Đề kiểm tra học kì II năm học 2014-2015 môn: Toán 7

Bài 3: Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 9cm, BC = 15cm.

 1) Tính độ dài cạnh AC và so sánh các góc của tam giác ABC. (1.25đ)

 2) Trên tia đối của tia AB lấy điểm D sao cho A là trung điểm của đoạn thẳng BD. Chứng minh: DBCD cân (1đ)

 3) Gọi E, F lần lượt là trung điểm của các cạnh DC, BC. Đường thẳng BE cắt cạnh AC tại M. Chứng minh: Ba điểm D, M, F thẳng hàng và tính độ dài đoạn thẳng CM (1đ)

 4) Trên cạnh DC lấy điểm H, trên tia đối của tia BC lấy điểm K sao cho DH = BK. Đường thẳng HK cắt cạnh BD tại N. Chứng minh NH = NK. (0.5đ)

 

doc4 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 1215 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì II năm học 2014-2015 môn: Toán 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS VĂN HOÀNG
Họ và tên: 
Lớp: 7
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2014-2015
Môn: Toán 7
(Thời gian làm bài 90 Phút)
Lời phê của giáo viên
Điểm
A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 2,0 điểm ) 
 Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: (1 điểm)
	Điểm kiểm tra HKI môn toán của học sinh lớp 7 được ghi lại ở bảng sau:
3
8
7
5
6
4
3
5
8
9
7
3
4
6
5
5
6
6
9
7
7
3
4
5
7
6
7
Dấu hiệu ở đây là gì? 
Điểm kiểm tra học kì I môn toán của học sinh lớp 7.
Điểm kiểm tra môn toán của học sinh lớp 7.
Điểm kiểm tra học kì I môn toán của một học sinh lớp 7.
Điểm kiểm tra học kì II môn toán của học sinh lớp 7.
 2.Lớp đó có tất cả bao nhiêu học sinh ?
A. 29 B. 28 C. 27 D. 26
 3.Mốt của dấu hiệu là.
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
 4.Điểm trung bình môn toán của lớp đó.
 A. 5 B. 5,64 C. 5,5 D. 7
Câu 2: (0,25 đ): Cho cách viết nào sau đây là đúng?
 A. AB + AC BC C. AB - AC > BC 	D. AB - AC ≤ BC
Câu 3: (0,25 đ): Tâm của đường tròn nội tiếp là điểm nào trong các điêm chung của:
A.	Ba đường trung trực	B.	Ba đường trung tuyến	
C.	Ba đường cao	D. Ba đường phân giác
Câu 4. (0,5 điểm) Nghiệm của các đa thức sau là:
 1. P(x) = 3x – 6
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
 2. Q(x) = 4x + 24.
	A. 6 B. - 6 C. 4 D. -4
B. PHẦN TỰ LUẬN : ( 8,0 điểm ) 
Bài 1: Cho đơn thức: M = 
 1) Thu gọn đơn thức M rồi xác định hệ số và phần biến của đơn thức (1đ) 
 2) Tính giá trị của đơn thức M tại x = - 1, y = -2 và z = 7 (0.75đ)
Bài 2: Cho hai đa thức sau:
 1) Hãy sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến. (0.5đ)
 2) Tính và (2đ)
Bài 3: Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 9cm, BC = 15cm.
 1) Tính độ dài cạnh AC và so sánh các góc của tam giác ABC. (1.25đ)
 2) Trên tia đối của tia AB lấy điểm D sao cho A là trung điểm của đoạn thẳng BD. Chứng minh: DBCD cân (1đ)
 3) Gọi E, F lần lượt là trung điểm của các cạnh DC, BC. Đường thẳng BE cắt cạnh AC tại M. Chứng minh: Ba điểm D, M, F thẳng hàng và tính độ dài đoạn thẳng CM (1đ)
 4) Trên cạnh DC lấy điểm H, trên tia đối của tia BC lấy điểm K sao cho DH = BK. Đường thẳng HK cắt cạnh BD tại N. Chứng minh NH = NK. (0.5đ)
 ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM TOÁN 7
A-TRẮC NGHIỆM: (2 ĐIỂM)
Mỗi câu đúng 0,25 điểm
Caâu 1
1
2
3
4
Caâu 2
Caâu 3
Caâu 4 -1
Caâu 4 -2
Ñaùp aùn
A
C
C
B
A
A
D
B
B-TỰ LUẬN: ( 8 Điểm)
Bài 1: 
M = 
 = 
 = 
 = (0.5đ) 
 Hệ số : (0.25đ)
 Phần biến : (0.25đ)
2) Với x = -1 , y = -2 , z = 7
 M = 
 = (0.75đ)
Bài 2: 
Sắp xếp:
 (0.25đ)
 (0.25đ)
 Tính:
 +
 (1đ) 
 (1đ)
Lưu ý : Tính sai một cột trừ 0.25
Bài 3: 1) Vì DABC vuông tại A (gt)
Þ ( Đ/lý Pytago)
Þ 
Þ AC = 12(cm) (0.75đ)
Ta có: BC = 15cm, AC = 12cm, AB = 9cm
 Þ BC > AC > AB
 Þ (0.5đ)
2) Xét DACB và DACD có: 
 AB = AD ( A là trung điểm cạnh BD)
 ( DABC vuông tại A)
 AC cạnh chung
Þ DACB = DACD ( c – g – c) 
Þ CB = CD
Þ DBCD cân tại C (1đ)
 3) Xét D BCD có:
 CA là đường trung tuyến ( A là trung điểm cạnh BD)
 BE là đường trung tuyến ( E là trung điểm cạnh DC)
 DF cắt AC tại M
Þ M là trọng tâm của DBCD
Mà DF là đường trung tuyến DBCD ( F là trung điểm cạnh BC)
Þ Ba điểm D, M, F thẳng hàng (0.5đ) 
 Vì M là trọng tâm của DBCD
Þ (cm) (0.5đ) 
 4) Từ H vẽ đường thẳng song song với BC cắt cạnh BD tại Q
 Chứng minh DDHQ cân tại H 
 Þ DH = HQ
Mà DH = BK (gt)
Þ DQ = BK
Chứng minh DNQH = DNBK ( g-c-g)
Þ NH = NK (0.5đ)

File đính kèm:

  • docDe_kiem_tra_hoc_ki_II_toan_7.doc