Đề kiểm tra học kỳ II môn Sinh học lớp 9 có đáp án - Đề số 4

CÂU 2 : ( 0,75 ñieåm ) . Khoanh tròn vào đầu câu em cho là đúng :

1 / Phép lai nào tạo ra ưu thế lai lớn nhất ?

A . Lai cùng dòng . B . Lai khác dòng .

C . Lai khác thứ . D . Lai khác loài .

2 / Môi trường nào dễ bị ô nhiễm nhất và phổ biến nhất ?

A . Môi trường không khí . B . Môi trường đất .

C . Môi trường nước . D . Môi trường sinh vật .

3/ Đâu là tài nguyên tái sinh ?

 A . Khí đốt thiên nhiên . B . Nước .

 C . Than đá . D . Bức xạ mặt trời .

CÂU 3 : ( 0,75 ñieåm ) .

Có các sinh vật sau : Cua , mèo rừng , sâu , cây , dê , cỏ ,chim sâu , hổ , vi sinh vật , chuột . Sắp xếp các sinh vật trên thành 3 nhóm : Sinh vật phân giải , sinh vật sản xuất và sinh vật tiêu thụ .

 

doc5 trang | Chia sẻ: dung89st | Lượt xem: 1649 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ II môn Sinh học lớp 9 có đáp án - Đề số 4, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD – ĐT TX. THUAÄN AN KIỂM TRA HỌC KỲ II
TRƯỜNG THCS CHÂU VĂN LIÊM MÔN SINH 9 . NH :2012-2013
A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
 Cấp độ
Tên 
Chủ đề 
(nội dung, chương)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
 Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chủ đề 1 
Ứng dụng di truyền học
 Ưu thế lai 
Định nghĩa ưu thế lai 
Số câu 
Số điểm 
1(C 2.1)
0,25
 1(C4)
2.5
Số câu 2
1,25điểm
Chủ đề 2
Sinh vật và môi trường
Kể được mối quan hệ cùng loài và khác loài
Vận dụng vai trò ánh sáng
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
 6(C1)
1,5
 1(C8)
1,0
Số câu 7
2,5 điểm
Chủ đề 3
Hệ sinh thái
Nêu được khái niệm HST , xác định thành phần trong hệ sinh thái.
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
 1(C3)
0,75
Số câu 1
0,75 điểm
Chủ đề 4
Con người , dân số và môi trường 
Tác động của con người tới môi trường 
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
1(C 2.2)
0,25
Số câu 1
0,25 điểm
=2,5.% 
Chủ đề 5
Bảo vệ môi trường
Các dạng tài nguyên chủ yếu 
Sử dụng hợp lý tài nguyên
Bảo vệ môi trường (rừng)
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
1(C 2.3)
0,25
 1(C5)
2
 1(C6)
1,5
Số câu 3
 3,25 điểm
=32,5% 
Tổng số câu 
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
10
5,0
50%
2
2,5
25%
2
2,5
25%
14
10 điểm
PHÒNG GD – ĐT TX. THUAÄN AN KIỂM TRA HỌC KỲ II
TRƯỜNG THCS CHÂU VĂN LIÊM MÔN SINH 9 . NH :2012-2013
 	Thời gian : 45 phút
 	( Không kể thời gian giao đề )
B . ÑEÀ KIEÅM TRA :
I / TRẮC NGHIỆM : ( 3 điểm ) . 
CÂU 1 : ( 1,5đ ) . Hãy lựa chọn và ghép các thông tin ở cột B sao cho phù hợp với các thông tin ở cột A : 
QUAN HỆ
ĐẶC ĐIỂM
1/ Cộng sinh
A . Sự hợp tác cùng có lợi giữa các sinh vật cùng loài .
2/ Hội sinh 
B . sinh vật sống nhờ trên cơ thể của sinh vật khác , lấy chất dinh dưỡng từ sinh vật đó .
3/ Cạnh tranh 
C . Gồm : động vật ăn thịt con mồi , động vật ăn thực vật , thực vật ăn động vật .
4/ Ký sinh 
D . Sự hợp tác có lợi giữa 2 loài sinh vật 
5/ Sinh vật ăn sinh vật 
E . các sinh vật khác loài cạnh tranh nhau về nơi ở , thức ăn , các điều kiện sống khác các loài kìm hãm sự phát triển của nhau .
6/ Hợp tác cùng loài 
 G .Sự hợp tác giữa 2 loài sinh vật , trong đó 1 bên có lợi ,1 bên không có lợi và cũng không có hại gì 
CÂU 2 : ( 0,75 ñieåm ) . Khoanh tròn vào đầu câu em cho là đúng :
1 / Phép lai nào tạo ra ưu thế lai lớn nhất ?
A . Lai cùng dòng .	B . Lai khác dòng .
C . Lai khác thứ .	D . Lai khác loài .
2 / Môi trường nào dễ bị ô nhiễm nhất và phổ biến nhất ?
A . Môi trường không khí .	B . Môi trường đất .
C . Môi trường nước .	D . Môi trường sinh vật .
3/ Đâu là tài nguyên tái sinh ?
 A . Khí đốt thiên nhiên .	B . Nước .
 C . Than đá .	D . Bức xạ mặt trời .
CÂU 3 : ( 0,75 ñieåm ) . 
Có các sinh vật sau : Cua , mèo rừng , sâu , cây , dê , cỏ ,chim sâu , hổ , vi sinh vật , chuột . Sắp xếp các sinh vật trên thành 3 nhóm : Sinh vật phân giải , sinh vật sản xuất và sinh vật tiêu thụ .
II / TỰ LUẬN : (7 điểm )
CÂU 4 :(2,5 ñieåm ). Ưu thế lai là gì ? Vì sao nói ưu thế lai thể hiện rõ nhất ở F1 , sau đó giảm dần ? Cho ví dụ ?
CAÂU 5 : ( 1.5 ñieåm ) . Theo em , nguồn năng lượng chủ yếu của con người trong tương lai là gì ? Giải thích . 
CAÂU 6 : ( 2 điểm ) . Trình bày hậu quả của việc chặt phá rừng .
CÂU 8: ( 1đ ) Tại sao khi trồng cây cảnh để trong nhà , thỉnh thoảng người ta phải đưa ra ngoài nắng ?
Tổ trưởng	Người ra đề
	Nguyễn VĂn Chí Công
PHÒNG GD – ĐT TX. THUAÄN AN KIỂM TRA HỌC KỲ II
TRƯỜNG THCS CHÂU VĂN LIÊM MÔN SINH 9 . NH :2012-2013 
C. ÑAÙP AÙN – BIEÅU ÑIEÅM – HÖÔÙNG DAÃN CHAÁM.
Caâu
Đáp án
Ñieåm
Caâu 1
( 1,5ñ)
1D
2G
3E
4B
5C
6A
0.25
0.25
0.25
0,25
0,25
0,25
Caâu 2
( 0,75ñ)
1B
2C
3B
0,25
0,25
0,25
Caâu 3
(0,75ñ)
- Sinh vật sản xuất : Cây , cỏ . 
- Sinh vật tiêu thụ : Cua , mèo rừng , sâu , dê , chim sâu , hổ .
- Sinh vật phân giải : Vi sinh vật . 
0,25
0,25
0,25
Caâu 4
( 2.5ñ)
-Là hiện tượng cơ thể lai F1 có sức sống cao hơn ,
 sinh trưởng , phát triển nhanh hơn , chống chịu tốt hơn , 
các tính trạng hình thái và năng suất cao hơn trung bình giữa 2 bố mẹ hoặc vượt trội hơn cả bố mẹ .
- Tỉ lệ xuất hiện số cá thể có kiểu gen đồng hợp lặ ngày càng cao
-Vd : Lợn đại bạch x Lợn Ỉ => F1 : Đại bạch Ỉ có ưu thế lai 
1
 1
 0.5
Caâu 5
( 1,5ñ)
Là nguồn năng lượng sạch . 
Bởi không gây ô nhiễm môi trường 
Hiệu quả cao 
Nguồn năng lượng hiện nay dần cạn kiệt 
Ví dụ : năng lượng gió , năng lượng mặt trời , năng lượng thủy triều
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
Caâu 6
( 1.5ñ)
- Mất nhiều loài sinh vật quý . 
- Mất cân bằng sinh thái .
- Gây lũ lụt , hạn hán , xói mòn 
- Gây khó khăn việc điều hòa khí hậu , làm ảnh hưởng xấu tới khí hậu trái đất ,đe dọa cuộc sống con người và sinh vật . 
0,25
0.25
0,25
0,75
Caâu 7
( 1,0ñ)
Cây để trong nhà là cây ưa bóng 
thỉnh thoảng phải đưa cây ra ngoài để có thể quang hợp 
và tạo diệp lục 
0.25
0,75

File đính kèm:

  • docDE_KY_2_CH_V_LIEM_12_13.doc