho tỉ lệ thức . Kết quả x bằng :
A. – 5,7	B. 5,7	 C. – 6	 D. – 3
Câu 5: Cho thì m bằng :
A. 9	B. 3	 C. 81	 D. 27
Câu 6: Phân số nào biểu diễn được dưới dạng số thập phân hữu hạn?
A) 	B. C. D. 
Câu 7: Cho đẳng thức 6.2 = 3.4 ta lập được tỉ lệ thức là :
A. 	B. 	 C. 	 D. 
II/ TỰ LUẬN (6điểm)
Bài 1: (2điểm) Tính
a) b) 
Bài 2: (1điểm) Tìm x , biết :
a) b) 
Bài 3: (2điểm) 
Các cạnh của một tam giác có số đo tỉ lệ với các số 3; 4; 5. Tính các cạnh của tam giác biết chu vi của nó là 13,2 cm.
Bài 4: (1điểm) 
a) So sánh 290 và 536
b) Viết các số 227 và 318 dưới dạng luỹ thừa có số mũ là 9
ĐỀ 5
I/ TRẮC NGHIỆM (2 điểm). Khoanh vào chữ cái ở đầu mỗi câu trả lời mà em cho là đúng nhất.
1. Từ đẳng thức 3.6 = 2.9, tỉ lệ thức nào dưới đây là đúng:
A. B. C. . D. 
2. Câu nào sau đây đúng?
A. 0,2(35)N B. 0,2(35)R C. 0,2(35)I D. 0,2(35) Z 
3. Kết quả của biểu thức là: 
 A. 	B. 	C. 	D. 
4. Giá trị x là: 
A. 16 	B. 28 	C. 30 	D. 27
5. Tìm x, biết : . Kết quả x bằng :
A. 	B. 	C. 	 D.
6. = 3 thì x bằng:
A. 9 B. 6. C. – 9 D. – 6 
II/ TỰ LUẬN (8 điểm)
Bài 1: (2 điểm) Tính 
a) 	 b) 
Bài 2 (2,75 điểm) Tìm các số a, b,c biết: 
a) và a + b = - 15 b) và a + 2b - 3c = - 20
Bài 3.(2,5 điểm) 	
Lớp 7A có ba tổ tham gia thu gom giấy vụn làm kế hoạch nhỏ. Số kilôgam giấy vụn của ba tổ I, II, III lần lượt tỉ lệ với 2; 4; 5. Biết số kilôgam giấy vụn của tổ I và III hơn tổ II là 27kg. Hỏi mỗi tổ thu gom được bao nhiêu kilôgam giấy vụn?
Bài 4.( 0,75 điểm) 	
 Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: A= 
ĐỀ 6
A: TRẮC NGHIỆM(2đ)
Câu 1: Tìm çxç biết x = 
A. çxç = 	 B. çxç = 	 C. çxç = 	 D. çxç = 
Câu 2: Tìm tất cả các số nguyên n thỏa mãn các đẳng thức sau 
A. n = 12	 B. n = 8	 C. n = 4	D. n = 6
Câu 3: Nếu có ad = bc với a, b, c, d ¹ 0 thì:
A. 	 B. 	 C. 	D. 
Câu 4: Tính bằng:
A. 	 B. 	 C. 	D. 
B-TỰ LUẬN: (8 điểm)
Bài 1: (2,5 điểm) Thực hiện nhanh phép tính:
a. 	b. 
Bài 2: (2,5 điểm) Tìm x biết:
	a. 	b. 
Bài 3: (2 điểm) Có 1 cuộn dây thép dài tổng cộng 140m. Nếu chia thành ba cuộn nhỏ thì cuộn thứ nhất bằng cuộn thứ hai và bằng cuộn thứ ba. Hỏi mỗi cuộn nhỏ dài bao nhiêu mét?
Bài 4: (1 điểm) So sánh các số sau: 19920 và 20015
ĐỀ 7
Phần I : Trắc nghiệm 
Câu 1: Số bằng:
A. 3 + 4 B. 5 C. D. 
Câu 2: Kết quả của phép tính 76 : 75 l:
A. 711 B. 1 C. 7 D. 72 
Câu 3 : Giá trị của x trong phép tính : x + là:
 A. 	B. 	 C. 4 	 D. 
Câu 4: Cho x = 6,67254. Khi làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba thì số x bằng:
A. 6,672	 B. 6,67	 C. 6,6735	D. 6,673
Câu 5: Tìm x, biết: 
A. x = 0,1	B. x = 2	 C. x = 0,2 D. x = 0,4
Câu 6:	Trong các khẳng định sau , khẳng định nào sai?
A. -3 Î Q	 B. 1,(23) Î I C. 1,245 Î R D. 5 Î N
Phần II : Tự luận (7đ) Thời gian (33 pht)
Bài 1 : (2đ) Thực hiện phép tính ( bằng cách hợp lí nếu có thể)
a/	 	 b/	 
Bài 2: Tìm x , biết : (2đ)
a/	b/ 	 và y – x = 24 
Bài 3: (2đ) Số học sinh của ba lớp 7A, 7B, 7C của một trường tỉ lệ với 10 ; 9 ; 8 . Số học sinh lớp 7A nhiều hơn số học sinh lớp 7C là 10 em. Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu học sinh ?
Bài 4 : (1đ) Tìm x , biết : 
ĐỀ 8
Bài 1 : Tính giá trị của biểu thức (2đ)
a/	b/	b) 
Bài 2: Tìm x , biết : (2đ)
a/	b/ 	 và x + y = 24 
Bài 3: (2đ)
Tính số đo ba góc trong của một tam giác biết ba góc của nó tỉ lệ với 2; 4; 3.
Bài 4 : (1đ) Chứng tỏ rằng: 31 + 32 +33 + 34 + ... + 399+ 3100 chia hết cho 40
ĐỀ 9
Câu1. Làm tròn các số sau đến số thập phân thứ nhất
a. 2,119	b. 6,092	c. 13,99914	d. 100,947
Câu 2. Thực hiện phép tính.
a. ;	b. 3,75.7,2 + 2,8.3,75;	
c. ;	d. 
e. 
Bài 3 Tìm x, y biết. 
a. 	b. c/ 2x-1 = (72 – 1) : 3
c. (x – 0,2)10 + (y +3,1)20 = 0
Bài 4. Tìm số học sinh của lớp 7A và 7B. Biết lớp 7A, 7B tỉ lệ với 8 và 9, tổng hai lớp là 68 học sinh.
Bài 5. 
a. So sánh 2195 và 3130 
b. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: A = 0,5 - 
ĐỀ 10
I. Trắc nghiệm (3 điểm): ( Thời gian làm bài : 10 phút)
 Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1: Kết quả của phép tính: l:
a) 	b) 	 c) 	d) 
Câu 2: Giá trị của x trong tỉ lệ thức l :
a) 16 	 b)-16 	 c) 4	d) – 24
Câu 3: Từ tỷ lệ thức: , ta có thể suy ra:
a) a.d = b.c	 	b) a.b = d.c	 
c) a.c = b.d	 	d) Cả a,b,c,d đều sai
Câu 4: Chọn cách ghi đúng:
a) 	 b) 	c) 	 d) 
Câu 5: Giá trị của x trong phép tính: l:
a) -1	 b) 	c)0,5	 d) 
Câu 6: Nếu thì x bằng:
a) 4	 b) 8	c) 16	 d) 256
II. Tự luận (7 điểm)( Thời gian làm bài 35 phủt)
Bài 1: (2 điểm) Thực hiện phép tính:
 a) 	 b) 3,75. 7,2 + 2,8. 3,75 -1,5
Bài 2: (2 điểm) Tìm x ,y,z biết
 a) và x + y = 40 b) c/ 3.x = 4.y = 5.z và x + y + z =120
Bài 3: (2đ) Ba lớp 7A,7B, 7C trồng được 180 cây. Tính số cây của mỗi lớp biết rằng số cây của ba lớp lần lượt tỉ lệ với 5:6:7 
Bi 4: (1 điểm) Tìm x sao cho :
a/ (x2 – 3)2 = 16 b/ 3x : 34 = 81 
ĐỀ 11
A- Trắc nghiệm: (2 điểm)
Câu 1: Tìm çxç biết x = 
A. çxç = 	 B. çxç = 	C. çxç = 	 D. çxç = 
Câu 2: Tìm tất cả các số nguyên n thỏa mãn các đẳng thức sau 
A. n = 3	 B. n = -1	 C. n = 1	 D. n = -3
Câu 3: Nếu có ad = bc với a, b, c, d ¹ 0 thì:
A. 	 B. 	C. 	 D. 
Câu 4: Tính bằng:
A. 	 B. 	 C. 	 D. 
B- Tự luận: (8 điểm)
Bài 1: (2,5 điểm) Thực hiện nhanh phép tính:
a. 	
b. 
Bài 2: (2,5 điểm) Tìm x biết:
	a. 	b. 
Bài 3: (2 điểm) Tại một trạm xe có 114 chiếc ôtô loại 40 tấn, 25 tấn và 5 tấn. Biết rằng số xe loại 40 tấn bằng số xe loại 25 tấn và bằng số xe loại 5 tấn. Hỏi trạm xe đó có bao nhiêu xe mỗi loại?
Bài 4: (1 điểm) So sánh các số sau: 339 và 1121
ĐỀ 12
Phần I : Trắc nghiệm (3đ) . Thời gian : 12 phút
Câu 1: Cho a, b Z , b0, x = ; a, b cùng dấu thì: 
A. x = 0	B. x > 0	C. x < 0	D. Cả B,C đều sai
Câu 2: Số x mà 2x = (22)3 là : 
A. 5 	B. 6	C. 26 	D. 8 
Câu 3 : Giá trị của x trong phép tính : x + là:
 A. B. 	C. 4 	D. 
Câu 4: Cho tỉ lệ thức thì :
A. x = 	B. x = 4 	C. x = -12 	D . x = -10
Câu 5: Giá trị của biểu thức : | - 3,4 | : | +1,7 | - 0,2 là :
A. - 1,8 	B. 1,8 	C. 0	D. - 2,2 
Câu 6: bằng :
A. 98 	B. -98 	C. ± 14 	D . 14 
Phần II : Tự luận (7đ) Thời gian (33 phút)
Bài 1 : (2đ) Thực hiện phép tính ( tính nhanh nếu có thể)
a/	 b/	 
Bài 2: Tìm x , biết : (2đ)
a/	 b/ 	 
Bài 3: (2đ) Số học sinh của ba lớp 7A, 7B, 7C của một trường tỉ lệ với 10 ; 9 ; 8 . Số học sinh lớp 7A nhiều hơn số học sinh lớp 7C là 10 em. Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu học sinh ?
Bài 4 : (1đ) So sánh : và 

File đính kèm:

  • docGiao an tong hop_12681157.doc
Giáo án liên quan