Đề kiểm tra học kỳ 1 môn Toán Lớp 2 - Năm học 2014-2015 - Trường Tiểu học Phúc Thành
Câu 1 (1 điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :
9 +8 = 17 8 + 6 = 13 7 + 8 = 15 60 + 20 = 80
11 – 5 = 7 13 – 8 = 5 12 – 4 = 8 100 – 30 = 60
Câu 2 ( 2điểm): Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng :
1. Số liền sau của 99 là:
a. 90 b. 98 c. 89 d. 100
2. Số lớn nhất có 2 chữ số khác nhau là:
a. 90 b. 99 c. 98 d. 10
3. Số ? 1dm = . cm
a. 9 b. 11 c. 10 d. 100
4. 7kg + 9kg - 4kg = . Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
a. 11kg b. 12kg c. 20kg d. 13kg
Câu 3 (2 điểm): Đặt tính rồi tính :
29 + 5
.
.
. 26 + 34
.
.
. 95 - 48
.
.
. 100 - 54
.
.
.
Câu 4. (1,5điểm) Tìm x:
x + 36 = 68
.
.
. x – 28 = 34
.
.
. 82 – x = 46
.
.
.
UBND HUYỆN KINH MÔN TRƯỜNG TH PHÚC THÀNH BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2014 - 2015 MÔN: TOÁN - LỚP 2 Thời gian: 40 phút (Không kể thời gian giao đề) Họ và tên học sinh: .. Lớp: .. Câu 1 (1 điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : 9 +8 = 17 8 + 6 = 13 7 + 8 = 15 60 + 20 = 80 11 – 5 = 7 13 – 8 = 5 12 – 4 = 8 100 – 30 = 60 Câu 2 ( 2điểm): Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng : 1. Số liền sau của 99 là: a. 90 b. 98 c. 89 d. 100 2. Số lớn nhất có 2 chữ số khác nhau là: a. 90 b. 99 c. 98 d. 10 3. Số ? 1dm = ...... cm a. 9 b. 11 c. 10 d. 100 4. 7kg + 9kg - 4kg = ....... Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: a. 11kg b. 12kg c. 20kg d. 13kg Câu 3 (2 điểm): Đặt tính rồi tính : 29 + 5 .......................... .......................... .......................... 26 + 34 .......................... .......................... .......................... 95 - 48 .......................... .......................... .......................... 100 - 54 .......................... .......................... .......................... Câu 4. (1,5điểm) Tìm x: x + 36 = 68 .................................. .................................. .................................. x – 28 = 34 .................................. .................................. .................................. 82 – x = 46 .................................. .................................. .................................. Câu 5. (1.5 điểm) Hà cân nặng 26 kg. Lan nặng hơn Hà 5 kg. Hỏi Lan cân nặng bao nhiêu ki- lô gam? Bài giải ......... Câu 6 (1 điểm): Năm nay bà 65 tuổi. Mẹ kém bà 27 tuổi. Hỏi năm nay mẹ bao nhiêu tuổi? Bài giải ......... Câu 7 ( 0,5 điểm): Hình vẽ trên: - Có.................. hình chữ nhật. - Có ..................hình tam giác. Câu 8: (0,5đ) Thứ hai tuần này là ngày 8 tháng 12. Thứ hai tuần trước là ngày ............... Thứ hai tuần sau là ngày ............ GIÁO VIÊN COI, CHẤM .........................................................................
File đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ky_1_mon_toan_lop_2_nam_hoc_2014_2015_truong.doc