Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 7 - Đề số 1 - Năm học 2019-2020 (Có đáp án)

Câu 9: Tam giác nào là tam giác vuông trong các tam giác có độ dài ba cạnh như sau

A. 1cm ; 2cm ; 3cm B. 2cm ; 3cm ; 4cm C. 3cm ; 4cm ; 5cm D. 4cm ; 5cm ; 6cm

Câu 10: Một tam giác có độ dài ba cạnh đều là số nguyên. Cạnh lớn nhất bằng 7cm, cạnh nhỏ nhất bằng 2cm. Khi đó cạnh còn lại của tam giác bằng

 A. 3 cm B. 4 cm C. 5 cm D. 6 cm

Câu 11: Cho tam giác ABC, AB > AC > BC . Ta có:

Câu 12: Nếu AM là đường trung tuyến và G là trọng tâm của tam giác ABC thì :

 A. B. C. D.

Câu 13: Cho ABC cân ở A, có = 1360. Góc B bằng bao nhiêu độ? A. 440 B. 270 C.220 D. 300

Câu 14: ABC có AB = 4cm, AC = 5cm, BC = 3 có thể kết luận: ABC

A. vuông tại C B. cân C. vuông tại B D. đều

Câu 15: Thu gọn đơn thức P = x3y – 5xy3 + 2 x3y + 5 xy3 bằng :

 A. 3 x3y B. – x3y C. x3y + 10 xy3 D. 3 x3y - 10xy3

 

doc6 trang | Chia sẻ: hatranv1 | Lượt xem: 519 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 7 - Đề số 1 - Năm học 2019-2020 (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
UBND TỈNH QUẢNG NAM
KIỂM TRA HỌC KỲ II 
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Môn: TOÁN - LỚP 7 NĂM HỌC: 2019-2020- ĐỀ SỐ 1:
A.TRẮC NGHIỆM: (5 đ) ( Chọn câu đúng nhất ghi ra giấy )
Câu 1: Trong các biểu thức sau biểu thức nào là đơn thức ? A. 2x +1 B. 2x - 1 C. x D.x (2x - 1)
Câu 2: Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức – 3xy ?
A.-3 xy	 	B. -3 ( xy) 	C. 3 xy 	 D. 
Câu 3: Bậc của đa thức xy2 + 2xyz - x5 - 3 là A. 5 B. 4  C. 2 D. 3 
Câu 4: Số nào sau đây là nghiệm của đa thức f(x) = x + 1 ? A. B. C. - D. -
Câu 5: Giá trị biểu thức 3x2y + 3xy2 tại x = -2 và y = -1 là A. 12 B. -18	 C. 18 D. -9
Câu 6: Tích của hai đơn thức 2xy3 và – 6x2yz là
 A. 12x3y4z	B. - 12x3y4	 C. - 12x3y4z	 D. 12x3y3z 
Câu 7: Đơn thức có bậc là : A. 6 B. 8 	 C. 10 D. 12
Câu 8: Thu gọn đơn thức P = x3y – 5xy3 + 2 x3y + 5 xy3 bằng :
 A. 3 x3y B. – x3y	 C. x3y + 10 xy3 D. 3 x3y - 10xy3 
Câu 9: Tam giác nào là tam giác vuông trong các tam giác có độ dài ba cạnh như sau
A. 1cm ; 2cm ; 3cm	 B. 2cm ; 3cm ; 4cm C. 3cm ; 4cm ; 5cm 	 D. 4cm ; 5cm ; 6cm
Câu 10: Một tam giác có độ dài ba cạnh đều là số nguyên. Cạnh lớn nhất bằng 7cm, cạnh nhỏ nhất bằng 2cm. Khi đó cạnh còn lại của tam giác bằng
 A. 3 cm B. 4 cm C. 5 cm D. 6 cm
Câu 11: Cho tam giác ABC, AB > AC > BC . Ta có:
 A. 
B. 
 C. 
 D. 
Câu 12: Nếu AM là đường trung tuyến và G là trọng tâm của tam giác ABC thì :
 A. B. C. D. 
Câu 13: Cho ABC cân ở A, có = 1360. Góc B bằng bao nhiêu độ? A. 440 B. 270 C.220 D. 300 
Câu 14: ABC có AB = 4cm, AC = 5cm, BC = 3 có thể kết luận: ABC
A. vuông tại C	B. cân	C. vuông tại B	D. đều
Câu 15: Thu gọn đơn thức P = x3y – 5xy3 + 2 x3y + 5 xy3 bằng :
 A. 3 x3y B. – x3y	 C. x3y + 10 xy3 D. 3 x3y - 10xy3 
B.TỰ LUẬN: (5đ)
Bài 1: ( 1,25 điểm) Một giáo viên theo dõi thời gian làm một bài tập (tính theo phút) của 30 học sinh và ghi lại như sau :
10
5
8
8
9
7
8
9
14
8
5
7
8
10
9
8
10
7
5
9
9
8
9
9
9
9
10
5
14
14
a) Dấu hiệu là gì? b) Lập bảng tần số. Tìm mốt của dấu hiệu. Tính số trung bình cộng.
Bài 2: (1,25 điểm) Cho hai đa thức: R(x) = x4 + 5x4 – 2x3 + x2 - 6x4 + 3x3 – x + 15
 H(x) = 2x4 + 5x3– x2 – 2x4 - 4x3 - 2x3 + 3x – 7
Thu gọn rồi sắp xếp các đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến.
Tính K(x) = R(x) + H(x) và tìm nghiệm của K(x) 
Bài 3: ( 2,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông ở A có góc B bằng 60o. Tia phân giác của góc ABC cắt AC ở E. Kẻ EH vuông góc với BC ( HBC ).
a)Chứng minh ΔABE = ΔHBE b) Chứng minh HB = HC
c)Từ H kẻ đường thẳng song song với BE cắt AC ở K. Chứng minh ΔEHK là tam giác đều.
d)Gọi I là giao điểm của BA và HE. Chứng minh IE > EH.
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM đê 3
A.TRẮC NGHIỆM: (5 đ) ( Chọn mỗi câu đúng 0,33đ)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
B.TỰ LUẬN: (5đ)
Bài 
Nội dung
Điểm
1a
- Dấu hiệu ở đây là thời gian ( tính bằng phút) giải một bài toán toán của mỗi học sinh
- Số các giá trị là : N = 36
Bảng tần số:
Giá trị (x)
3
4
5
6
7
8
9
10
Tần số (n)
2
6
5
10
7
3
2
1
N = 36
 M0 = 6
 X = 
0,25
0,25
1b
- Thu gọn rồi săp xếp theo lũy thừa giảm dần của biến, ta được:
 R(x) = x4 + 5x4 – 2x3 + x2 - 6x4 + 3x3 – x + 15 = x3+x2 –x +15
H(x) = 2x4 + 5x3– x2 – 2x4 - 4x3 - 2x3 + 3x – 7 = -x3- x2 +3x -7
K(x) = R(x) + H(x) = 2x + 8
K(x) = 0 2x + 8 = 0 2x = -8 ó x = -4
0,25
0,25
1c
0,25
0,25
a)
 Xét và có
 = = 900 (vì vuông tại A, EH BC)
 BE là cạnh chung
 ( BE là phân giác của )
=> = ( ch-gn)
0,5đ
0,5đ
b) 
+ Ta có: BE là phân giác của nên 
 + ΔABC vuông tại A lại có = 600 suy ra = 300
+ Suy ra được ΔBEC cân tại E có EH là đường cao suy ra EH đồng thời là đường trung tuyến.
 và kết luận HB = HC
0,25đ
0,75đ
 c)
+ Xét vuông tại A, có: + = 900
=> = 900 - = 900 - 300 = 600 
+ Xét ΔEHC vuông tại H, có 
+ Mặt khác: BE // HK nên:
 = = 600 ( hai góc đồng vị)
+ Xét có: = = 600=> đều.
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
 d)
Ta có I là giao điểm của BA và HE
=> = 900 (vì kề bù với = 900 )
+ Xét vuông tại A , có:
IE là cạnh huyền, AE là cạnh góc vuông
=> IE > AE
+ Lại có : AE = EH ( vì = ( cmt))
=> IE > EH.
0,25đ
0,25đ
UBND TỈNH QUẢNG NAM
KIỂM TRA HỌC KỲ II 
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Môn: TOÁN - LỚP 9 NĂM HỌC: 2018-2019
ĐỀ SỐ 1:
A.TRẮC NGHIỆM: (5 đ) ( Chọn câu đúng nhất ghi ra giấy )
Câu 1: 
Câu 2: 
Câu 3: 
Câu 4: 
Câu 5: 
Câu 6: 
Câu 7: 
Câu 8:
Câu 9: 
Câu 10: 
Câu 11: 
Câu 12: 
Câu 13: 
Câu 14: 
Câu 15: 
B.TỰ LUẬN: (5đ)
Bài 1: ( 1 điểm ) 
Bài 2 : ( 1,5 điểm ) 
Bài 3: ( 2,5 điểm ) 
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM đê 3
A.TRẮC NGHIỆM: (5 đ) ( Chọn mỗi câu đúng 0,33đ)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
B.TỰ LUẬN: (5đ)
Bài 
Nội dung
Điểm
1a
0,25
0,25
1b
0,25
0,25
1c
0,25
0,25
2a
0,25
0,25
2b
0,25
0,25
2c
3
0,25
3a
0,5
0,5
3b
0,5
3c
0,75

File đính kèm:

  • docDE SOAN THEO MT SGD QUANG NAM_12842350.doc
Giáo án liên quan