Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 9 - Đề số 1 - Năm học 2018-2019 (Có đáp án)
B.TỰ LUẬN: (5đ)
Bài 1: ( 1 điểm ) a) Vẽ đồ thị
b) Giải hệ phương trình
Bài 2 : ( 1,5 điểm )
a) Giải phương trình
b) Giải bài toán bằng cách lập phương trình: Một tam giác vuông có chu vi bằng 48cm, cạnh huyền bằng 20cm. Tính mỗi cạnh góc vuông.
c)Tìm m để phương trình có 2 nghiệm sao cho đạt giá trị nhỏ nhất.
Bài 5: ( 2,5 điểm ) Cho nhọn nội tiếp (O;R) . Các đường cao AD; BE; CF cắt nhau tại H.
a) Chứng minh : Tứ giác AEHF và BFEC nội tiếp.
b) Chứng minh
c) Chứng minh :
d) Khi số đo cung AB bằng 900 cung AC bằng 1200. Tính diện tích phần hình tròn giới hạn bởi dây AB, cung BC và dây AC theo R
UBND TỈNH QUẢNG NAM KIỂM TRA HỌC KỲ II SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Môn: TOÁN - LỚP 9 NĂM HỌC: 2018-2019 ĐỀ SỐ 1: A.TRẮC NGHIỆM: (5 đ) ( Chọn câu đúng nhất ghi ra giấy ) Câu 1: Cặp số nào sau đây là nghiệm của phương trình: 2x + y = 3 A.(1; 1) B. (2;1) C. (1;5) D.(1;2) Câu 2: Hệ phương trình có nghiệm duy nhất nếu: A.m2 B.m1 C.m3 D.m4 Câu 3: Số nghiệm của hệ phương trình A.Một nghiệm B.Vô nghiệm C.Vô số nghiệm D.Hai nghiệm Câu 4: Hàm số y = x2 đồng biến khi: A. x 0 Câu 5: Hàm số nào sau đây có dạng y = ax2 ( a0)? A. y = 2x B. y = -x2 C.y = D. y = 0x2 Câu 6: Phương trình 4x2 -6x - 1 = 0 có biệt số là : A. 5: B. 13 C. 52 D.20 Câu 7: Phương trình 4x2 - 4x + 1= 0 có: A. nghiệm kép B. hai nghiệm phân biệt C. vô nghiệm D.vô số nghiệm Câu 8: Hai số x1; x2 có tổng -15 và tích 56 thì hai số x1; x2 là nghiệm của phương trình A.x2 - 56x + 15 = 0 B.x2 + 56x + 15 = 0 C.x2 - 15x + 56 = 0 D.x2 + 15x + 56 = 0 Câu 9: Trong một đường tròn, góc ở tâm chắn cung 1200 có số đo là : A. 600 B. 900 C. 300 D. 1200 Câu 10: Trong một đường tròn, góc nội tiếp chắn cung 1200 có số đo là : A. 1200 B. 900 C. 300 D. 600 Câu 11: Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn có . Vậy số đo là : A. 1200 B.600 C.900 D. 1800 Câu 12: Ở hình 1, độ dài cung nhỏ AC là: A. B. C.(cm) D. Câu 13: Ở hình 1, độ dài cung lớn ABC là: A. B. C.2(cm) D. Câu 14: Ở hình 1, diên tích hình quạt ứng với cung nhỏ AC là: A. B. C.2(cm2) D. Câu 15: Ở hình 1 số đo cung ABC là: A. 450 B.2700 C.900 D.3150 B.TỰ LUẬN: (5đ) Bài 1: ( 1 điểm ) a) Vẽ đồ thị b) Giải hệ phương trình Bài 2 : ( 1,5 điểm ) a) Giải phương trình b) Giải bài toán bằng cách lập phương trình: Một tam giác vuông có chu vi bằng 48cm, cạnh huyền bằng 20cm. Tính mỗi cạnh góc vuông. c)Tìm m để phương trình có 2 nghiệmsao cho đạt giá trị nhỏ nhất. Bài 5: ( 2,5 điểm ) Cho nhọn nội tiếp (O;R) . Các đường cao AD; BE; CF cắt nhau tại H. Chứng minh : Tứ giác AEHF và BFEC nội tiếp. Chứng minh Chứng minh : Khi số đo cung AB bằng 900 cung AC bằng 1200. Tính diện tích phần hình tròn giới hạn bởi dây AB, cung BC và dây AC theo R ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM đê 1 A.TRẮC NGHIỆM: (5 đ) ( Chọn mỗi câu đúng 0,33đ) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 A C C D B B A D D D B C A A B B.TỰ LUẬN: (5đ) Bài Nội dung Điểm 1a + Lập bảng giá trị đúng : x -2 -1 0 1 2 y = x2 4 1 0 1 4 0,25 + Vẽ đúng đồ thị : 0,25 1b Giải hpt 0,25 0,25 2a Giải pt (*) Đặt . PT ( nhận ) ; ( nhận ) 0,25 Với Vậy phương trình đã cho có 4 nghiệm : 0,25 2b Gọi x(cm) là cạnh góc vuông thứ nhất ( 0 < x < 20) Cạnh góc vuông thứ hai là 28 - x (cm) Theo định lí Pitago ta có pt: x2 + ( 28 -x)2 = 202 Biến đổi về x2 - 28x + 192 = 0 Giải tìm được x1 = 16(TM), x2 = 12 ( TM) Vậy hai cạnh góc vuông của tam giác vuông là 16cm và 12 cm 0,25 0,25 2c + + Vậy phương trình (1) luôn có 2 nghiệm với mọi m . + Theo vi-et : + + Vậy GTNN của là – 12 khi 0,25 0,25 3 Hình vẽ đúng 0,25 3a Chứng minh : Tứ giác AEHF nội tiếp. + Tứ giác AEHF có: + + Vậy tứ giác AEHF nội tiếp đường tròn đường kính AH Chứng minh : Tứ giác BFEC nội tiếp. + Tứ giác BFEC có: + F và E là hai đỉnh kề nhau cùng nhìn BC dưới 1 góc 900 + Vậy tứ giác BFEC nội tiếp đường tròn đường kính BC 0,5 0,5 3b Chứng minh : + Kẻ tiếp tuyến x’Ax của (O) ( Cùng chắn cung AB ) + ( BFEC nội tiếp ) + //FE + Vậy : 0,5 3c Tính theo R diện tích phần hình tròn giới hạn bởi dây AB; cung BC và dây AC + Gọi là diện tích phần hình tròn giới hạn bởi dây AB; cung BC và dây AC . + (đvdt) + (đvdt) + (đvdt) 0,75
File đính kèm:
- de thi theo ma tran SGD quang nam_12840530.doc