Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 8 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS CHiềng Khoong (Có đáp án và ma trận)

A. Trắc nghiệm:

Bài 1(3 điểm):Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1: Kết quả phép chia bằng:

A. B. C. D.

Câu 2: Thực hiện phép nhân x(x + 2) ta được:

A. B. C. 2x + 2 D.

Câu 3: Biểu thức : bằng:

 A. B. C . D.

Câu 4: Biểu thức bằng:

A. B. C. D.

Câu 5: Nghiệm của phương trình là:

A. 1 B. 2

C. -1 D. -2

Câu 6: Hai phương trình được gọi là tương đương nếu chúng có cùng:

A. Một nghiệm B. Hai nghiệm

C. Tập nghiệm D. Ba nghiệm

Câu 7: Nếu thì 10- 2a . 10- 2b. Dấu thích hợp trong chỗ trống( .) là:

A. < B. >

C.

D.

 

 

docx6 trang | Chia sẻ: hatranv1 | Lượt xem: 509 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 8 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS CHiềng Khoong (Có đáp án và ma trận), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
UBND HUYỆN SÔNG MÃ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
ĐỀ CHÍNH THỨC
TRƯỜNG THCS CHIỀNG KHOONG
 Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN: TOÁN 8
Năm học: 2018 – 2019
( Thời gian: 90’ không kể thời gian chép đề)
*) KHUNG MA TRẬN
 Cấp độ
Tên 
Chủ đề 
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
 Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
Chương I. Nhân và chia đa thức
Biết được thế nào là nhân, chia đa thức.
Hiểu và áp dụng các HĐT
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
2 
0,5 
5%
2 
0,5 
5%
4
1 
10%
Chương III. Phương trình bậc nhất một ẩn
Nhận biết được nghiệm của phương trình bậc nhất một ẩn
Biết được thế nào là hai phương trình tương đương
Hiểu và áp dụng giải các phương trình đơn giản
Giải được các phương trình khó
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
2 
0,5 
5%
0,5 
1 
10%
0,5 
1 
10%
3
2,5 
25%
Chương IV. Bất phương trình bậc nhất một ẩn
Biết dùng dấu của cac tính chất liên hệ
Biết được tập nghiệm của bất phương trình
Biết cách giải BPT và biểu diễn tập nghiệm của BPT trên trục số
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
2 
0,5 
5%
1 
1 
10%
3 
1,5
15%
Chương III. Tam giác đồng dạng
Nhận biết được TH đồng dạng thứ hai của hai tam giác
Chứng minh được hai tam giác đồng dạng
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1 
1 
10 %
1 
1 
10%
2
2
20%
Chương IV. Lăng trụ đứng. Hình chóp đều
Thuộc các công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích của hình chóp và hình lăng trụ
Áp dụng tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần và thể tích
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
2 
0,5 
5 %
2 
0,5 
5%
1 
2 
20%
5 
3
30%
Tổng số câu: 
Tổng số điểm: 
Tỉ lệ %: 
9 
3 
30%
4 
1 
10%
2,5 
4 
40%
1 
1 
10%
0,5 
1 
10%
17 
10 
100%
*) NỘI DUNG ĐỀ
A. Trắc nghiệm: 
Bài 1(3 điểm):Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Kết quả phép chia bằng: 	
A. 	B. 	 C. 	D. 
Câu 2: Thực hiện phép nhân x(x + 2) ta được: 	
A. 	B. 	 C. 2x + 2	D. 
Câu 3: Biểu thức : bằng:	 
	A. 	B. 	C .	D. 
Câu 4: Biểu thức bằng: 	
A. 	 B. 	 C. 	D. 	
Câu 5: Nghiệm của phương trình là:
A. 1
B. 2
C. -1
D. -2
Câu 6: Hai phương trình được gọi là tương đương nếu chúng có cùng:
A. Một nghiệm
B. Hai nghiệm
C. Tập nghiệm
D. Ba nghiệm
Câu 7: Nếu thì 10- 2a. 10- 2b. Dấu thích hợp trong chỗ trống(.) là:
A. <
B. >
C. 
D. 
Câu 8: Tập nghiệm của bất phương trình là:
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 9: và có và thì:
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 10: Công thức tính diện tích xung quanh hình chóp đều là:
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 11: Cho hình lập phương có cạnh là 5cm. Diện tích xung quanh của hình lập phương là:
A. 25cm2 
B. 125cm2
C. 150cm2
D. 100cm2
Câu 12: Cho hình hộp chữ nhật có chiều dài, chiều rộng, chiều cao lần lượt là: 5cm, 3 cm, 2cm. Thể tích của hình hộp chữ nhật là:
A. 54cm3 
B. 54cm2
C. 30cm2
D. 30cm3
Bài 2(1 điểm): Điền dấu (x) vào ô thích hợp:
Phát biểu
Đúng
Sai
Nếu tam giác vuông này có 2 cạnh góc vuông tỉ lệ với 2 cạnh góc vuông của tam giác vuông kia thì 2 tam giác vuông đó đồng dạng.
Tỉ số diện tích của 2 tam giác đồng dạng bằng tỉ số đồng dạng.
Nếu 2 tam giác bằng nhau thì chúng đồng dạng với nhau theo tỉ số đồng dạng k= 1.
Hai tam giác cân luôn đồng dạng với nhau.
B. Tự luận: 
Bài 3: (2 điểm) Một hình chóp tứ giác đều có độ dài trung đoạn bằng 10cm, đáy là hình vuông cạnh có độ dài 16cm. Tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của hình chóp.
Bài 4: (2 điểm) Giải các phương trình sau:
a) 3x – 4 = 5
b) 
Bài 5 ( 1 đ ) : 
Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số.
Bài 6 ( 1 đ ) : 
 Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 6cm, BC = 10cm và đường phân giác BD ( D thuộc cạnh AC). Kẻ DH vuông góc với BC ( H thuộc cạnh BC).
a.Tính tỉ số 	
b.Chứng minh: AB.DC = HD.BC
*) ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM
A. Trắc nghiệm khách quan: (4 điểm)
Bài 1: Khoanh tròn chữ cái trước câu đúng mà em chọn: 
(Mỗi câu đúng tính 0,25 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
C
A
D
B
B
C
C
C
B
A
D
D
Bài 2: Điền dấu (x) vào ô thích hợp: (Mỗi câu đúng tính 0,25 điểm)
Phát biểu
Đúng
Sai
Nếu tam giác vuông này có 2 cạnh góc vuông tỉ lệ với 2 cạnh góc vuông của tam giác vuông kia thì 2 tam giác vuông đó đồng dạng.
x
Tỉ số diện tích của 2 tam giác đồng dạng bằng tỉ số đồng dạng.
x
Nếu 2 tam giác bằng nhau thì chúng đồng dạng với nhau theo tỉ số đồng dạng k= 1.
x
Hai tam giác cân luôn đồng dạng với nhau.
x
B. Tự luận( 6 điểm)
Bài
Nội dung
Điểm
3
Diện tích xung quanh là: 
Diện tích đáy là : 
Diện tích toàn phần là : 
1 đ 
0,5 đ
0,5 đ
4
a. 
Phương trình có tập nghiệm là: 
1 đ
b. ; Đkxđ: 
 x = - 3 TMĐKXĐ
Vậy phương trình có tập nghiệm là: 
1 đ
5
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là 
1 đ
6
a.Vì BD là đường phân giác của góc ABC nên:
b.Xét tam giác ABC và tam giác HDC, ta có:
chung
Vậy (g-g)
Vì 
 nên:
0 , 25 đ
0 , 25 đ
0 , 25 đ
0 , 25 đ
(Mọi cách giải khác và lập luận chặt chẽ đều cho điểm tối đa câu đó)
Chiềng Khoong, ngày 22 tháng 4 năm 2019
Ký duyệt của tổ chuyên môn
Người ra đề:
Đào Xuân Vi
Trần Thị Hồng Thanh
Phê duyệt của phó Hiệu trưởng phụ trách chuyên môn

File đính kèm:

  • docxGiao an hoc ki 2_12665059.docx
Giáo án liên quan