Đề kiểm tra Học kì II Tin học 6 - Phần lý thuyết
13. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xóa ký tự, em nhấn:
a. Phím Delete b. phím Enter c. Phím Home d. Phím End.
14. Các thao tác phổ biến để định dạng kí tự là:
a. Chọn phông chữ. b. Chọn màu sắc, cỡ chữ.
b. c. Chọn kiểu chữ (đậm, nghiêng, gạch chân). d. Cả 3 ý trên.
15. Nút lệnh sau dùng để làm gì?
a.Chọn phông chữ b.Chọn kiểu chữ c.Chọn màu chữ d.Chọn kích thước chữ
16.Trong soạn thảo Word, nút lệnh thực hiện công việc nào sau đêy:
a-Căn giữa b-Căn thẳng hai lề c-In đậm d-Gạch dưới
17. Vào Format Paragraph dùng để:
a. Định dạng đọan văn bản b. Định dạng trang văn bản
c. Định dạng kí tự d.Tất cả các câu trên đúng.
18. Trong phần mềm soạn thảo Word, bảng chọn được đặt trên thanh:
a- Thanh bảng chọn b- Thanh cuộn c-Thanh trạng thái d- Thanh công cụ
19. Khi đánh văn bản, muốn dánh “ký tự khoảng trắng” ta dùng phím:
a. Delete b. Backspace c. End d.Enter.
20. Trong phần mềm sọan thảo Word, trang văn bản được trình bày theo kiểu:
a-Trang đứng b- Trang nằm ngang
c-Lề trang d- Trang nằm ngang,trang đứng
Họ và Tên : ................................................................................................. Kiểm Tra học kỳ II --Phần lý thuyết, Môn: Tin học 6 - Thời Gian 45 phút I TRẮC NGHIỆM Khoanh tròn đáp án đúng nhất 1. Khi chọn lệnh Table à Insert à Column to the Left ta có thể: a. Tạo thêm một cột ở bên phải b. Tạo thêm một cột ở bên trái c. Xoá cột bên phải d. Xoá cột bên trái 2. Đối với một bảng ta có thể: a. Thêm một hàng vào bảng b. Thêm nhiều hàng vào bảng c. Xoá một hàng trong bảng d. Tất cả đều đúng 3. Nút lệnh nào có tác dụng khôi phục trạng thái trước đó (Undo) của văn bản? a. b. c. d. 4. Để tìm kiếm từ hay nhóm từ trong văn bản ta vào: a. File à Find b. Edit à Find c. View à Find d. Insert à Find 5. Muốn chèn hình ảnh vào văn bản phải thực hiện lệnh: a. Insert à Picture à From File b. Tool à Picture à From File c. Format à Picture à From File d. Table à Picture à From File 6. Hình ảnh sau khi chèn vào văn bản thì: a. Có thể di chuyển b. Có thể xoá đi c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai 7. Khi muốn sao chép ta phải: a. Vào bảng chọn File à Copy. b. Vào bảng chọn View à Copy. c. Vào bảng chọn Edit à Copy. d. Vào bảng chọn Insert à Copy. 8. Trong soạn thảo văn bản Word, để chọn màu chữ cho văn bản ta sử dụng nút lệnh: a. b. c. d. 9. Khi gõ nội dung văn bản muốn xuống dòng thì phải: a. Gõ dấu chấm. b. Gõ phím Enter. c. Gõ phím End. d. Gõ phím Home. 10. Trong soạn thảo văn bản Word, chức năng lần lượt của các nút lệnh , , là: a. In đậm, in nghiêng b. In đậm, in nghiêng, gạch dưới. c. In đậm, gạch dưới, in nghiêng. d. Gạch chân, in nghiêng, in đâm. 11. Khởi động phần mềm soạn thảo Word, em nháy đúp chuột vào biểu tượng: a. b. c. d. 12. Để lưu văn bản, em nháy vào nút: a. b. c. d. 13. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xóa ký tự, em nhấn: a. Phím Delete b. phím Enter c. Phím Home d. Phím End. 14. Các thao tác phổ biến để định dạng kí tự là: Chọn phông chữ. b. Chọn màu sắc, cỡ chữ. c. Chọn kiểu chữ (đậm, nghiêng, gạch chân). d. Cả 3 ý trên. 15. Nút lệnh sau dùng để làm gì? a.Chọn phông chữ b.Chọn kiểu chữ c.Chọn màu chữ d.Chọn kích thước chữ 16.Trong soạn thảo Word, nút lệnh thực hiện công việc nào sau đêy: a-Căn giữa b-Căn thẳng hai lề c-In đậm d-Gạch dưới 17. Vào Format à Paragraph dùng để: a. Định dạng đọan văn bản b. Định dạng trang văn bản c. Định dạng kí tự d.Tất cả các câu trên đúng. 18. Trong phần mềm soạn thảo Word, bảng chọn được đặt trên thanh: a- Thanh bảng chọn b- Thanh cuộn c-Thanh trạng thái d- Thanh công cụ 19. Khi đánh văn bản, muốn dánh “ký tự khoảng trắng” ta dùng phím: a. Delete b. Backspace c. End d.Enter. 20. Trong phần mềm sọan thảo Word, trang văn bản được trình bày theo kiểu: a-Trang đứng b- Trang nằm ngang c-Lề trang d- Trang nằm ngang,trang đứng II . TỰ LUẬN Câu 1: Nêu mục đích của việc chèn hình ảnh vào trong văn bản? Nêu các bước cơ bản để chèn hình ảnh từ một tệp đồ họa vào văn bản? (1.5điểm) Câu 2: Trình bày cách tạo bảng trong văn bản? Tác dụng của việc tạo bảng trong văn bản? (1.5điểm) Đáp án đề Kiểm Tra học kỳ II Phần lý thuyết, Môn: Tin học 6 Khoanh tròn đáp án đúng nhất (7điểm, mỗi câu 0,35 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đ.án b d d b a c c d b c c c a d a b a a b d II. PHẦN TỰ LUẬN: Câu 1: * Mục đích chèn hình vào văn bản: (0.5điểm) + Làm cho nội dung văn bản trực quan. + Sinh động hơn, dễ hiểu hơn. * Các bước chèn hình ảnh từ một tệp đồ họa: (1điểm) - Đưa con trỏ soạn thảo vào vị trí cần chèn hình ảnh. - Chọn lệnh Insert→Picture→From FileHộp thoại Insert Picture xuất hiện. - Chọn tệp đồ họa cần thiết và nháy Insert. Câu 2: * Cách tạo bảng: (1điểm) - Chọn nút lệnh Insert Table trên thanh công cụ chuẩn. - Nhấn giữ chuột trái và di chuyển chuột để chọn số hàng, số cột cho bảng rồi thả nút chuột. * Tác dụng: (0.5điểm) - Dễ so sánh - Dễ hiểu. - Trình bày cô đọng. -------------hết--------------
File đính kèm:
- De_kiem_tra_hoc_ky_II_MON_TIN_6.doc