Đề kiểm tra học kỳ 2 – Toán 11 (Tham khảo 20)

Câu IV (3,0 điểm)

Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC là tam giác vuông tại B, SA vg (ABC),

1) Chứng minh rằng BC vg (SAB)

2) Gọi H là chiều cao của tam giác SAB chứng minh AH SC

3) Tính khoảng cách giữa SA và BC

 

doc6 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 966 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ 2 – Toán 11 (Tham khảo 20), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 – TOÁN 11 
Năm học: 2012 – 2013 
Thời gian: 90 phút
Chủ đề - 
Mạch KTKN
Mức nhận thức
Cộng
1
2
3
4
Phần chung
Giới hạn
2
2,0
2
2,0
Hàm số liên tục
1
1,0
1
1,0
Đạo hàm
2
	2,0
2
2,0
Quan hệ vuông góc
1
	1,0
1
	1,0
1
	1,0
3
3,0
Tổng phần chung
5
5,0
1
1,0
2
	2,0
8
8,0
Phần riêng
Liên tục
1
1,0
1
1,0
Đạo hàm
1
1,0
1
1,0
Tổng phần riêng
2
2,0
2
2,0
Tổng toàn bài
5
5,0
3
3,0
2
2,0
10
10,0
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỒNG THÁP
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
Năm học 2010 - 2011
Môn thi: TOÁN - Lớp 11
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Ngày thi: 
 ĐỀ ĐỀ XUẤT
(Đề thi gồm 01 trang)
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC HỌC SINH (8,0 điểm)
Câu I (2 điểm) Tìm các giới hạn sau (gồm 2 câu nhỏ)	
1) 2) 
Câu II (1 điểm) Chứng minh rằng hàm số f(x) xác định bởi công thức
	 liên tục tại x = 2
Câu III (2,0 điểm) 
1) Tìm đạo hàm của các hàm số sau:
a) b) 
2)Cho hàm số giải phương trình 
Câu IV (3,0 điểm)
Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC là tam giác vuông tại B, SA(ABC), 
Chứng minh rằng BC(SAB)	
Gọi H	là chiều cao của tam giác SAB chứng minh AHSC	
Tính khoảng cách giữa SA và BC	
II. PHẦN RIÊNG – PHẦN TỰ CHỌN (2,0 điểm)
A. PHẦN 1 (THEO CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN)
Câu Va ( 2,0 điểm)
Chứng minh rằng phương trình sau luôn có nghiệm với mọi tham số m:
Cho hàm số chứng minh rằng 
B. PHẦN 2 (THEO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO)
Câu Vb (2,0 điểm)
1)Chứng minh rằng phương trình sau luôn có nghiệm với mọi tham số m:
2)Cho hàm số chứng minh rằng 
-------------------------Hết--------------------------
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
CÂU
ĐÁP ÁN
ĐIỂM
I
1
1 điểm
0,5 đ
0,5 đ
2
1 điểm
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
II
Chứng minh rằng hàm số f(x) xác định bởi công thức
	 liên tục tại x = 2
1 điểm
Suy ra f(x) liên tục tại x = 2
0,25 đ
0,5 đ
0,25 đ
III
1
Tìm đạo hàm của các hàm số sau: 
1 điểm
a
0,5 đ
0,25 đ
0,25 đ
b
0,5 đ
0,25 đ
0,25 đ
2
Cho hàm số giải phương trình 
1 điểm
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
IV
Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC là tam giác vuông tại B, SA(ABC), ,
3 điểm
1
Chứng minh rằng BC(SAB)
1 điểm
0,5 đ
0,5 đ
2
Gọi H	là chiều cao của tam giác SAB chứng minh AHSC
1 điểm
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
3
Tính khoảng cách giữa SA và BC
1 điểm
Do suy ra AB là đoạn vuông góc chung của SA và BC
Xét tam giác ABC vuông tại B suy ra AB = a
0,5 đ
0,5 đ
Va
1
Chứng minh rằng phương trình sau luôn có nghiệm với mọi m:
Đặt , f(x) liên tục trên R 
Phương trình đã cho trở thành f(x) = 0
Ta có f(1).f(3)=(-3)(1)=-3 < 0 suy ra phương trình f(x)=0 có nghiệm với mọi tham số m
0,5 đ
0,5 đ
2
Cho hàm số chứng minh rằng 
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25đ
Vb
1
Chứng minh rằng phương trình sau luôn có nghiệm với mọi m: 
Đặt liên tục trên R
Phương trình đã cho trở thành f(x)=0
Ta có :
Suy ra phương trình f(x)=0 luôn có nghiệm với mọi giá trị tham số m
0,5 đ
0,5 đ
2
Cho hàm số chứng minh rằng 
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
HẾT

File đính kèm:

  • docDe toan 11 HK2_TT.doc
Giáo án liên quan