Đề kiểm tra học kỳ I môn Tin học 8
Câu 5. Trong ngôn ngữ lập trình Pasal, câu lệnh gán nào sau đây đúng?
A. x := real; B. y = a +b; C. z := 3; D. i = 4.
Câu 6. Trong Pascal, giả sử x là biến kiểu số nguyên. Phép gán nào sau đây là hợp lệ?
A. x := 15/2; B. x := 50; C. x := 2,4; D. x := 83000.
Câu 7. Quá trình giải bài toán trên máy tính gồm có bao nhiêu bước?
A. 2; B. 3; C. 4; D. 5.
TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN CHÂU Ổ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN : TIN HỌC 8 THỜI GIAN : 45 PHÚT I/ MA TRẬN ĐỀ Mức độ Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tống số TN TL TN TL VDT VDC TN TL TN TL Bài 1: Máy tính và chương trình máy tính Biết được con người chỉ dẫn cho máy tính thực hiện công việc thông qua các lệnh Số câu 2 2 Số điểm 0,5 điểm 0,5 điểm Bài 2: Làm quen với chương trình và ngôn ngữ lập trình 1. Biết NNLT có tập hợp các từ khóa dành riêng cho mục đích sử dụng nhất định. 2. Biết tên trong NNLT do người dùng tự đặt phải tuân thủ các quy tắc của NNLT. Số câu 2 2 Số điểm 0.5 điểm 0.5 điểm Bài 3: Chương trình máy tính và dữ liệu Biết tên kiểu, pham vi giá trị của các kiểu dữ liệu cơ bản. Số câu 4 1 5 Số điểm 1 điểm 1 điểm 2 điểm Bài 4: Sử dụng biến trong chương trình Biết cách khai báo biến, biết đặt tên biến phải tuân thủ các quy định của NNLT Số câu 4 4 Số điểm 1 điểm 1 điểm Bài 5: Từ bài toán đến chương trình Biết quá trình giải bài toán trên máy tính gồm 3 bước Hiểu và thực hiện được mô phỏng thuật toán để vận dụng tính toán Hiểu và thực hiện được mô phỏng thuật toán để vận dụng tính toán Số câu 4 1 1 6 Số điểm 1 điểm 2 điểm 0,5 điểm 3, 5 điểm Bài 6: Câu lệnh điều kiện Hiểu cú pháp, hoạt động của các câu lệnh điều kiện Số câu 1 1 Số điểm 2,5 điểm 2,5 điểm Phần mềm học tập Tổng số câu 17 1 1 1 20 Tổng số điểm 5 điểm 2 điểm 2.5 điểm 0,5 điểm 10 điểm Tỷ lệ 50% 20% 25% 5% 100% Trường THCS Thị Trấn Châu Ổ Kiểm tra kỳ I Điểm Họ và Tên :. Môn : Tin học 7 Lớp : 8/.. Thời gian : 45 phút Phần trắc nghiệm: (4 điểm - mỗi câu 0,25 điểm) * Khoanh tròn chọn một đáp án đúng . Câu 1. Trong các tên sau đây, tên nào là hợp lệ trong ngôn ngữ Pascal? A. Lop 8A; B. Tbc; C. Begin D. 8B. Câu 2. Phạm vi giá trị nào sao đây là phạm vi giá trị của kiểu dữ liệu số nguyên (integer)? A. 2 đến 2 -1; B. -215 đến 215 - 1; C. -215 đến 215 -1; D. -215 đến 215. Câu 3. Kết quả của phép toán 45 div 2 mod 3 + 1 là bao nhiêu? A. 7; B. 5; C. 3; D. 2. Câu 4. Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, câu lệnh khai báo nào sau đây đúng? A. var a, b : integer; B. var x = real; C. const x := 5 ; D. var thong bao : string. Câu 5. Trong ngôn ngữ lập trình Pasal, câu lệnh gán nào sau đây đúng? A. x := real; B. y = a +b; C. z := 3; D. i = 4. Câu 6. Trong Pascal, giả sử x là biến kiểu số nguyên. Phép gán nào sau đây là hợp lệ? A. x := 15/2; B. x := 50; C. x := 2,4; D. x := 83000. Câu 7. Quá trình giải bài toán trên máy tính gồm có bao nhiêu bước? A. 2; B. 3; C. 4; D. 5. Câu 8. Kết thúc thuật toán sau đây, hãy cho biết giá trị của biến T và i là bao nhiêu? B1: T ß 20; i ß 0; B2: i ß i + 5; B3: Nếu i ³ 20 thì T ß T + i và quay lại bước 2; B4: Thông báo kết qủa và kết thúc thuật toán. A. T = 25, i = 25; B. T = 40, i = 25; C. T = 70, i = 25; D. T = 40, i = 20; Câu 9. Trong Pascal, câu lệnh điều kiện nào sau đây được viết đúng? A. if a := 1 then a := a + 1; B. if a > b else write(a); C. if (a mod 2) =0 then write(‘So khong hop le’); D. if x = y; then writeln(y); Câu 10. Nếu cho x = 10, giá trị của x là bao nhiêu sau câu lệnh: if x > 5 then x := x + 5;? A. 15; B. 10; C. 5; D. 20. Câu 11: Để in kết quả của biểu thức (5 + 20)*(10 mod 3) lên màn hình, em dùng câu lệnh nào dưới đây: A. Write(’(5 + 20)*(10 mod 3)’); B. Write((5 + 20)*(10 mod 3)’); C. Write(’(5 + 20)*(10 mod 3)); D. Write((5 + 20)*(10 mod 3)); câu 12 : Biểu thức toán học (a2 + b)(1 + c)3 được biểu diễn trong Pascal như thế nào ? A. (a*a + b)(1+c)(1 + c)(1 + c) B. (a.a + b)(1 + c)(1 + c)(1 + c) C. (a*a + b)*(1 + c)*(1 + c)*(1 + c) D. (a2 + b)(1 + c)3 câu 13 : Các tên sau đây, nhóm nào là các từ khoá: A. End, Mod, Var, Readln; b. Begin, Uses, Write; Or C. Begin, Program, Uses, End. D. Begin, Readln, Or, Uses. Câu 14 : : Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình sau khi thực hiện câu lệnh Writeln(‘16*2-3=’,16*2-3); A. 16*2-3=16*2-3 B. 29 C. 16*2-3 D. 16*2-3=29 Câu 15 : Với phần mềm Finger break out sau khi khởi động phần mềm để bắt đầu với việc luyện tập ta kích chọn A. Begin B. Start C. Play D. Playing Câu 16 : Với phần mềm Finger break out nhóm phím màu “xanh lá cây nhạt” ngón tay gõ là : A. Ngón cái B. Ngón út C. Ngón trỏ D. Ngón giữa PHẦN TỰ LUẬN : (6 điểm) Câu 1.(1 điểm) Trình bày cú pháp và hoạt động của câu lệnh điều kiện dạng thiếu và dạng đủ trong ngôn ngữ lập trình Pascal? Câu 2. ( 2 điểm) Viết biểu thức toán sau đây dưới dạng biểu thức trong Pascal. a) (x-1)2 – (y-2)2 b) Câu 3 : (2.5 điểm) viết chương trình nhập vào ba số nguyên a, b, c. Kiểm tra xem đó có phải là ba cạnh của tam giác vuông hay không và đưa ra thông báo Câu 4. (0.5 điểm) Em hãy viết thuật toán tính tổng các số chẵn của 20 số tự nhiên đầu tiên ---------------------------HẾT------------------------ III/ ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM A. Phần trắc nghiệm: (4 điểm – mỗi câu đúng 0,25 điểm). Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án B C D A C B B C C A D C C D B C Phần tự luận: (6 điểm). Câu 1. a) Dạng thiếu: - Cú pháp: if then ; - Hoạt động: CT sẽ kiểm tra ĐK này, nếu ĐK thỏa mãn, thì CT thực hiện câu lệnh sau từ khóa then, ngược lại câu lệnh bị bỏ qua. (0.5 điểm) b) Dạng đủ: - Cú pháp: if then else ; - Hoạt động: CT sẽ kiểm tra ĐK này, nếu ĐK thỏa mãn, thì CT thực hiện câu lệnh sau từ khóa then, ngược lại câu lệnh 2 sẽ được thực hiện. (0.5 điểm) Câu 2 a) (x-1)*(x-1) – (y – 2)*(y – 2) b)x*x/(3 + y) + 2 + 4 – ((a + b)*c)/(8 +y) + z - a/b*a/b Câu 3 : Program tg; Uses crt; var a,b,c : real; begin clrscr; (0,5 đ) writeln ('kiem tra do dai ba canh cua tam giac'); write ('nhap a= ');readln(a); write ('nhap b= ');readln(b); write ('nhap c= ');readln(c); (0,5 đ) if (a*a=b*b+c*c) or (b*b=c*c+a*a) or (c*c=a*a+b*b) (0,5 đ) and (a>0) and (b>0) and (c>0) then writeln ('thoa man, day la do dai ba canh cua tam giac') (0,5 đ) else writeln ('khong thoa man do dai ba canh cua tam giac'); (0,5 đ) readln; end. Câu 4 : (0,5 điểm) B1: i ß 0, Sum ß 0; B2: i ß i + 2; B3: Nếu i £ 20 thì Sum ß Sum + i và quay lại B2; B4: Thông báo kết quả và kết thúc thuật toán.
File đính kèm:
- De HKI lop8 14-15 kiet.doc