Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 8 - Năm học 2014-2015 - Trần Huệ Mẫn (Có hướng dẫn chấm)
Câu 3 (1điểm): Giải toán bằng cách lập phương trình.
Một hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 5m, nếu giảm chiều rộng 3m và tăng chiều dài 5m thì diện tích không thay đổi. Tính chu vi hình chữ nhật?.
Câu 4 (3,5 điểm):Cho tam giác ABC cân tại A, hai đường cao AD và CF cắt nhau tại H.
a) Chứng minh CHD CBF.
b) Chứng minh AB.CF = BC.AD
c) Trên cạnh AC lấy điểm M (M khác A và C), trên tia AC lấy điểm N sao cho BC là phân giác của góc MBN. Chứng minh AMB ABN.
d) Biết CM = 4cm, CN = 6cm. Tính độ dài đoạn thẳng AC.
UBND QUẬN BÌNH TÂN PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2014-2015 Môn: Toán lớp 8 Ngày kiểm tra: 22/04/2015 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Câu 1 (4 điểm): Giải các phương trình: a) 17x + 4 = 5(3x – 2) b) c) 7x(3x – 1) + 21(3x – 1) = 0 d) Câu 2 (1,5 điểm): Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số. Câu 3 (1điểm): Giải toán bằng cách lập phương trình. Một hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 5m, nếu giảm chiều rộng 3m và tăng chiều dài 5m thì diện tích không thay đổi. Tính chu vi hình chữ nhật?. Câu 4 (3,5 điểm): Cho tam giác ABC cân tại A, hai đường cao AD và CF cắt nhau tại H. a) Chứng minh DCHD DCBF. b) Chứng minh AB.CF = BC.AD Trên cạnh AC lấy điểm M (M khác A và C), trên tia AC lấy điểm N sao cho BC là phân giác của góc MBN. Chứng minh DAMB DABN. Biết CM = 4cm, CN = 6cm. Tính độ dài đoạn thẳng AC. ---Hết--- HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2014-2015 Môn: Toán lớp 8 Câu 1 (4 điểm): Giải các phương trình: a) 17x + 4 = 5(3x – 2) Û 17x + 4 = 15x – 10 Û x = –7 0.25đ +0.25đ+0.25đ Tập nghiệm của phương trình: S = 0.25đ b) Û 2(x – 1) = x – 3 Û 2x – 2 = x – 3 Û x = –1 0.25đ +0.25đ+0.25đ Tập nghiệm của phương trình: S = {–1} 0. 25đ c) 7x(3x – 1) + 21(3x – 1) = 0 Û (3x – 1)(7x – 21) = 0 0. 25đ Û 3x – 1 = 0 hay 7x – 21 = 0 0. 25đ Û x = hay x = 3 0. 25đ Tập nghiệm của phương trình: S = {; 3} 0. 25đ d) (*) ĐKXĐ: x ¹ -3 và x ≠ 3 0.25đ MTC: (x – 3)(x + 3) Khử mẫu phương trình (*), ta được: x2 – x – 6 = 2(x – 3) Û x2 – 3x = 0 0,25đ Û x = 0 (nhận) hay x = 3 (loại) 0,25đ Tập nghiệm của phương trình (*): S = {0} 0.25đ Câu 2 (1,5 điểm): Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số. Û 5(x – 2) 2(3x + 1) 0.25đ Û 5x – 10 6x + 2 0.25đ Û –x 12 0.25đ Û x –12 0.25đ Tập nghiệm của bất phương trình: S = 0.25đ -12 0 [ 0.25đ Câu 3 (1 điểm) Giải toán bằng cách lập phương trình. Gọi x(m) là chiều rộng hình chữ nhật (x > 0) Suy ra chiều dài khu vườn: x + 5 (m) 0,25đ Theo đề bài ta có phương trình: x(x + 5) = (x – 3)(x + 5 + 5) 0.25đ Giải phương trình ta được: x = 15 (nhận) 0,25đ Chu vi khu vườn: 2.(15 + 20) = 70 (m) 0,25đ Câu 4 (3,5 điểm): a) Chứng minh DCHD DCBF. Hai DCHD và DCBF có: là góc chung 0.5đ = 900 (AD và CF là 2 đường cao) 0.25đ Suy ra: DCHD DCBF 0.25đ b) Chứng minh AB.CF = BC.AD Hai DABD và DCBF có: là góc chung 0.25đ = 900 (AD và CF là 2 đường cao) 0.25đ Suy ra: DCHD DCBF 0.25đ+0.25đ c) Chứng minh DAMB DABN Ta có: Và (góc ABC là góc ngoài tam giác BCN) 0.25đ Đồng thời (BC là phân giác góc MBN) Suy ra 0.25đ Hai DAMB và DABN có: là góc chung (cmt) Suy ra: DAMB DABN 0.25đ d) Tính độ dài đoạn thẳng AC. Ta có DAMB DABN (cmt) Mà (tính chất đường phân giác) 0.25đ 0.25đ+0.25đ ---Hết--- Người ra đề DUYỆT CỦA LÃNH ĐẠO Trần Huệ Mẫn Phan Thành Lập
File đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_8_nam_hoc_2014_2015_tran.doc