Đề kiểm tra học kì II năm học 2013 - 2014 môn: Toán 7 trường THCS & THPT Mỹ Quý

 Câu 3:(1,0 điểm).Cho P = xy + x2y+1và Q = x4y5. Hãy tìm bậc của P và Q

 Câu 4:(2,0 điểm).Cho đa thức P(x) = 5x4 +x3 +2x2 -6 và Q(x) = 7x5 + 3x3+6x2 +8

 Hãy tính P(x) + Q(x) và P(x) – Q(x)

 Câu 5:(3,0 điểm) .a.Cho  ABC có AB = 11cm, AC = 15 cm, BC = 10 cm. So sánh các góc

 trong tam giác

 b.Cho ABC cân tại A ,đường cao AH.Chứng minh rằng : HB = HC

 

doc3 trang | Chia sẻ: tuongvi | Lượt xem: 1283 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì II năm học 2013 - 2014 môn: Toán 7 trường THCS & THPT Mỹ Quý, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD & ĐT LONG AN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2013 - 2014
Trường THCS & THPT Mỹ Quý MÔN : TOÁN 7
Tổ : Toán – Tin THỜI GIAN : 60 PHÚT(Không kể phát đề)
 ĐỀ:
 Câu 1(2,0 điểm): Cho bảng số liệu thống kê về số điểm kiểm tra học kì II của 15 học sinh khối 7
 3 5 7 9 6
 8 7 9 10 8
 5 9 8 7 10
a.Xácđịnh dấu hiệu điều tra ?Số các giá trị là bao nhiêu?
b.Lập bảng “tần số” cho bảng số liệu trên
c.Tìm số trung bình cộng X
 Câu 2:(2,0 điểm).Cho đa thức P(x) = x3 +2x2 +6 và Q(x) = 6x2 – 8x+1
 Tính P(1) và Q(2)
 Câu 3:(1,0 điểm).Cho P = xy + x2y+1và Q = x4y5. Hãy tìm bậc của P và Q
 Câu 4:(2,0 điểm).Cho đa thức P(x) = 5x4 +x3 +2x2 -6 và Q(x) = 7x5 + 3x3+6x2 +8
 Hãy tính P(x) + Q(x) và P(x) – Q(x)
 Câu 5:(3,0 điểm) .a.Cho D ABC có AB = 11cm, AC = 15 cm, BC = 10 cm. So sánh các góc
 trong tam giác
 b.Cho DABC cân tại A ,đường cao AH.Chứng minh rằng : HB = HC
 -----------------Hết------------------
 ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2013-2014
 MÔN: TOÁN 7
 THỜI GIAN : 60 PHÚT
Câu
 Nội dung
Điểm 
 1
Dấu hiệu điều tra là số điểm. Số các giá trị là N = 15
0,25 +0,25
x
3
5
6
7
8
9
10
N=15
n
1
2
1
3
3
3
2
b.
0,5
X= ( 3+ 5.2 + 6 + 7.3 + 8.3 +9.3+ 10.2): 15
 = (3+10+6+21+24+27+20) : 15 = 7,4 (điểm)
0,5
0,25 +0,25
 2
P(x) = x3 +2x2 +6 và Q(x) = 6x2 – 8x+1 .
P(1) = 13 +2.12 +6 
 = 1 + 2 +6
 = 9
0,5
0,5
Q(2) = 6.22 – 8.2+1
= 6.4 – 16 +1
= 24 - 16 + 1
 =9
0,5
0,5
 3
P = xy + x2y+1và Q = x4y5
Bậc của đa thức Q là : 9
0,5
P = xy + x2y+1
Bậc của đa thức P là : 3
0,5
 4
 P(x) = 5x4 +x3 +2x2 -6 và Q(x) = 7x5 + 3x3+6x2 + 8
P(x) + Q(x) = 5x4 +x3 +2x2 -6 + 7x5 + 3x3+6x2 + 8
= 5x4 + 7x5+(x3 + 3x3)+(2x2+6x2) +(8-6)
= 5x4 + 7x5+ 4x3+ 8x2+2
0,25
0,25
0,5
 P(x) - Q(x) = 5x4 +x3 +2x2 -6 –(7x5 + 3x3+6x2+ 8)
 = 5x4 +x3 +2x2 -6 –7x5 - 3x3 - 6x2 - 8
= 5x4-7x5+(x3-3x3)+( 2x2-6x2)+(- 6 -8)
 = 5x4-7x5 -2x3 - 4x2-14
0,25
0,25
0,25
0,25
 5
a. Vì 15cm>11cm>10cm nên AC >AB > BC
 B > C > Â
0,5
0,5
b.Vẽ hình đúng 
 Vì DABC cân tại A nên đường cao AH cũng là đường trung tuyến
 nên H cũng là trung điểm BC
 nên HB = HC
0,5
0,5
0,5
0,5
Ghi chú: Học sinh làm cách khác vẫn chấm thang điểm tương đương
 SỞ GD & ĐT LONG AN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2013-2014
 TRƯỜNG THCS & THPT MỸ QUÝ MÔN: TOÁN 7
 Tổ: Toán-Tin THỜI GIAN: 60’ (Không kể phát đề)
 Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
 Vận dụng
 Tổng
 Thấp
 Cao
Thống kê
Xác định dấu hiệu, N
Lập bảng “tần số”,X
Số câu
Số điểm 
Tỉ lệ
1
 0,5
5%
2
 1,5
 15%
3
 2,0
 20%
Đa thức 1 biến,cộng trừ đa thức 1 biến
Tính giá trị của đa thức 1 biến tại một giá trị cho trước
Cộng,trừ đa thức 1 biến 
Số câu
Số điểm 
Tỉ lệ
1
 2,0
 20%
1
 2,0
 20%
2
 4,0
 40%
Tam giác cân,góc cạnh đối diện trong 1 D
Chứng minh 2 cạnh bằng nhau,so sánh các góc trong 1 D
Đa thức
Tìm bậc
Số câu
Số điểm 
Tỉ lệ
1
 0,5
 5% 
1
 0,5
 5% 
Đơn thức
Tìm bậc
Số câu
Số điểm 
Tỉ lệ
1
 1,0
 10% 
1
 1,0
 10% 
Số câu
Số điểm 
Tỉ lệ
2
 3,0
 30%
2
 3,0
 30%
Tổng 
3
 1,5
 15%
5
 6,5
 65%
1
 2,0
 20%
9
 10,0
 100%

File đính kèm:

  • docDe thi hoc ki II 20132014.doc
Giáo án liên quan