Đề kiểm tra học kỳ II môn Địa lý Lớp 6 - Năm học 2019-2020 - Trường PTDTBT THCS Sủng Trái

I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Hãy chọn câu trả lời đúng:

Câu 1 (0,5 điểm): Trong hơi nước khí oxi chiếm bao nhiêu phần trăm?

A. 20% B. 21%

C. 22% D: 23%

Câu 2(0,5 điểm): Để đo lượng mưa người ta dùng

A. Vũ kế. B. Nhiệt kế.

C.AmpeKế . D. Khí áp kế

Câu 3(0,5 điểm): Độ muối trung bình của nước biển và đại dương là:

A. 33‰ . B. 34 ‰.

C. 35 ‰. D. 36 ‰.

Câu 4 (0,5 điểm): Nguồn gốc sinh ra thành phần khoáng trong đất là:

A. Nước B. Đá mẹ

C. Thực vật D. Động vật

II. TỰ LUẬN (8,0 điểm):

Câu 5 (2,0 điểm): Hồ là gì? Trình bày cách phân loại hồ

Câu 6 (2,0 điểm): Trình bày đặc điểm của đới nóng( nhiệt đới)

Câu 7 (2,0 điểm): Dựa vào bảng sau:

Lượng mưa (mm)

 

doc6 trang | Chia sẻ: hatranv1 | Lượt xem: 679 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ II môn Địa lý Lớp 6 - Năm học 2019-2020 - Trường PTDTBT THCS Sủng Trái, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Xây dựng ma trận đề
 Cấp độ
Tên 
Chủ đề 
(nội dung, 
chương)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
Chủ đề 1: LỚP VỎ KHÍ
Biết được thành phần của không khí, tỉ lệ của mỗi thành phần trong lớp vỏ khí.
- Nêu được sự khác nhau giữa thời tiết và khí hậu.
Dựa vào số liệu tính nhiệt độ trung bình ngày của một địa phương
Số câu:
Số điểm: 
Tỉ lệ %
2
2,5
25%
1
2,0
20%
3
4,5
45%
Chủ đề 2: lỚP NƯỚC
 Biết được độ muối trung bình của biển
- Trình bày được giới hạn và đặc điểm của từng đới khí hậu
Trình bày khái niệm hồ ; phân loại hồ căn cứ vào nguồn gốc, tính chất của nước
Số câu: 
Số điểm: 
Tỉ lệ %
1
0,5
5%
2
2,5
2,5%
 3
3,0
30%
Chủ đề 3: LỚP ĐẤT VÀ SINH VẬT
- Trình bày được một số nhân tố hình thành đất
- Dẫn chứng về một số loài động vật ngủ đông hoặc có hiện tượng
ngủ đông, động vật di cư theo mùa
Số câu:
Số điểm: 
Tỉ lệ %
1
0,5
5%
1
2,0
20%
 2
2,5
25%
Tổng số câu: 
Tổng số điểm: 
Tỉ lệ %: 
3
3,0
30 %
3
3,0
30%
2
4,0
40%
8
 10
100%
TRƯỜNG PTDTBT THCS SỦNG TRÁI
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Năm học: 2019 – 2020 
Môn: Địa Lí 6
Thời gian 45 phút (không kể thời gian giao đề)
( Đề gồm 01 trang)
Xây dựng ma trận đề
 Cấp độ
Tên 
Chủ đề 
(nội dung, 
chương)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
Chủ đề 1: Lớp vỏ khí
Vì sao trong không khí có độ ẩm và nhận xét được mối quan hệ giữa nhiệt độ không khí và độ ẩm
- thế nào là mưa,sự phân bố lựng mưa trên trái đất
Trình bày đặc điểm của đới nóng
Hiểu rõ được dụng cụ đo lượng mưa
Dựa vào số liệu tính nhiệt độ trung bình ngày của một địa phương
Số câu:
Số điểm: 
Tỉ lệ %
2
2,5
25%
1
2,0
20%
3
4,5
45%
Chủ đề 2: lỚP NƯỚC
 Biết được độ muối trung bình của biển
Trình bày khái niệm hồ ; phân loại hồ căn cứ vào nguồn gốc, tính chất của nước
Số câu: 
Số điểm: 
Tỉ lệ %
1
0,5
5%
2
2,5
2,5%
 3
3,0
30%
Chủ đề 3: LỚP ĐẤT VÀ VỎ SINH VẬT
- Trình bày được một số nhân tố hình thành đất
- Dẫn chứng về một số loài động vật ngủ đông hoặc có hiện tượng
ngủ đông, động vật di cư theo mùa
Số câu:
Số điểm: 
Tỉ lệ %
1
0,5
5%
1
2,0
20%
 2
2,5
25%
Tổng số câu: 
Tổng số điểm: 
Tỉ lệ %: 
3
3,0
30 %
3
3,0
30%
2
4,0
40%
8
 10
100%
TRƯỜNG PTDTBT THCS SỦNG TRÁI
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Năm học: 2019 – 2020
Môn: Địa Lí 6
Thời gian 45 phút (không kể thời gian giao đề)
( Đề gồm 01 trang)
Xây dựng ma trận đề
ĐỀ BÀI:
I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Hãy chọn câu trả lời đúng:
Câu 1 (0,5 điểm): Trong hơi nước khí oxi chiếm bao nhiêu phần trăm?
A. 20% B. 21% 
C. 22% D: 23% 
Câu 2(0,5 điểm): Để đo lượng mưa người ta dùng
A. Vũ kế. B. Nhiệt kế.
C.AmpeKế . D. Khí áp kế 
Câu 3(0,5 điểm): Độ muối trung bình của nước biển và đại dương là:
A. 33‰ .	 B. 34 ‰.
C. 35 ‰.	 D. 36 ‰.
Câu 4 (0,5 điểm): Nguồn gốc sinh ra thành phần khoáng trong đất là:
A. Nước B. Đá mẹ
C. Thực vật D. Động vật
II. TỰ LUẬN (8,0 điểm):
Câu 5 (2,0 điểm): Hồ là gì? Trình bày cách phân loại hồ
Câu 6 (2,0 điểm): Trình bày đặc điểm của đới nóng( nhiệt đới)
Câu 7 (2,0 điểm): Dựa vào bảng sau: 
Lượng mưa (mm)
Tháng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
TP
Hồ Chí Minh
13,8
4,1
10,5
50,4
218,4
311,7
293,7
269,8
327,1
266,7
116,5
48,3
Hãy tính lượng mưa trong năm ở Thành Phố Hồ Chí Minh
 Câu 8 (2,0 điểm): Hãy kể tên bốn động vật di cư theo mùa, bốn động vật ngủ đông hoặc có hiện tượng ngủ đông mà em biết?
 ...................Hết.....................
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Câu
Đáp án
Điểm
1.(0,5điểm)
B
0,5
2.(0,5điểm)
A
0,5
3.(0,5điểm)
C
0,5
4.(0,5điểm)
B
0,5
5
(2,0điểm)
-Khi không khí bốc lên cao bị lạnh sẽ ngưng tụ thành hạt nước tạo thành mây. Hơi nước tiếp tục ngưng tụ lâu ngày làm hạt nước to dần, rồi rơi xuống tạo thành mưa.
1,0
-Trên trái đất lượng mưa phân bố không đồng đều,mưa thường xuyên ở vùng xích đạo và ít dần về phía chí tuyến rồi đến hai cực
1,0
Câu 6
(2,0 điểm)
 Hồ là những khoảng nước đọng tương đối rộng và sâu trong đất liền.
0,5
Phân loại hồ:
- Căn cứ theo tính chất của nước:
0,25
+ Hồ nước ngọt.
0,25
+ Hồ nước mặn
0,25
- Căn cứ vào nguồn gốc hình thành:
0,25
+ Hồ vết tích của các khúc sông, hồ miệng núi lửa
0,25
+ Hồ nhân tạo : hình thành từ công trình xây dựng của con người
0,25
Câu 7
(2,0 điểm)
 20 + 22 + 20
 - Nhiệt độ trung bình =	 = 200 c
 3
1,0
- Vậy nhiệt độ trung bình ngày của Hà Giang là: 20°C
0,5
- Cách tính nhiệt độ trung bình ngày ta tính trung bình cộng tổng của số lần đo nhiệt độ /ngày chia cho số lần đo.
0,5
Câu 8
(2,0 điểm)
- Động vật di cư theo mùa: linh dương, chim cánh cụt, tuần lộc, hải cẩu.
1,0
- Động vật ngủ đông hoặc có hiện tượng ngủ đông: gấu, ếch, rắn, dơi.
(Học sinh kể tên các loài động vật khác nếu đúng vẫn cho điểm ).
1,0

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_dia_ly_lop_6_nam_hoc_2019_2020_tru.doc