Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 9 - Năm học 2014-2015 - Trần Huệ Mẫn (Có đáp án)
Câu 2 (1,5 điểm): Cho hàm số: y = –2x2 (P) và y = 3x – 5 (D)
a) Vẽ đồ thị (P) và (D) của 2 hàm số trên cùng một hệ trục tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (D) bằng phép toán.
Câu 3 (2 điểm): Cho phương trình: (x là ẩn số, m là tham số)
a) Chứng minh phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi m.
b) Gọi là hai nghiệm của phương trình. Tìm hệ thức độc lập liên hệ giữa x1 và x2 không phụ thuộc vào m.
c) Tìm m để .
UBND QUẬN BÌNH TÂN PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN TOÁN LỚP 9 NĂM HỌC 2014-2015 Ngày kiểm tra: 22/04/2015 Thời gian làm bài: 90 phút Câu 1 (3 điểm): Giải các phương trình và hệ phương trình: a) 9x2 – 21x – 8 = 0 b) c) x4 – 4x2 – 45 = 0 d) Câu 2 (1,5 điểm): Cho hàm số: y = –2x2 (P) và y = 3x – 5 (D) Vẽ đồ thị (P) và (D) của 2 hàm số trên cùng một hệ trục tọa độ. Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (D) bằng phép toán. Câu 3 (2 điểm): Cho phương trình: (x là ẩn số, m là tham số) Chứng minh phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi m. Gọi là hai nghiệm của phương trình. Tìm hệ thức độc lập liên hệ giữa x1 và x2 không phụ thuộc vào m. Tìm m để . Câu 4 (3,5 điểm): Cho tam giác ABC nhọn (AB < AC) nội tiếp đường tròn (O) có hai đường cao BD và CE. a) Chứng minh tứ giác BEDC nội tiếp và DABC DADE. b) Tiếp tuyến tại B và C của đường tròn (O) cắt nhau tại M, OM cắt BC tại H. Chứng minh AB. BH = AD. BM c) Chứng minh DADH DABM. d) AM cắt DE tại I. Chứng minh I là trung điểm của DE. ---HẾT--- ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ II TOÁN 9 Câu 1 (3 điểm): Giải các phương trình và hệ phương trình: a) 9x2 – 21x – 8 = 0 = 729 Þ = 27 0,25đ Nên phương trình có 2 nghiệm phân biệt: x1 = 0,25đ x2 = 0,25đ b) = 0 0,25đ Nên phương trình có nghiệm kép: 0,5đ c) x4 – 4x2 – 45 = 0 Đặt Phương trình đã cho trở thành: c) x4 – 4x2 – 45 = 0 Giải phương trình này, ta được: t1 = -5 (L); t2 = 9 (N) 0,25đ Với t = 9 suy ra x = 3 0,25đ Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm: x = 3 0,25đ d) Vậy nghiệm của hệ phương trình đã cho: (1, -2) 0,25đ +0,25đ+0,25đ Câu 2 (1,5 điểm): Cho hàm số: y = –2x2 (P) và y = 3x – 5 (D) a) Vẽ đồ thị (P) và (D) của 2 hàm số trên. Lập bảng giá trị đúng: 0,25đ + 0,25đ Vẽ đồ thị đúng và đầy đủ thông tin 0,25đ + 0,25đ b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (D) bằng phép toán: Bằng phép toán, ta có phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (D): –2x2 = 3x – 5 Giải phương trình này ta được: x1 = 1 ; x2 = 0,25đ Với x = 1 suy ra y = -2 Với x = suy ra y = Vậy tọa độ giao điểm của (P) và (D) là: (,), (1, - 2) 0,25đ Câu 3 (2 điểm): Cho phương trình: (x là ẩn số, m là tham số) Chứng minh phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi m. Ta có: 0,25đ+0,25đ Vậy phương trình đã cho luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi m. Vì phương trình luôn có nghiệm với mọi m, theo hệ thức Vi-Et: Ta có: 0,25đ+0,25đ b) Ta có: 0,25đ+0,25đ c) Ta có: 0,25đ+0,25đ Bài 4 (3,5 điểm) a) Chứng minh tứ giác BEDC nội tiếp và DABC DADE. Ta có = 90o và = 90o (vì BD, CE là 2 đường cao) 0,25đ Suy ra: = = 900 và 2 góc này cùng nhìn BC Nên tứ giác BEDC nội tiếp được trong đường tròn. 0,25đ * Chứng minh DABC DADE Hai DABC và DADE có: (tứ giác BEDC nội tiếp) 0,25đ Vậy DABC DADE (g-g) 0,25đ b) Chứng minh AB. BH = AD. BM Ta có: OB = OC (bán kính (O)) và MB = MC (tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau) Suy ra OM là đường trung trực của BC 0,25đ Hai DABD và DBMH có: (cùng chắn cung BC) 0,25đ Vậy DABD DBMH (g-g) 0,25đ 0,25đ c) Chứng minh DADH DABM. Ta có tam giác BCD vuông tại D có DH là đường trung tuyến ứng với cạnh huyền BC Nên HB = HC = HD. Suy ra tam giác HCD cân tại H 0,25đ Mà AB. BH = AD. BM (cmt), suy ra AB. HD = AD.BM 0,25đ Hai DADH và DABM có: (cmt) (cmt) Vậy DADH DABM (c-g-c) 0,25đ d) Chứng minh I là trung điểm của DE. Vì DADH DABM nên Hai DADI và DABH có: (cmt) (tứ giác BEDC nội tiếp) Vậy DADI DABH (g-g) (1) 0,25đ Hai DAEI và DACH có: (cmt) (tứ giác BEDC nội tiếp) Vậy DAEI DACH (g-g) (2) 0,25đ Từ (1), (2) và từ BH = CH suy ra ID = IE. Do đó I là trung điểm DE. 0,25đ --- HẾT --- Người ra đề DUYỆT CỦA LÃNH ĐẠO Trần Huệ Mẫn Phan Thành Lập
File đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_9_nam_hoc_2014_2015_tran.doc