Đề kiểm tra học kỳ I năm học 2014-2015 môn: Vật lý 8
Caâu 1: (2ñ) Lực là gì? Nêu các yếu tố biểu diễn lực.
Câu 2: (2đ) Áp suất là gì? Viết công thức tính áp suất và nêu tên đại lượng, đơn vị từng đại lượng trong công thức?
Câu 3: (2đ) Lực đẩy Acsimet? Nêu phương chiều của lực đẩy Acsimet.
Câu 4: (2đ) Chuyển động là gì? Cho ví dụ về vật chuyển động và vật đứng yên chỉ rõ vật làm mốc.
PHÒNG GD & ĐT TÂN CHÂU CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG THCS THẠNH ĐÔNG Độc lập – Tự do – Hạnh phúc MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2014 – 2015 MÔN: VẬT LÝ 8 THỜI GIAN: 60 phút Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng - Khái niệm lực, biểu diễn lực. - Nêu được các yếu tố của lực . Biết vận dụng vào biểu diễn lực Số câu Số điểm Tỉ lệ 0.5 câu1 1 điểm= 10% TSĐ 0.5ý câu1 1 điểm= 10% TSĐ 1 câu 2 điểm= 20% TSĐ Chuyển động cơ học - Khái niệm về chuyển động Nhận biết được vật chuyển động, đứng yên Số câu Số điểm Tỉ lệ câu 4 2điểm= 20% TSĐ 1 câu 2 điểm= 20% TSĐ Lực đẩy Acsimet Khái niệm về lực đẩy Acsimet biết phương chiều của lực đẩy Acsimet Số câu Số điểm Tỉ lệ 0.5 câu 3 1 điểm= 10% TSĐ 0.5 câu 3 1 điểm= 10% TSĐ 1 câu 2điểm= 20% TSĐ Áp suất Khái niệm về áp suất Công thức tính áp suất, đơn vị Số câu Số điểm Tỉ lệ 0.5câu 2 1 điểm= 10% TSĐ 0.5 câu 2 1 điểm= 10% TSĐ 1 câu 2 điểm= 20% TSĐ Áp suất chất lỏng Biết vận dụng công thức tính áp suất chất lỏng Số câu Số điểm Tỉ lệ 1 câu 2 điểm= 20% TSĐ Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ 2.5 câu 5điểm= 50% TSĐ 1.5 câu 3điểm= 30% TSĐ 1 câu 2 điểm= 20% TSĐ 4 câu 10 điểm= 100% TSĐ GVBM Lê Văn Tuấn PHÒNG GD & ĐT TÂN CHÂU CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG THCS THẠNH ĐÔNG Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2014 – 2015 MÔN: VẬT LÝ 8 THỜI GIAN: 60 PHÚT (Không kể thời gian chép đề) Caâu 1: (2ñ) Lực là gì? Nêu các yếu tố biểu diễn lực. Câu 2: (2đ) Áp suất là gì? Viết công thức tính áp suất và nêu tên đại lượng, đơn vị từng đại lượng trong công thức? Câu 3: (2đ) Lực đẩy Acsimet? Nêu phương chiều của lực đẩy Acsimet. Câu 4: (2đ) Chuyển động là gì? Cho ví dụ về vật chuyển động và vật đứng yên chỉ rõ vật làm mốc. Câu 5: (2đ) Một bình cao 2m chứa nước. Mặt nước cách miệng bình 0,5m. Cho trọng lượng riêng của nước là 10000N/m3. Tính áp suất do nước tác dụng lên đáy bình. (1đ) Tính áp suất tác dụng lên 1 điểm trong bình cách đáy 0,5m. (1đ) -Hết- PHÒNG GD & ĐT TÂN CHÂU CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG THCS THẠNH ĐÔNG Độc lập – Tự do – Hạnh phúc HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2014 – 2015 MÔN: VẬT LÝ 8 THỜI GIAN: 60 phút Câu Đáp án Biểu điểm 1 Lực là tác động của vật này lên vật khác làm thay đổi vận tốc của vật hoặc làm cho vật bị biến dạng Các yếu tố của lực: + Gốc là điểm đặt của lực + Phương, chiều trùng với phương, chiều của lực + Độ dài biểu thị cường độ của lực theo một tỉ xích cho trước. 0,5 ñ 0,5 ñ 0,5 ñ 0,5 ñ 2 Áp suất là áp lực có phương vuông góc với mặt bị ép p= F/S Trong đó: p là áp suất (N/m2) F là áp lực (N) S là diện tích bị ép (m2) 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5ñ 0,5ñ 3 Một vật nhúng trong chất lỏng bị chất lỏng đẩy một lực từ dưới lên gọi là lực đẩy Acsimet. Phương thẳng đứng. Chiều từ dưới lên. 1 đ 0,5đ 0,5đ 4 Chuyển động là sự thay đổi vị trí của vật theo thời gian so với vật mốc. VD: Chiếc xe đang chạy chuyển động so với nhôi nhà. Cái cây đứng yên so với mặt đất 1 đ 0,5đ 0,5đ 5 Tóm tắt đúng Lời giải đúng Áp suất tác dụng lên đáy p1= d.h1 = 1,5 . 10000= 15000(N/m2 ) Áp suất tác dụng lên điểm cách đáy 0,5m p2= d.h2 = 1. 10000 = 10000 (N/m2) 0,25đ 0,25đ 0,75đ 0,75đ GVBM Lê Văn Tuấn
File đính kèm:
- Ly8_HKI_2014-2015.doc