Đề kiểm tra học kì II năm học 2014 – 2015 môn: Tin học 6

Câu 9. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng em phải?

 a. Nhấn phím Enter b. Gõ dấu chấm câu

 c. Nhấn phím End d. Nhấn phím Home

Câu 10. Hình ảnh minh hoạ trên văn bản:

a. Làm cho nội dung văn bản dể hiểu hơn b. Không cần thiết

c. Đôi khi cần thiết d. Tất cả sai.

 

doc4 trang | Chia sẻ: dung89st | Lượt xem: 1169 | Lượt tải: 4download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì II năm học 2014 – 2015 môn: Tin học 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
 Năm học 2014 – 2015
Môn: Tin học 6 
 Cấp độ
Tên
chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Bài 13: Làm quen với soạn thảo văn bản
2
(0.25đ)
Số câu: 2
Số điểm: 0.5
Tỉ lệ: 5%
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %:
Số câu:2
Số điểm:0.5
Bài 14: Soạn thảo văn bản đơn giản.
1
(0.25đ)
1
(2.0đ)
Số câu: 2
Số điểm:2.25
Tỉ lệ: 22.5%
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %:
Số câu:1
Số điểm:0.25
Số câu:1
Số điểm:2.0
Bài 15: Chỉnh sửa văn bản
2
(3.5đ)
Số câu: 2
Số điểm: 3.5
Tỉ lệ: 35%
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %:
Số câu:2
Số điểm:3.5
Bài 16: Định dạng văn bản
2
(0.25đ)
Số câu: 2
Số điểm: 0.5
Tỉ lệ: 5%
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %:
Số câu:2
Số điểm:0.5
Bài 17: Định dạng đoạn văn bản
1
(0.25đ)
Số câu: 1
Số điểm: 0.25
Tỉ lệ: 2.5%
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %:
Số câu:
Số điểm:0.25
Bài 18: Trình bày trang văn bản và in
1
(0.25đ)
Số câu: 1
Số điểm: 0.25
Tỉ lệ: 2.5%
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %:
Số câu:1
Số điểm:0.25
Bài 19: Tìm kiếm và thay thế
1
(0.25đ)
Số câu: 1
Số điểm: 0.25
Tỉ lệ: 2.5%
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %:
Số câu:1
Số điểm:0.25
Bài 20: Thêm hình ảnh minh họa
2
(0.25đ)
1
(1.5đ)
Số câu: 3
Số điểm: 2.0
Tỉ lệ: 20%
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %:
Số câu:2
Số điểm:0.5
Số câu:1
Số điểm:1.5
Bài 21 Trình bày cô đọng bằng bảng
2
(0.25đ)
Số câu: 2
Số điểm: 0.5
Tỉ lệ: 5%
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %:
Số câu:2
Số điểm:0.5
Tổng số câu:
Tổngsố điểm:
Tỉ lệ %:
9
7
70%
5
2.5
25%
2
0.5
5%
Số câu: 16
Số điểm: 10.0
Tỉ lệ: 100%
Trường THCS TT Tiểu Cần
Họ tên: _____________________________
Lớp: ___
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2014 - 2015
Môn : Tin học 6
Thời gian : 60 phút ( không kể phát đề )
Điểm (bằng số)
Điểm (bằng chữ)
Giám thị 1
Giám khảo 1
Giám thị 2
Giám khảo 2
 ĐỀ :
I. Trắc nghiệm (3.0 điểm): Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1: Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?
a. Chọn File/Copy	b. Chọn File/New	
c. Chọn File/Save	d. Chọn File/Open
Câu 2: Nút lệnh dùng để:
a. Tạo kiểu chữ in đậm	b. Tạo kiểu chữ in nghiêng
c. Tạo kiểu chữ gạch chân	d. Thay đổi màu sắc của chữ.
Câu 3: Trong Microsoft Word lệnh Edit/Find dùng để:
	a. Tìm kiếm và thay thế	b. Tìm kiếm	
	c. Khôi phục	d. Tất cả đều sai.
Câu 4: Để xóa một hàng trong bảng ta thực hiện:
	a. Table à Delete à Rows.	b. Table à Delete à Columns.
	c. Table à Delete à Table.	d. Table à Delete à Cells
Câu 5: Để thay đổi bố trí hình ảnh trên trang văn bản, em nháy chuột vào hình và chọn lệnh:
	a. Insert\ Picture	b. Edit\ Picture
	c. Format\ Picture	d. Table\ Insert\ Picture
Câu 6: Để định dạng chữ nghiêng và gạch dưới ta chọn nút lệnh nào dưới đây: 
	a. 	b. 	c. 	d. và 
Câu 7: Muốn căn lề phải văn bản ta sử dụng nút lệnh nào sau đây?
 a. 	b 	c 	d 
Câu 8: Em có thể sử dụng nút lệnh nào dưới đây để tạo bảng trong văn bản?
 a. 	 b. 	 c. 	 d. 
Câu 9. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng em phải?
	a. Nhấn phím Enter	b. Gõ dấu chấm câu
	c. Nhấn phím End 	d. Nhấn phím Home
Câu 10. Hình ảnh minh hoạ trên văn bản:
a. Làm cho nội dung văn bản dể hiểu hơn	b. Không cần thiết
c. Đôi khi cần thiết	d. Tất cả sai.
Câu 11. Để in văn bản ta sử dụng nút lệnh:
a. Nút lệnh New 	b. Nút lệnh Open 
c. Nút lệnh Save 	d. Nút lệnh Print 
Câu 12: Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word?
	a. 	b. 	c. 	d. 
II. Tự luận (7.0 điểm):
Câu 1 (2 điểm): Nêu các thành phần cơ bản của một văn bản. 
Câu 2 (2.5 điểm): Nêu thao tác chọn, sao chép, di chuyển phần văn bản.
Câu 3 (1.5 điểm): Nêu các bước cơ bản để chèn hình ảnh từ 1 tệp đồ họa vào văn bản.
Câu 4 (1 điểm): Nêu sự giống nhau và khác nhau về chức năng của phím Delete và phím Backspace.
Bài làm
	....	.....	....	.....	....	....	....	....	....	....	.... 	.....	....	.....	....	....	....	....	....	....	.... 	.....	....	.....	....	....	....	....	....	....	....
..................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN
I. Trắc nghiệm (3.0 điểm): (Mỗi câu đúng 0.25đ)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đ.án
d
a
b
a
c
d
c
b
a
a
d
c
II. Tự Luận (7.0 điểm):
Câu
Đáp án
Điểm
1
Các thành phần cùa văn bản:
- Kí tự: Là con chữ, số, kí hiệu.( 0.5đ)
- Dòng: Tập hợp các kí tự nằm trên cùng một đường ngang từ lề trái sang lề phải.
- Đoạn: Nhiều câu liên tiếp, có liên quan với nhau và hoàn chỉnh về ngữ nghĩa nào đó tạo thành một đoạn văn bản. Nhấn phím Enter để kết thúc một đoạn văn bản. 
- Trang: Phần văn bản trên một trang in được gọi là trang văn bản.
0.5
0.5
0.5
0.5
2
* Các bước chọn phần văn bản:
+ Nháy chuột tại vị trí bắt đầu
+ Kéo thả chuột đến cuối phần văn bản cần chọn.
* Các bước sao chép phần văn bản:
- Chọn phần văn bản muốn sao chép
- Nháy chọn nút lệnh Copy.
- Đưa con trỏ soạn thảo tới vị trí cần di chuyển đến.
- Nháy chọn lệnh dán Paste.
* Các bước di chuyển phần văn bản: 
- Chọn phần văn bản muốn di chuyển
- Nháy chọn lệnh Cut.
- Đưa con trỏ soạn thảo tới vị trí cần di chuyển đến.
- Nháy chọn lệnh Paste.
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
3
Các bước chèn hình ảnh vào văn bản:
- Đưa con trỏ soạn thảo vào vị trí cần chèn hình ảnh.
- Chọn lệnh Insert à Picture à From File... hộp thoại Insert Picture xuất hiện.
- Chọn tệp đồ họa cần thiết và nháy Insert.
0.5
0.5
0.5
4
- Giống nhau: Đều thực hiện chức năng xóa kí tự. 
- Khác nhau: 
 + Phím Delete: Xóa kí tự ngay sau con trỏ soạn thảo.
 + Phím Backspace: Xóa kí tự ngay trước con trỏ soạn thảo..
0.5
0.25
0.25

File đính kèm:

  • docde thi tin6 2014-2015.doc