Đề kiểm tra học kì II năm học: 2013-2014 môn: Vật lý. Khối 10

a/ Tính độ cao nơi thả vật.

* Cơ năng tại vị trí thả vật: W1 = mgh1.

* Cơ năng tại mặt đất: W2 =

* Theo định luật bảo toàn cơ năng: W1 = W2

=> mgh1 = => h1 = = 1,25 (m)

 

doc7 trang | Chia sẻ: rimokato | Lượt xem: 1611 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì II năm học: 2013-2014 môn: Vật lý. Khối 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO LONG AN
Trường THCS & THPT Mỹ Quý
 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NH: 2013-2014
 Môn: Vật lý. Khối 10
Chương trình chuẩn (Hệ GDPT)
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể phát đề)
ĐỀ 1
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) 
Câu 1: Khi vận tốc của một vật tăng hai lần, thì
A. động năng của vật tăng hai lần.	B. động năng của vật tăng bốn lần.
C. động năng của vật giảm hai lần.	D. thế năng của vật giảm bốn lần.
Câu 2: Một thước thép ở 200C có độ dài 1m, hệ số nở dài của thép là a = 11.10-6 K-1. Khi nhiệt độ tăng đến 400C, thước thép này dài thêm là:
	A.2,4 mm. 	B. 3,2 mm.	C. 4,2mm. 	D. 0,22 mm.
Câu 3: Trong một chu trình của động cơ nhiệt lí tưởng, chất khí thực hiện một công là 2.103J và truyền cho nguồn lạnh một nhiệt lượng là 6.103 J. Hiệu suất của động cơ đó bằng 
	A. 33% 	B. 80% 	C. 65%	D. 25%
Câu 4: Trong quá trình chất khí nhận nhiệt và sinh công thì Q và A trong hệ thức 
∆U = A + Q phải có giá trị nào sau đây?
A. Q 0 	B. Q > 0 và A > 0	C. Q 0 và A < 0 
Câu 5: Một vật có khối lượng 500g có thế năng 10 J so với mặt đất. Lấy g = 10 m/s2. Khi đó vật ở độ cao bao nhiêu so với mặt đất ?
	A. 5 m.	B. 3 m.	C. 2 m.	D. 0,5 m.
Câu 6: Một ô-tô có khối lượng 1000 kg đang chuyển động với vận tốc 36 km/h. Động năng của ô-tô có giá trị nào sao đây?
	A. 5.104J	B. 104 J	C. 36.103 J	D. 2.105 J 
Câu 7: Đơn vị nào sau đây là đơn vị của công:
A. J	B. Ns.	C. A	D.W 
Câu 8: Trong hệ tọa độ (V,T) đường biểu diễn nào sau đây là đường đẳng áp?
A. Đường hypebol.	B. Đường thẳng song song với trục tung.
C. Là một đường cong.	D. Đường thẳng kéo dài qua gốc tọa độ.	
Câu 9: Từ điểm M (có độ cao 0,8 m so với mặt đất) ném lên một vật với vận tốc đầu 2 m/s. Biết khối lượng của vật bằng 0,4 kg. Lấy g = 10 m/s2. Cơ năng của vật tại M là :
	A. 4 J.	B. 1 J.	C. 5 J.	D. 8 J.
Câu 10: Câu nào sau đây nói về nội năng không đúng?
A. Nội năng là một dạng năng lượng.	B. Nội năng là nhiệt lượng.
C. Nội năng có thể chuyển hoá thành các dạng năng lượng khác.
D. Nội năng của một vật có thể tăng lên, hoặc giảm đi.
Câu 11: Một lượng khí ở 00 C có áp suất là 1,50.105 Pa nếu thể tích khí không đổi thì áp suất ở 2730 C là : 
	A. p2 = 105. Pa. 	B.p2 = 2.105 Pa. 	C. p2 = 3.105 Pa. 	D. p2 = 4.105 Pa.
Câu 12: Gọi α là góc hợp bởi hướng của lực và hướng dịch chuyển. Trường hợp nào sau đây ứng với công phát động?
A. Góc α là góc tù B. Góc α là góc nhọn. C. Góc α là góc bằng D. Góc α bằng 
II. TỰ LUẬN(7 điểm)
Câu 1 (3,0 điểm):
 a/ Biện luận các giá trị của A theo ?
 b/ Nhiệt nóng chảy là gì? Viết công thức tính nhiệt nóng chảy của vật rắn?
	c/ Hãy phát biểu và viết biểu thức định luật Bôi-lơ – Ma-ri-ôt?
Câu 2 (2,0 điểm):Chất khí trong xilanh của một động cơ nhiệt có áp suất là 0,9 atm và nhiệt độ 47oC. Sau khi bị nén thể tích của khí giảm 4 lần và áp suất tăng 9 lần. Tính nhiệt độ (K) của khí cuối quá trình nén. 
Câu 3 (2,0 điểm ): Một vật có khối lượng 500g được thả rơi không vận tốc đầu, ngay khi chạm đất vận tốc của vật là 5 m/s. Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Bỏ qua lực cản của không khí, lấy g = 10 m/s2.
	a/ Tính độ cao nơi thả vật.
	b/ Ở độ cao nào thế năng bằng 1/3 lần động năng ?
---------Hết---------
Họ tên học sinh:…………………………………
Lớp 10A.........
Số tờ………Số báo danh……….
 Điểm Lời phê của giáo viên
BÀI LÀM
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm). Học sinh dùng bút chì tô kín câu trả lời đúng.
01
A
B
C
D
04
A
B
C
D
07
A
B
C
D
10
A
B
C
D
02
A
B
C
D
05
A
B
C
D
08
A
B
C
D
11
A
B
C
D
03
A
B
C
D
06
A
B
C
D
09
A
B
C
D
12
A
B
C
D
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
SỞ GD&ĐT LONG AN 	ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HKII (NH:2013-2014)
ĐỀ 1
TRƯỜNG THCS&THPT MỸ QUÝ	Môn: Vật lý. Khối: 10
	Chương trình chuẩn (Hệ GDPT)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
1B
2D
3D
4D
5C
6A
7A
8D
9A
10B
11C
12B
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu
Đáp án
Thang điểm
 Câu 1
(3 điểm)
a/ Biện luận các giá trị của A theo 
+ Khi a là góc nhọnà cosa > 0à A > 0 à công phát động.
+ Khi a = 90o à cosa = 0 à A = 0 à lực không sinh công.
+ Khi a là góc tù à cosa < 0à A < 0 à công cản.
b/ Nhiệt nóng chảy: Nhiệt lượng Q cần cung cấp cho chất rắn trong quá trình nóng chảy gọi là nhiệt nóng chảy: 
 Q = lm.
c/ Phát biểu và viết biểu thức định luật Bôi-lơ – Ma-ri-ôt
Trong quá trình đẳng nhiệt của một lượng khí nhất định, áp suất tỉ lệ nghịch với thể tích.
 pV = hằng số hay p1V1 = p2V2
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0, 5 điểm
0,25 điểm
0, 5 điểm
0,25 điểm
Câu 2
(2 điểm)
Ta có: V2 = V1/4 ; p2 = 9p1 ; T1 = 47+273 = 320 (K)
Áp dụng phương trình trạng thái khí lí tưởng: 
=720 (K)
0,75 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,25 điểm
Câu 3
(2 điểm)
a/ Tính độ cao nơi thả vật.
* Cơ năng tại vị trí thả vật: W1 = mgh1.
* Cơ năng tại mặt đất: W2 = 
* Theo định luật bảo toàn cơ năng: W1 = W2 
=> mgh1 = => h1 = = 1,25 (m)
b. Khi vật ở độ cao nào thì vật có động năng bằng ba lần thế năng.
* Vật có động năng bằng 3 lần thế năng: Wđ3 = 3Wt3
* Cơ năng tại vị trí vật có động năng bằng ba lần thế năng:
 W3 = Wđ3 +Wt3 = 4Wt3
** Theo định luật bảo toàn cơ năng: W3 = W1 =6,25 (J)
=> 4mgh3 = 6,25=> h3 = 0,3125 (m)
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NH: 2013-2014
 Môn: Vật lý. Khối 10
Chương trình chuẩn (Hệ GDPT)
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể phát đề)
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO LONG AN
Trường THCS & THPT Mỹ Quý
ĐỀ 2
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) 
Câu 1: Câu nào sau đây nói về nội năng không đúng?
A. Nội năng là nhiệt lượng.	B. Nội năng là một dạng năng lượng.
C. Nội năng có thể chuyển hoá thành các dạng năng lượng khác.
D. Nội năng của một vật có thể tăng lên, hoặc giảm đi.
Câu 2: Một vật có khối lượng 500g có thế năng 15 J so với mặt đất. Lấy g = 10 m/s2. Khi đó vật ở độ cao bao nhiêu so với mặt đất ?
	A. 5 m.	B. 3 m.	C. 2 m.	D. 0,5 m.
Câu 3: Trong hệ tọa độ (V,T) đường biểu diễn nào sau đây là đường đẳng áp?
A. Đường hypebol.	B. Đường thẳng kéo dài qua gốc tọa độ. 
C. Là một đường cong.	D. Đường thẳng song song với trục tung.
Câu 4: Khi vận tốc của một vật giảm hai lần, thì
A. động năng của vật tăng hai lần.	B. thế năng của vật tăng bốn lần.
C. động năng của vật giảm hai lần.	D. động năng của vật giảm bốn lần.
Câu 5: Một lượng khí ở 00 C có áp suất là 1,50.105 Pa nếu thể tích khí không đổi thì áp suất ở 2730 C là : 
	A. p2 = 3.105. Pa. 	B.p2 = 2.105 Pa. 	C. p2 = 105 Pa. 	D. p2 = 4.105 Pa.
Câu 6: Một ô-tô có khối lượng 1000 kg đang chuyển động với vận tốc 72 km/h. Động năng của ô-tô có giá trị nào sao đây?
	A. 5.104J	B. 104 J	C. 36.103 J	D. 2.105 J 
Câu 7: Từ điểm M (có độ cao 1,8 m so với mặt đất) ném lên một vật với vận tốc đầu 2 m/s. Biết khối lượng của vật bằng 0,4 kg. Lấy g = 10 m/s2. Cơ năng của vật tại M là :
	A. 4 J.	B. 1 J.	C. 5 J.	D. 8 J.
Câu 8: Gọi α là góc hợp bởi hướng của lực và hướng dịch chuyển. Trường hợp nào sau đây ứng với công phát động?
A. Góc α là góc tù 	B. Góc α là góc nhọn. C. Góc α là góc bằng D. Góc α bằng 
Câu 9: Một thước thép ở 200C có độ dài 1m, hệ số nở dài của thép là a = 11.10-6 K-1. Khi nhiệt độ tăng đến 400C, thước thép này dài thêm là:
	A. 2,4 mm. 	B. 3,2 mm.	C. 0,22mm. 	D. 4,2 mm.
Câu 10: Đơn vị nào sau đây là đơn vị của công:
A. J	B. A	C. Ns.	D.W 
Câu 11: Trong một chu trình của động cơ nhiệt lí tưởng, chất khí thực hiện một công là 2.103J và truyền cho nguồn lạnh một nhiệt lượng là 5.102 J. Hiệu suất của động cơ đó bằng 
	A. 33% 	B. 80% 	C. 65%	D. 25%
Câu 12: Trong quá trình chất khí nhận công và truyền nhiệt thì Q và A trong hệ thức 
∆U = A + Q phải có giá trị nào sau đây?
A. Q 0 và A > 0	C. Q 0	D. Q > 0 và A < 0 
II. TỰ LUẬN(7 điểm)
Câu 1 (3,0 điểm):
 c/ Hãy phát biểu và viết biểu thức định luật Bôi-lơ – Ma-ri-ôt?
	a/ Biện luận các giá trị của A theo ?
 b/ Nhiệt nóng chảy là gì? Viết công thức tính nhiệt nóng chảy của vật rắn?
Câu 2 (2,0 điểm):Chất khí trong xilanh của một động cơ nhiệt có áp suất là 0,9 atm và nhiệt độ 37oC. Sau khi bị nén thể tích của khí giảm 2 lần và áp suất tăng 4 lần. Tính nhiệt độ (K) của khí cuối quá trình nén. 
Câu 3 (2,0 điểm ): Một vật có khối lượng 400g được thả rơi không vận tốc đầu, ngay khi chạm đất vận tốc của vật là 8 m/s. Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Bỏ qua lực cản của không khí, lấy g = 10 m/s2.
	a/ Tính độ cao nơi thả vật.
	b/ Ở độ cao nào thế năng bằng 1/3 lần động năng ?
---------Hết---------
Họ tên học sinh:…………………………………
Lớp 10A.........
Số tờ………Số báo danh……….
 Điểm Lời phê của giáo viên
BÀI LÀM
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm). Học sinh dùng bút chì tô kín câu trả lời đúng.
01
A
B
C
D
04
A
B
C
D
07
A
B
C
D
10
A
B
C
D
02
A
B
C
D
05
A
B
C
D
08
A
B
C
D
11
A
B
C
D
03
A
B
C
D
06
A
B
C
D
09
A
B
C
D
12
A
B
C
D
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
SỞ GD&ĐT LONG AN 	ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HKII (NH:2013-2014)
ĐỀ 2
TRƯỜNG THCS&THPT MỸ QUÝ	Môn: Vật lý. Khối: 10
	Chương trình chuẩn (Hệ GDPT)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
1A
2B
3B
4D
5A
6D
7D
8B
9C
10A
11B
12C
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu
Đáp án
Thang điểm
 Câu 1
(3 điểm)
a/ Phát biểu và viết biểu thức định luật Bôi-lơ – Ma-ri-ôt
Trong quá trình đẳng nhiệt của một lượng khí nhất định, áp suất tỉ lệ nghịch với thể tích.
 pV = hằng số hay p1V1 = p2V2
b/ Biện luận các giá trị của A theo 
+ Khi a là góc nhọnà cosa > 0à A > 0 à công phát động.
+ Khi a = 90o à cosa = 0 à A = 0 à lực không sinh công.
+ Khi a là góc tù à cosa < 0à A < 0 à công cản.
c/ Nhiệt nóng chảy: Nhiệt lượng Q cần cung cấp cho chất rắn trong quá trình nóng chảy gọi là nhiệt nóng chảy: 
 Q = lm.
0, 5 điểm
0,25 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0, 5 điểm
0,25 điểm
Câu 2
(2 điểm)
Ta có: V2 = V1/2 ; p2 = 4p1 ; T1 = 37+273 = 310 (K)
Áp dụng phương trình trạng thái khí lí tưởng: 
=620 (K)
0,75 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,25 điểm
Câu 3
(2 điểm)
a/ Tính độ cao nơi thả vật.
* Cơ năng tại vị trí thả vật: W1 = mgh1.
* Cơ năng tại mặt đất: W2 = 
* Theo định luật bảo toàn cơ năng: W1 = W2 
=> mgh1 = => h1 = = 3,2 (m)
b. Khi vật ở độ cao nào thì vật có động năng bằng ba lần thế năng.
* Vật có động năng bằng 3 lần thế năng: Wđ3 = 3Wt3
* Cơ năng tại vị trí vật có động năng bằng ba lần thế năng:
 W3 = Wđ3 +Wt3 = 4Wt3
** Theo định luật bảo toàn cơ năng: W3 = W1 =12,8 (J)
=> 4mgh3 = 12,8=> h3 = 0,8 (m)
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II (NH: 2013-2014)
Môn: Vật lý. Khối: 10
Chương trình chuẩn (Hệ THPT)
Tên chủ đề
Nhận biết
Cấp độ 1
Thông hiểu
Cấp độ 2
Vận dụng
Cộng
Cấp độ 3
Cấp độ 4
1. Động lượng
2. Công và công suất
2TN+1TL
(1,5đ) 
3. Động năng
1TN
(0,25đ)
1TN
(0,25đ)
4. Thế năng
1TN
(0,25đ)
5. Cơ năng
1TN
(0,25đ)
1TL
(2,0đ)
6. Quá trình đẳng nhiệt. Định luật Bôi-lơ-Ma-ri-ôt
1TL
(1,0đ)
1TN
(0,25đ)
7. Quá trình đẳng tích. Định luật Sac-lơ
1TN
(0,25đ)
8. Phương trình trạng thái khí lí tưởng
1TN
(0,25đ)
1TL
(2,0đ)
9. Nội năng và sự biến thiên nội năng
1TN
(0,25đ)
10. Các nguyên lí của nhiệt động lực học
1TN
(0,25đ)
1TN
(0,25đ)
11. Sự nở vì nhiệt của vật rắn
12. Sự chuyển thể của các chất
1TL
(1,0đ)
Tổng cộng
6TN+TL
(4,5 đ)
45%
5TN
(1,25 đ)
12,5%
1TN+2TL
(4,25 đ)
42,5%
12TN+TL
(10,0đ)
100%
CẤU TRÚC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II (NH: 2013-2014)
Môn: Vật lý. Khối: 10
Chương trình chuẩn (Hệ THPT)
Đề kiểm tra gồm 2 phần: 
I. Trắc nghiệm(3 điểm) : Gồm 12 câu (mỗi câu 0,25 điểm) nằm trong các câu lý thuyết và bài tập trong đề cương.
II. Tự luận(7 điểm) : Gồm 3 câu
Câu 1: Lý thuyết theo đề cương ôn tập
Câu 2: Bài tập về định luật chất khí
Câu 3: Bài tập về cơ năng.

File đính kèm:

  • docDE KIEM TRA HOC KI II NAM HOC 20132014(1).doc