Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 8 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Chiêng Khoong
Câu 4: Đa thức x4 – y4 được phân tích thành nhân tử là :
A. (x- y)(x+ y) (x2 – y2) B. (x2 - y2)2 C.(x2 - y2) (x2 + y2) D. Một kết quả khác
Câu 5: Kết quả rút gọn phân thức: là:
A. B. C. D.
Câu 6: Đa thức x2 +4y2 +4xy – 16 được phân tích thành nhân tử là :
A. (x + 2y)2 + 42 B. (x + 2y + 4)(x + 2y – 4)
C. (x + 2y) – 42 D. Một kết quả khác
Câu 7: Khai triển hằng đẳng thức x3 +y3 ta được kết quả là:
A. (x – y)(x2 + 2xy + y2) B. (x – y)(x2 + xy + y2)
C. (x – y)(x2 – xy + y2) D. (x + y)(x2 – xy + y2)
Câu 8: (8x3 – 1) : (2x -1) ta được kết quả là:
A. 4x2 + 4x +1. B. 4x2 + 2x +1 C. 4x2 - 2x +1 D. Một kết quả khác
2.Xác định đúng,sai các khẳng định sau :
UBND HUYỆN SÔNG MÃ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ĐỀ CHÍNH THỨC TRƯỜNG THCS CHIỀNG KHOONG Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN: TOÁN 8 Năm học: 2018 – 2019 ( Thời gian: 90’ không kể thời gian chép đề) Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TN TL TN TL 1. Nhân và chia đa thức - Nhận biết hằng đẳng thức đã học. Biết chia đa thức cho đa thức. Biết cách phân tích đa thức thành nhân tử trong trường hợp đơn giản Dùng hằng đẳng thức để tính nhanh Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,25 2,5% 4 1 10% 1 1 10% 6 2,25 22,5% 2. Phân thức đại số Nhận biết được khái niệm rút gọn phân thức. Tìm được phân thức nghịch đảo Hiểu và tìm được ĐKXĐ của phân thức Biết thực hiện được phép toán về phân thức. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,25 2,5% 1 0,5 5% 1 0,25 2,5% 1 2 20% 4 3 30% 3. Tứ giác Số câu Số điểm Tỉ lệ % Nhận biết được các hình tứ giác đặc biệt, 6 1,5 15% Nhận biết được khái niệm đối xứng tâm 1 0,25 2,5% Hiểu được định lí về tổng các góc của tứ giác 1 0,5 5% Vận dụng được tính chất đường trung bình của hình thang 1 1 10% 9 3,25 32,5% 4. Đa giác. Diện tích đa giác Nhận biết được khái niệm đa giác đều Vận dụng công thức tính diện tích tam giác Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2 0,5 5% 1 1 10% 3 1,5 15% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 10 2,5 25% 1 0,5 5% 6 1,5 15% 3 3,5 35% 1 1 10% 1 1 10% 22 10 100% *) Ma trận đề: *) Đề bài: I– PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm) – Phần này học sinh làm bài trên đề thi. 1.Khoanh tròn chữ cái trước câu đúng mà em chọn. Câu 1: Điều kiện để giá trị phân thức xác định là: A. B. C. D. Câu 2: Tích của đơn thức 5x3 và đa thức 2x2 + 3x – 5 là: A. 10x5 + 15 x4 – 25 x3 B. -10x5 - 15 x4 – 25 x3 C. 10x5 - 15 x4 + 25 x3 D. Một kết quả khác Câu 3: (x3 – 64) : (x2 + 4x + 16) ta được kết quả là: A. x + 4 B. –(x – 4) C. –(x + 4) D. x – 4 Câu 4: Đa thức x4 – y4 được phân tích thành nhân tử là : A. (x- y)(x+ y) (x2 – y2) B. (x2 - y2)2 C.(x2 - y2) (x2 + y2) D. Một kết quả khác Câu 5: Kết quả rút gọn phân thức: là: A. B. C. D. Câu 6: Đa thức x2 +4y2 +4xy – 16 được phân tích thành nhân tử là : A. (x + 2y)2 + 42 B. (x + 2y + 4)(x + 2y – 4) C. (x + 2y) – 42 D. Một kết quả khác Câu 7: Khai triển hằng đẳng thức x3 +y3 ta được kết quả là: A. (x – y)(x2 + 2xy + y2) B. (x – y)(x2 + xy + y2) C. (x – y)(x2 – xy + y2) D. (x + y)(x2 – xy + y2) Câu 8: (8x3 – 1) : (2x -1) ta được kết quả là: A. 4x2 + 4x +1. B. 4x2 + 2x +1 C. 4x2 - 2x +1 D. Một kết quả khác 2.Xác định đúng,sai các khẳng định sau : Khẳng định Đúng Sai 1, Hình thang có hai cạnh bên song song là hình bình hành. 2, Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân. 3, Hình thang có hai cạnh đáy bằng nhau thì hai cạnh bên song song. 4, Hình thang cân có 1 góc vuông là hình chữ nhật. 5, Tam giác đều là có tâm đối xứng. 6, Tam giác đều là một đa giác đều. 7, Hình thoi là một đa giác đều. 8, Tứ giác vừa là hình chữ nhật vừa là hình thoi là hình vuông. II. Tự luận (6 điểm) Câu 1 ( 1 đ ) : Tính nhanh: 1012 ; 992 . Câu 2 ( 0,5 đ ) : Tìm phân thức nghịch đảo của mỗi phân thức sau: ; ; Câu 3 ( 2 đ ) : Thực hiện phép tính : Câu 4( 0,5 đ ): Cho tứ giác ABCD có , , . Tính số đo góc A? Câu 5( 1 đ ): Cho hình thang ABCD (AB//CD), gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD, BC.Biết AB = 6 cm, CD = 10 cm. Tính MN? Câu 6 ( 1 đ ): Cho hình chữ nhật ABCD có AD = 6cm, BD = 10cm. Tính diện tích tam giác ADB. *) Đáp án và biểu điểm I. Trắc nghiệm khách quan: (4 điểm) 1.Khoanh tròn chữ cái trước câu đúng mà em chọn: (Mỗi câu đúng tính 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B A D C D B D B 2.Xác định đúng,sai các khẳng định sau : (Mỗi câu tính 0,25 điểm) Khẳng định Đúng Sai 1, Hình thang có hai cạnh bên song song là hình bình hành. x 2, Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân. x 3, Hình thang có hai cạnh đáy bằng nhau thì hai cạnh bên song song. x 4, Hình thang cân có 1 góc vuông là hình chữ nhật. x 5, Tam giác đều là có tâm đối xứng. x 6, Tam giác đều là một đa giác đều. x 7, Hình thoi là một đa giác đều. x 8, Tứ giác vừa là hình chữ nhật vừa là hình thoi là hình vuông. x II. Tự luận Câu Đáp án Thang điểm Câu 1 1012 = (100 + 1)2 = 10000 + 200 + 1 = 10201 992 = (100 - 1)2 = 10000 – 200 +1 = 9801 0 , 5 đ 0 , 5 đ Câu 2 Phân thức nghịch đảo của phân thức là phân thức Phân thức nghịch đảo của phân thức là phân thức 2x + 1 0 ,25 đ 0 ,25 đ Câu 3 1đ 1đ Câu 4 Tứ giác ABCD thay vào và tính được = 1200 0 , 5 đ Câu 5 Hình vẽ đúng và có GT, KL Hình thang ABCD (AB//CD), M, N lần lượt là trung điểm của AD, BC nên MN là đường trung bình. 0 , 5 đ 0 , 5 đ Câu 6 Hình chữ nhật ABCDtam giác ABD vuông tại A Theo Pitago: AB = 8cm(2) Từ (1) và( 2) 0 , 5 đ 0 , 5 đ (Mọi cách giải khác và lập luận chặt chẽ đều cho điểm tối đa câu đó) Chiềng Khoong, ngày 14 tháng 12 năm 2018 Ký duyệt của tổ chuyên môn Người ra đề: Đào Xuân Vi Trần Thị Hồng Thanh Phê duyệt của phó Hiệu trưởng phụ trách chuyên môn
File đính kèm:
- Giao an hoc ki 1_12665058.doc