Đề kiểm tra học kỳ II môn: Tin học lớp 8

A. Trắc nghiệm: (4.5đ)

I. Hãy chọn một đáp án đúng nhất.

Câu 1: Lệnh lặp nào sau đây là đúng?

A. For = to do .

B. For := to do .

C. For := downto do .

D. For : downto do .

Câu 2: Câu lệnh lặp while do có dạng đúng là:

A. While <điều kiện> do;

B. While < điều kiện > do;

C. While <điều kiện> do ;

D. While <điều kiện> do; ;

 

doc5 trang | Chia sẻ: dung89st | Lượt xem: 3329 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ II môn: Tin học lớp 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GIÁO DUC-ĐÀO TẠO PHÚ NINH
TRƯỜNG THCS NGUYỄN BỈNH KHIÊM
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2012 – 2013
MÔN: TIN HỌC 8
Thời gian: 45 phút không kể thời gian phát đề
I. Mục tiêu:
*Kiến thức: Kiểm tra quá trình tiếp thu lĩnh hội kiến thức của học sinh qua các bài 7, 8, 9 – môn tin lớp 8
*Kỹ năng: rèn cho HS có tính tư duy logic, có trí nhớ tốt.
*Thái độ: rèn cho HS có tính cẩn thận, trung thực.
II. Chuẩn bị:
GV: Nội dung đề, photo đề.
HS: Học thuộc kiến thức đã học để làm kiểm tra 
III. Nội dung:
A. MA TRẬN ĐỀ
 Mức độ
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tống số
TN
TL
TN
TL
VDT
VDC
TN
TL
TN
TL
Bài 7: Câu lệnh lặp
Biết cú pháp câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước.
Sử dung được câu lệnh lặp để áp dụng tính một số phép toán.
Sử dung được câu lệnh lặp để áp dụng tính giá trị của biểu thức.
Số câu
2
1
2
1
6
Số điểm
1 đ
1.5
1 đ
2.5đ
6đ
Bài 8: Lặp với số lần chưa biết trước
Biết và viết đúng cú pháp câu lệnh lặp whiledo
Sử dụng được câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước phù hợp cho từng trường hợp cụ thể
Số câu
1
1
2
Số điểm
0,5 đ
1.5 đ
2 đ
Bài 9: Làm việc với dãy số
Hiểu hoạt động của các câu lệnh khi kết hợp với biến mảng
Thực hiện được việc khai báo biến mảng. Viết được các câu lệnh nhập giá trị và tính toán với các biến mảng.
Số câu
1
1
2
Số điểm
0.5 đ
1.5đ
2đ
Tổng số câu
4
2
1
10
Tổng số điểm
3điểm
1.5 điểm
4 điểm
1.5 điểm
10 điểm
Tỷ lệ
30%
1.5%
40%
15%
100%
Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm
Họ và tên: .......................................
Lớp:..........
KIỂM TRA HỌC KỲ II(2012-2013)
MÔN:TIN HỌC – LỚP 8
Đề 1
Điểm:
A.Trắc nghiệm: (4.5đ) 
I. Hãy chọn một đáp án đúng nhất.
Câu 1. Trong Pascal, câu lệnh nào sau đây được viết đúng?
	A. for i:= 4 to 1 do writeln(‘A’);	B. for i= 1 to 10 writeln(‘A’);	C. for	i:= 1 to 10 do writeln(‘A’);	 	D. for i to 10 do writeln(‘A’);	
Câu 2: Câu lệnh lặp whiledo có dạng đúng là:
While do;
While do;
While do ;
While do ;
Câu 3. Cho đoạn chương trình: 	J:= 0;
 For i:= 1 to 5 do J:= j + i;
Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên, giá trị của biến j bằng bao nhiêu?
A. 12;	B. 22;	C. 15;	D. 42.
Câu 4. Với câu lệnh for (biến đếm):= (giá trị đầu) to (giá trị cuối) do (câu lệnh); khi thực hiện ban đầu biến đếm nhận giá trị là 1 sau mỗi vòng lặp biến đếm tăng thêm?
A.Một đơn vị	B. hai đơn vị	C. ba đơn vị	D. bốn đơn vị
Câu 5. for i:= 1 to 3.5 do writeln(i:3:1); sẽ viết ra màn hình?
Thứ tự của biến đếm, chiếm 3 chỗ và lấy 1 chữ số sau phần thập phân
Viết số 1 rồi viết số 3.5
Chỉ viết số 3.5 mà thôi
Không thực hiện được vì giá trị của biến đếm có kiểu thứ tự là Real
Câu 6. Giả sử biến mảng A có 5 phần tử và giá trị của các phần tử lần lượt là 1, 4, 7, 2, 6. Khi thực hiện câu lệnh sau: tb:= 0; For i:= 1 to 5 do tb := tb + A[i]; Giá trị của biến tb là bao nhiêu?
	A. 20;	B. 18;	C. 21;	D. 22;	
II/ Đánh dấu [x] vào ô đúng hoặc sai tương ứng trong các câu lệnh Pascal sau nếu sai sửa lại? (1..5đ)
Câu lệnh
Đúng
Sai
Sửa lại
for i:=1 to 10 do; x:=x+2; 
for i:=10 to1 do x:=x+2;
for i:= 1 to 10 do x;=x+2;
B. Tự luận: ( 5.5 điểm)
Câu 1. (1.5 điểm) Cho thuật toán sau:
	B1: j ß 0; T ß 100;	B2: Nếu T< 30 thì chuyển qua B4;
B3: j ß j + 5; T ß T – j;	
B4: In ra kết quả T và j;
Sử dụng câu lệnh lặp whiledo viết đoạn chương trình thể hiện thuật toán trên.
Câu 2: (2.5đ) Viết chương trình tính : A = 1+1/22 + 1/32 + ...+ 1/n2. Với n nhập từ bàn phím.
Câu 3. (1.5đ) Viết chương trình nhập điểm kiểm tra học kỳ môn tin cho N học sinh và in ra màn hình. Với N và điểm kiểm tra được nhập từ bàn phím (sử dụng biến mảng).
Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm
Họ và tên: .......................................
Lớp:..........
KIỂM TRA HỌC KỲ II(2012-2013)
MÔN:TIN HỌC – LỚP 8 (45 PHÚT)
Đề 2
Điểm:
A. Trắc nghiệm: (4.5đ) 
I. Hãy chọn một đáp án đúng nhất.
Câu 1: Lệnh lặp nào sau đây là đúng? 
For = to do .
For := to do .
For := downto do .
For : downto do .
Câu 2: Câu lệnh lặp whiledo có dạng đúng là:
While do;
While do;
While do ;
While do; ;
Câu 3. Với ngôn ngữ lập trình Passcal câu lệnh lặp for i:=1 to 10 do x:=x+1; thì biến đếm i phải được khai báo là kiểu dữ liệu
A. Integer;	B. real;	C. string	D. tất cả các kiểu trên đều được
Câu 4. Số vòng lặp trong câu lệnh lặp for (biến đếm):= (giá trị đầu) to (giá trị cuối) do (câu lệnh); ta luôn xác định được và bằng?
A. Giá trị cuối + giá trị đầu +1	B. Giá trị cuối –biến đếm +1
C. Giá trị đầu + biến đếm -1	D. Giá trị cuối – giá trị đầu +1
Câu 5. Trong các câu lệnh sau câu lệnh nào đúng?
a: array[1...100] of integer;
b: array[100..1] of real;
c: array[-7..7] of integer;
Tất cả sai.
Câu 6. Khai báo biến mảng: A : array[1..7] of real;. Sử dụng câu lệnh For i:= 1 to 5 do readln(A[i]); để gán giá trị cho các phần tử trong biến A từ bàn phím, ta sẽ nhập được bao nhiêu giá trị? 
	A. 4;	B. 5;	C. 6;	D. 7.
II/ Đánh dấu [x] vào ô đúng hoặc sai tương ứng trong các câu lệnh Pascal sau nếu sai sửa lại? (1.5 điểm)
Câu lệnh
Đúng
Sai
Sửa lại
for i=1 to 10 do x:=x+2; 
for i:=1 to10 do; x:=x+2;
for i:= 10 to 1 do x;=x+2;
B.Tự luận: ( 5.5 điểm)
Câu 1. (1.5 điểm) Cho thuật toán sau:
	B1: j ß 0; T ß 100;	B2: Nếu T< 30 thì chuyển qua B4;
B3: j ß j + 5; T ß T – j;	
B4: In ra kết quả T và j;
Sử dụng câu lệnh lặp whiledo viết đoạn chương trình thể hiện thuật toán trên.
Câu 2: (2.5đ) Viết chương trình tính : A = 1+1/22 + 1/32 + ...+ 1/n2. Với n nhập từ bàn phím.
Câu 3. (1.5đ) Viết chương trình nhập điểm kiểm tra học kỳ môn tin cho N học sinh và in ra màn hình. Với N và điểm kiểm tra được nhập từ bàn phím (sử dụng biến mảng).
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II LỚP 8 
 Năm học 2012- 2013
Môn thi: TIN HỌC 
A.. Phần trắc nghiệm: (3 điểm – mỗi câu đúng 0,5 điểm).
Câu
1
2
3
4
5
6
Đ.án đề 1
B
D
C
A
D
A
Đ.án đề 2
B
C
A
D
C
B
Đề 1
II/ Đánh dấu [x] vào ô đúng hoặc sai tương ứng trong các câu lệnh Pascal sau nếu sai sửa lại? (1..5đ)
Câu lệnh
Đúng
Sai
Sửa lại
for i:=1 to 10 do x=x+2; 
X
for i:=1 to 10 do x:=x+2; 
for i:=10 to1 do x:=x+2;
X
for i:=1 to10 do x:=x+2;
for i:= 1 to 10 do x=x+2;
X
for i:= 1 to 10 do x:=x+2;
Đề 2
II/ Đánh dấu [x] vào ô đúng hoặc sai tương ứng trong các câu lệnh Pascal sau nếu sai sửa lại? (1.5 điểm)
Câu lệnh
Đúng
Sai
Sửa lại
for i=1 to 10 do x:=x+2; 
X
for i:=1 to 10 do x:=x+2; 
 B. for i:=1 to10 do x;=x+2;
X
 B. for i:=1 to10 do x:=x+2;
 C. for i:= 10 to 1 do x:=x+2;
X
 C. for i:= 1 to 10 do x:=x+2;
B/ Phần tự luận: (5.5 điểm)Đề 1, 2 như nhau.
CÂU
ĐÁP ÁN
ĐIỂM
Câu 1
Đoạn chương trình thể hiện thuật toán:
j := 0; T := 100;
While T >= 30 do begin j := j + 5; T := T - j end;
Write(T); write(j);
1.5
Câu 2
Program Tinh;
Uses crt;
Var n, i: integer;
A: real;
Begin
Clrscr;
Write(‘Nhap so N = ’); Readln(n);
A:=0;
For i := 1 to n do
A:=A+ 1/i*i ;
 Writeln (‘A=’,A:0:2)
 Readln
 End.
1đ
0.5đ
1đ
Câu 3
Program in_diem;
Uses crt;
Var n, i: integer;
Diem: array[1..50] of real;
Begin
Clrscr;
Write(‘Nhap so luong hoc sinh N = ’); Readln(n);
Writeln(‘Nhap diem cho tung hoc sinh’);
For i := 1 to n do 
Begin 
Write(‘Diem HS ‘,i,’ = ‘); readln(Diem[i]);
End;
For i : = 1 to n do 
 Writeln(‘Diem cua HS ‘,i, ‘ = ‘,diem[i]);
Readln;
End.
0.5
0.5
0.5

File đính kèm:

  • docDE KT HKII TIN HOC 8(2012-2013).doc