Đề kiểm tra Học kì II Tin học Lớp 3 - Năm học 2015-2016 - Trường Tiểu học Cửu Nam 2

Câu 3: Trong phán mềm Word, để xuống hàng ta gõ phím nào sau đây?

a. Phím Caps Lock

b. Phím Shift

c. Phím Enter

d. Phím Delete

Câu 4: Hai phím nào sau đây có chức năng gõ chữ in hoa?

 a. Shift và Alt b. Alt và Caps Lock

 c. Shift và Caps Lock d. Alt và Ctrl

Câu 5. Trong phần mềm Cùng học Toán 3, khi muốn làm bài tiếp theo em nháy chuột lên nút lệnh nào sau đây?

a. b. c. d.

Câu 6: Trong phầm mềm Word, để xóa ký tự bên phải con trỏ soạn thảo, em thực hiện thao tác sau đây:

a. Nhấn phím Backspace (Phím , phía trên phím Enter).

b. Nhấn phím Delete.

c. Nhấn phím Home.

d. Nhấn phím End.

 

doc5 trang | Chia sẻ: xuannguyen98 | Lượt xem: 485 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra Học kì II Tin học Lớp 3 - Năm học 2015-2016 - Trường Tiểu học Cửu Nam 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ma trận đề kiểm tra cuối học kì II, lớp 3
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số câu và số điểm
 Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Trắc nghiệm khách quan
Thực hành
Trắc nghiệm khách quan
Thực hành 
Trắc nghiệm khách quan
Thực hành 
Trắc nghiệm khách quan
Thực hành 
-nhận biết các biểu tượng,các phím chức năng sử dụng trong phần mềm soạn thảo
-thực hiện được các thao tác cơ bản nhất khi soạn thảo văn bản
- thực hiện được thao tác cơ bản nhất khi sọan thảo văn bản bằng tiếng Việt
- Học sinh biết làm 1 bài soạn thảo cụ thể
-thực hiện gõ được một bài soạn văn bản bằng tiếng Việt hoàn chỉnh
Em tập soạn thảo
Số câu
4
3
1
2
1
9
2
Số điểm
2.0
1.5
1.0
1.0
4.0
4.5
5.0
-nhận biết các biểu tượng, chức năng các biểu tượng khi học và chơi các phần mềm cùng máy tính
Học và chơi cùng máy tính
Số câu
1
1
Số điểm
0.5
0.5
Tổng
Số câu
5
(câu 1 đến câu 5)
3
(câu 6 đến câu 8)
1
(câu 1-thực hành)
2
(câu 9, câu 10)
1
(câu 2-thực hành)
10
2
Số điểm
2.5
1.5
1.0
1.0
4.0
5.0
5.0
Thời gian:-lý thuyết: 15 phút
 -thực hành: 25 phút
Trường TH Cửa Nam 2 KIỂM TRA HỌC KỲ II - NH : 2015 - 2016 
Họ tên:.. Môn: Tin học lớp 3 Thời gian: 40 phút
Lớp:. 
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Phần I: Trắc nghiệm:
Em hãy khoanh tròn câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Hãy chọn biểu tượng của phần mềm Word.
a. b. c. d. 
Câu 2: Hãy chọn biểu tượng của con trỏ soạn thảo trong phần mềm Word.
 a. 
 b. 
 c. 
 d. 
Câu 3: Trong phán mềm Word, để xuống hàng ta gõ phím nào sau đây?
Phím Caps Lock
Phím Shift
Phím Enter
Phím Delete
Câu 4: Hai phím nào sau đây có chức năng gõ chữ in hoa?
 a. Shift và Alt	 b. Alt và Caps Lock	
 c. Shift và Caps Lock	d. Alt và Ctrl
Câu 5. Trong phần mềm Cùng học Toán 3, khi muốn làm bài tiếp theo em nháy chuột lên nút lệnh nào sau đây? 
a. b. 	c. d. 
Câu 6: Trong phầm mềm Word, để xóa ký tự bên phải con trỏ soạn thảo, em thực hiện thao tác sau đây:
Nhấn phím Backspace (Phím , phía trên phím Enter).
Nhấn phím Delete.
Nhấn phím Home.
Nhấn phím End.
Câu 7: Trong phầm mềm Word, với kiểu gõ Vni để có chữ â em gõ:
Phím a và phím 5
Phím a và phím 6
Phím a và phím 7
Phím a và phím 8
Câu 8: Để gõ toàn bộ chữ hoa trong phầm mềm Word , em thực hiện thao tác sau đây:
Nhấn phím Caps Lock để bật đèn Caps lock sáng lên.
Nhấn phím Caps Lock để tắt đèn Caps lock .
Nhấn giữ phím Alt và gõ phím đó
Nhấn giữ phím Ctrl và gõ phím đó
Câu 9:Để gõ chữ “ Lớp” theo kiểu Telex em gõ như thế nào?
LOWps
Lowps
LowPs
loops
Câu 10. Để xoá chữ "n" trong hình bên em sử dụng phím nào?
 a. Caps Lock	c. Backspace
 b. Delete	 d. Enter
Phần II: Thực hành:
Câu 1.Em hãy khởi động phần mềm soạn thảo văn bản Word và gõ các chữ có dấu sau: ă, â, ê, ô, ơ, ư, đ
 Huyền, sắc, nặng, hỏi, ngã 
Câu 2. 
 Sử dụng phần mềm soạn thảo văn bản Word để soạn thảo nội dung sau: 
Đồng quê
Làng quê lúa gặt xong rồi
Mây hong trên gốc rạ phơi trắng đồng
Chiều lên lặng ngắt bầu không
Trâu ai no cỏ thả rông bên trời
Hơi thu đã chạm mặt người
Bạch đàn đôi ngọn đứng soi xanh đầm
Luống cày còn thở sủi tăm
Sương buông cho cánh đồng nằm chiêm bao
Có con châu chấu phương nào
Bâng khuâng nhớ lúa, đậu vào vai em!
ĐÁP ÁN THI HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2015 - 2016 
Môn: Tin học lớp 3
Thời gian : 40 phút
Phần I:Trắc nghiệm: (5 điểm) Mỗi câu 0.5 điểm
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
b
c
c
c
b
b
b
a
b
c
Phần II: Thực hành: (5 điểm)
Câu 1. (1 điểm)
- Khởi động đúng theo yêu cầu 0.25 điểm.
	- Gõ đúng 0.75 điểm
Câu 2. (4 điểm)
- Gõ nhanh, chính xác, trình bày đẹp (4 điểm)
	- Với mỗi lỗi sai trừ 0,25 điểm

File đính kèm:

  • docde_thi_HK2_tin_hoc_lop_3_nam_hoc_20152016.doc