Đề kiểm tra học kỳ II - Môn thi: Hóa học lớp 8 kèm đáp án
Câu 12: Biết hóa trị của Fe (II), hóa trị của nhóm PO4 (III). Công thức hóa học đúng của chất là?
A. Fe3(PO4)2 B. Fe2(PO4)3 C. FePO4 D. Fe3PO4
Câu 13: Chọn hoá trị của nguyên tố nitơ là (IV), nguyên tố oxi (II). CTHH nào sau đây là phù hợp:
A. NO2 B. NO C. N2O D. N2O3
Câu 14: Biết thể tích oxi chiếm 1/5 thể tích không khí. Thể tích không khí ở đktc cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 3,2 gam lưu huỳnh (S) là:
A. 1,12 lít B. 11,2 lít C. 22,4 lít D. 5,6 lít
Số phách Trường THCS Võ Thị Sáu Thứ ngày tháng 05 năm 2015 Họ và tên HS:........................................ BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II -Năm học 2014 – 2015 Lớp: Số BD: Phòng thi: MÔN THI: HÓA HỌC LỚP 8 Thời gian làm bài 45 phút (không kể thời gian nhận đề) % Số phách Lời phê của giám khảo Điểm bằng số Điểm bằng chữ I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Hãy khoanh tròn (O) vào câu trả lời A, B, C, D mà em cho là đúng nhất; nếu bỏ đáp án đã chọn thì gạch chéo vào chữ cái đã khoanh tròn (Ä); nếu chọn lại đáp án đã bỏ thì tô đen vào vòng tròn đã gạch chéo (l) Câu 1: Oxit là hợp chất của: A. Hai nguyên tử oxi B. Hai nguyên tố oxi C. Hai phân tử oxi D. Hai nguyên tố, trong đó có một nguyên tố là oxi Câu 2: Phân tử axit gồm: A. Ngtử hiđro liên kết với nhiều gốc axit B. Một hay nhiều ngtử hiđro liên kết với gốc axit C. Hai ngtử hiđro liên kết với gốc axit D. Một ngtử hiđro liên kết với gốc axit Câu 3: Phân tử bazơ gồm: A. Nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều nhóm hiđroxit (- OH) B. Nhiều nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều nhóm hiđroxit (- OH) C. Nguyên tử kim loại kiên kết với nhóm hiđroxit (- OH) D. Nguyên tố kim loại kiên kết với nhóm hiđroxit (- OH) Câu 4: Sự cháy là: A. Sự oxi hóa mà không tỏa nhiệt B. Sự tự bốc cháy C. Sự oxi hóa có tỏa nhiệt và phát sáng D. Sự oxi hóa mà không phát sáng Câu 5: Sự oxi hóa chậm là: A. Sự oxi hóa mà không tỏa nhiệt B. Sự tự bốc cháy và phát sáng C. Sự oxi hóa có tỏa nhiệt nhưng không phát sáng D. Sự oxi hóa mà không phát sáng Câu 6: Phân tử muối gồm: A. Nguyên tử kim loại liên kết với nhiều gốc axit B. Nhiều nguyên tử kim loại liên kết với gốc axit C. Hai nguyên tử kim loại liên kết với gốc axit D. Một hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều gốc axit Câu 7: Dung dịch axit làm cho giấy quỳ tím hóa thành: A. Màu nâu B. Màu đỏ C. Màu vàng D. Màu xanh Câu 8: Dung dịch bazơ làm cho giấy quỳ tím hóa thành: A. Màu xanh B. Màu nâu C. Màu đỏ D. Màu đen Câu 9: Cho các chất: N2O5; KClO3; KMnO4; MgCO3; H2O; không khí. Những chất được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm là? A. N2O5; KClO3; H2O B. KClO3; KMnO4 C. KMnO4; MgCO3; H2O D. MgCO3; H2O; không khí Câu 10: Phản ứng hóa học có thể dùng để điều chế hiđro trong công nghiệp là? A. ZnO + 2 HCl ZnCl2 + H2O B. 2 Fe(OH)3 Fe2O3 + 3 H2O C. 2 Al + 6 HCl 2 AlCl3 + H2 D. 2 H2O 2 H2 + O2 Câu 11: Cho các oxit: BaO, Na2O, SO3, P2O5, N2O5 tác dụng với nước, thu được sản phẩm lần lượt là: A. H2SO4, H3PO4, Ba(OH)2, NaOH, HNO3 B. NaOH, H2SO4, H3PO4, Ba(OH)2, HNO3 C. Ba(OH)2, NaOH, H2SO4, H3PO4, HNO3 D. H2SO4, H3PO4, HNO3, Ba(OH)2, NaOH Câu 12: Biết hóa trị của Fe (II), hóa trị của nhóm PO4 (III). Công thức hóa học đúng của chất là? A. Fe3(PO4)2 B. Fe2(PO4)3 C. FePO4 D. Fe3PO4 Câu 13: Chọn hoá trị của nguyên tố nitơ là (IV), nguyên tố oxi (II). CTHH nào sau đây là phù hợp: A. NO2 B. NO C. N2O D. N2O3 Câu 14: Biết thể tích oxi chiếm 1/5 thể tích không khí. Thể tích không khí ở đktc cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 3,2 gam lưu huỳnh (S) là: A. 1,12 lít B. 11,2 lít C. 22,4 lít D. 5,6 lít HỌC SINH KHÔNG VIẾT VÀO ĐÂY Câu 15: Khử 16 gam sắt (III) oxit Fe2O3 bằng khí hiđro H2. Thể tích khí hiđro cần dùng (đktc) là: A. 11,2 lít B. 22,4 lít C. 6,72 lít D. 67,2 lít Câu 16: Đốt cháy 3,2 g lưu huỳnh (S) trong 1,12 lít khí oxi (O2) ở đktc. Sau phản ứng ta tính được: A. Thiếu oxi B. Thiếu lưu huỳnh C. Dư oxi D. Dư lưu huỳnh II. PHẦN TỰ LUẬN: (5,25 điểm) Câu 17: (1,75 điểm). Viết PTHH theo sơ đồ sau: a/ Magie hiđrocacbonat Magie cacbonat + Nước + Cacbon đioxit b/ Sắt (III) hiđroxit Sắt (III) oxit + Nước c/ Kẽm + Axit Clohiđric Kẽm Clorua + Hiđro d/ Natri + Nước Natri hiđroxit + Hiđro Câu 18: (1,75 điểm). Tính nồng độ phần trăm, nồng độ mol/l trong những trường hợp sau: a/ Hòa tan 50 gam muối NaCl vào 150 gam nước. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch? b/ Hòa tan 30 gam NaOH vào nước thì được 200 ml dung dịch. Tính nồng độ mol/l của dung dịch? Câu 19: (1,75 điểm). Cho 5,4 gam kim loại Al tác dụng với axit HCl, thu được muối AlCl3 và khí H2 a/ Viết phương trình hóa học xảy ra? b/ Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng? c/ Tính thể tích khí sinh ra ở điều kiện tiêu chuẩn? (Cho Al = 27 ; H = 1 ; Cl = 35,5; O = 16 ; Na = 23) BÀI LÀM . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
File đính kèm:
- Kiem_tra_HKIIDe_kiem_tra_Hoa_8_20150725_111810.doc
- Kiem_tra_HKIIDap_an_Hoa_8_20150725_111806.doc