Đề kiểm tra học kì II năm học 2013-2014 môn: Sinh học khối: 7 trường THCS - THPT Mỹ Quý

Học sinh dùng bút chì tô kín câu trả lời đúng. Cách tô đúng là .

1.Thỏ đào hang dưới đất bằng:

A.Chi trước. B.Dùng miệng có răng cửa cong ,sắc .

C.Chi sau. D.Dùng miệng bới.

2. Con nào sau đây có chai mông lớn, túi má lớn, đuôi dài?

A. Đười ươi. B. Tinh tinh. C. Gôrila. D. Khỉ.

3.Loài động vật nào to nhất trong giới động vật?

A.Voi. B.Cá heo. C.Cá voi xanh. D. Voi bể.

4. Cá voi sống ở môi trường:

A.Cạn. B. Nước ngọt. C. Nước lợ. D. Nước biển.

5.Nước tiểu của thằn lằn đặc là vì:

A. Có bóng đái lớn. B. Ruột già hấp thụ lại nước.

C. Có thận giữa hấp thụ lại nước. D. Thằn lằn không uống nước.

6.Tim thằn lằn khác tim ếch ở chỗ:

A.Tâm thất có thêm vách hụt. B. Tâm nhĩ phải có thêm vách hụt.

C. Tâm nhĩ trái có thêm vách hụt. D. Tim có hai ngăn và một vách hụt

 

doc8 trang | Chia sẻ: tuongvi | Lượt xem: 1438 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì II năm học 2013-2014 môn: Sinh học khối: 7 trường THCS - THPT Mỹ Quý, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD- ĐT LONG AN 
TRƯỜNG THCS-THPT MỸ QUÝ 
 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2013-2014
 Môn: Sinh học Khối: 7
 Thời gian: 45 phút. ( không kể phát đề)
ĐỀ A 
Phần A. TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm)
Học sinh dùng bút chì tô kín câu trả lời đúng. Cách tô đúng là ˜.
1.Thỏ đào hang dưới đất bằng:
A.Chi trước.	B.Dùng miệng có răng cửa cong ,sắc .
C.Chi sau.	D.Dùng miệng bới.
2. Con nào sau đây có chai mông lớn, túi má lớn, đuôi dài?
A. Đười ươi. B. Tinh tinh. C. Gôrila. D. Khỉ.
3.Loài động vật nào to nhất trong giới động vật?
A.Voi. B.Cá heo. C.Cá voi xanh. D. Voi bể.
4. Cá voi sống ở môi trường:
A.Cạn. B. Nước ngọt. C. Nước lợ.	 D. Nước biển.
5.Nước tiểu của thằn lằn đặc là vì:
A. Có bóng đái lớn.	 B. Ruột già hấp thụ lại nước.	
C. Có thận giữa hấp thụ lại nước. D. Thằn lằn không uống nước.
6.Tim thằn lằn khác tim ếch ở chỗ:
A.Tâm thất có thêm vách hụt. B. Tâm nhĩ phải có thêm vách hụt. 
C. Tâm nhĩ trái có thêm vách hụt. D. Tim có hai ngăn và một vách hụt	 
7. Ruột chim thích nghi theo hướng giảm khối lượng cơ thể, nên so với ruột bò sát thì: 
A. Dài hơn . B. Bằng nhau. C. Ngắn hơn D.To hơn.
8.Vảy sừng trên cơ thể bò sát ứng với bộ phận nào của chim?
A. Vuốt chim. B. Lông chim. C. Mỏ chim.	 D. Chân chim.
9. Thỏ bật nhảy xa khi chạy nhanh là nhờ:
A. Chi trước ngắn. B. Cơ thể thon và nhỏ C. Chi sau dài khoẻ.	D. Đuôi ngắn.
10. Con nào sau đây chân có 5 ngón, không có sừng?
A. Ngựa B.Voi C. Hươu D. Tê giác
11. Loài thú nào có con sơ sinh chỉ lớn bằng hạt đậu:
A. Thú mỏ vịt B. Kanguru C. Dơi D. Chuột chù
12. Thiếu răng nanh, răng cửa rất lớn, sắc cách răng hàm một khoảng trống gọi là khoảng trống hàm là đặc điểm của bộ:
A. Bộ gặm nhấm B. Bộ ăn sâu bọ C. Bộ ăn thịt D. Bộ dơi
Phần B. Tự luận ( 7 điểm)
Câu 1: Sự tiến hóa của hệ tuần hoàn ở các ngành động vật được thể hiện như thế nào? ( 1 điểm)
Câu 2: Nêu những đặc điểm cấu tạo ngoài của chim bồ câu thích nghi với đời sống bay lượn? ( 3 điểm)
Câu 3: Nguyên nhân chủ yếu nào dẫn đến sự giảm sút độ đa dạng sinh học? Từ đó đề ra bảo vệ sự đa dạng sinh học? ( 3 điểm)
Trang 1
 HẾT.
Họ vàTên:…………………………..................
Lớp: 7…. 
Điểm
 BÀI LÀM
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM :( 3 điểm) Học sinh dùng bút chì tô kín câu trả lời đúng. Cách tô đúng là ˜.
01
04
07
10
02
05
08
11
03
06
09
12
II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 7 điểm)
 BÀI LÀM
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Trang 2
SỞ GD- ĐT LONG AN 
TRƯỜNG THCS-THPT MỸ QUÝ 
 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2013-2014
 Môn: Sinh học Khối: 7
 Thời gian: 45 phút. ( không kể phát đề)
ĐỀ B 
Phần A. TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm)
Học sinh dùng bút chì tô kín câu trả lời đúng. Cách tô đúng là ˜.
1. Ruột chim thích nghi theo hướng giảm khối lượng cơ thể, nên so với ruột bò sát thì: 
A. Dài hơn . B. Ngắn hơn C. Bằng nhau. D.To hơn.
2. Nước tiểu của thằn lằn đặc là vì:
A. Có bóng đái lớn.	 B. Có thận giữa hấp thụ lại nước.
C. Ruột già hấp thụ lại nước. D. Thằn lằn không uống nước.
3.Loài động vật nào to nhất trong giới động vật?
A.Voi. B.Cá heo. C. Voi bể. D. Cá voi xanh. 
4. Loài thú nào có con sơ sinh chỉ lớn bằng hạt đậu:
A. Kanguru B. Thú mỏ vịt C. Dơi D. Chuột chù
5. Con nào sau đây có chai mông lớn, túi má lớn, đuôi dài?
A. Đười ươi. B. Tinh tinh. C. Gôrila. D. Khỉ.
6.Tim thằn lằn khác tim ếch ở chỗ:
A. Tâm nhĩ trái có thêm vách hụt. B. Tâm nhĩ phải có thêm vách hụt. 
C. Tâm thất có thêm vách hụt. D. Tim có hai ngăn và một vách hụ	 
7. Thỏ đào hang dưới đất bằng:
A.Chi trước.	B.Dùng miệng có răng cửa cong ,sắc .
C.Chi sau.	D.Dùng miệng bới.
8. Thiếu răng nanh, răng cửa rất lớn, sắc cách răng hàm một khoảng trống gọi là khoảng trống hàm là đặc điểm của bộ:
A. Bộ gặm nhấm B. Bộ ăn sâu bọ C. Bộ ăn thịt D. Bộ dơi 
9. Thỏ bật nhảy xa khi chạy nhanh là nhờ:
A. Chi trước ngắn. B. Cơ thể thon và nhỏ. C. Chi sau dài khoẻ. 	D. Đuôi ngắn.
10. Con nào sau đây chân có 5 ngón, không có sừng?
A. Ngựa B. Hươu C. Voi D. Tê giác
11. Cá voi sống ở môi trường:
A.Cạn. B. Nước ngọt. C. Nước lợ.	 D. Nước biển.
12. Vảy sừng trên cơ thể bò sát ứng với bộ phận nào của chim?
A. Vuốt chim. B. Lông chim. C. Mỏ chim.	 D. Chân chim.
Phần B. Tự luận ( 7 điểm)
Câu 1: Sự tiến hóa của hệ tuần hoàn ở các ngành động vật được thể hiện như thế nào? ( 1 điểm)
Câu 2: Nêu những đặc điểm cấu tạo ngoài của chim bồ câu thích nghi với đời sống bay lượn? ( 3 điểm)
Câu 3: Nguyên nhân chủ yếu nào dẫn đến sự giảm sút độ đa dạng sinh học? Từ đó đề ra bảo vệ sự đa dạng sinh học? ( 3 điểm)
Trang 1
 HẾT.
Họ vàTên:…………………………..................
Lớp: 7…. 
Điểm
 BÀI LÀM
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM :( 3 điểm) Học sinh dùng bút chì tô kín câu trả lời đúng. Cách tô đúng là ˜.
01
04
07
10
02
05
08
11
03
06
09
12
II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 7 điểm)
 BÀI LÀM
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Trang 2
SỞ GD- ĐT LONG AN 
TRƯỜNG THCS- THPT MỸ QUÝ 
 KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2013-2014
 ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
 Môn: Sinh học Khối: 7 
ĐỀ A
Phần A. TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm)
Học sinh dùng bút chì tô kín câu trả lời đúng. Cách tô đúng là ˜.
Mỗi câu trả lời đúng 0.25 điểm. 
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
A
D
C
D
B
A
C
B
C
B
B
A
Phần B. TỰ LUẬN ( 7 điểm)
Câu 1: ( 1.0 điểm) 
* Sự tiến hóa hệ tuần hoàn:
- Hệ tuần hoàn chưa được phân hóa (động vật nguyên sinh, ruột khoang). ( 0.25 đ)
- Hệ tuần hoàn được hình thành,/ tim chưa phân hóa thành tâm nhĩ và tâm thất ( giun đốt, chân khớp). ( 0.5 đ)
- Tim đã phân hóa thành tâm nhĩ, tân thất ( động vật có xương sống). ( 0.25 đ)
Câu 2: ( 3.0 điểm)
* Cấu tạo ngoài của chim bồ câu thích nghi với đời sống bay lượn.
- Thân chim: hình thoi làm giảm sức cản không khí khi bay. ( 0.5 đ)
- Chi trước biến thành cánh: động lực của sự bay, cản KK khi hạ cánh. ( 0.5 đ)
- Chi sau( 3 ngón trước, 1 ngón sau) : bám chặt vào cành cây khi hạ cánh. ( 0.5 đ)
- Lông ống: làm cánh chim dang ra tạo nên một diện tích rộng. ( 0.25 đ)
- Lông tơ: giữ nhiệt, làm cơ thể nhẹ. ( 0.25 đ)
- Mỏ Sừng , hàm không có răng: làm đầu chim nhẹ. ( 0.5 đ)
- Cổ dài khớp đầu với thân: phát huy tác dụng giác quan, bắt mồi…( 0.5 đ)
 Câu 3: (3.0 điểm)
*Nguyên nhân: 
- Nạn phá rừng, khai thác gỗ và các lâm sản khác, du canh, di dân khai hoang……làm mất môi trường sống của động vật. (1.0 đ)
- Săn bắt buôn bán động vật hoang dại, sử dụng tràn lan thuốc trừ sâu, chất thải của nhà máy, khai thác dầu khí…..(1.0 đ)
* Biện pháp bảo vệ đa dạng sinh học: ( 1.0 đ)
- Cấm đột phá, khai thác rừng bừa bãi.
- Cấn săn bắt buôn bán động vật.
- Đẩy mạnh các biện pháp chống ô nhiễm môi trường.
 MQT, ngày tháng năm 2014
 GVBM
 Đặng Thị Hồng Nga
SỞ GD- ĐT LONG AN 
TRƯỜNG THCS- THPT MỸ QUÝ 
 KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2013-2014
 ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
 Môn: Sinh học Khối: 7 
ĐỀ B
Phần A. TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm)
Học sinh dùng bút chì tô kín câu trả lời đúng. Cách tô đúng là ˜.
Mỗi câu trả lời đúng 0.25 điểm. 
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
B
C
D
A
D
C
A
A
C
C
D
B
Phần B. TỰ LUẬN ( 7 điểm)
Câu 1: ( 1.0 điểm) 
* Sự tiến hóa hệ tuần hoàn:
- Hệ tuần hoàn chưa được phân hóa (động vật nguyên sinh, ruột khoang). ( 0.25 đ)
- Hệ tuần hoàn được hình thành,/ tim chưa phân hóa thành tâm nhĩ và tâm thất ( giun đốt, chân khớp). ( 0.5 đ)
- Tim đã phân hóa thành tâm nhĩ, tân thất ( động vật có xương sống). ( 0.25 đ)
Câu 2: ( 3.0 điểm)
* Cấu tạo ngoài của chim bồ câu thích nghi với đời sống bay lượn.
- Thân chim: hình thoi làm giảm sức cản không khí khi bay. ( 0.5 đ)
- Chi trước biến thành cánh: động lực của sự bay, cản KK khi hạ cánh. ( 0.5 đ)
- Chi sau( 3 ngón trước, 1 ngón sau) : bám chặt vào cành cây khi hạ cánh. ( 0.5 đ)
- Lông ống: làm cánh chim dang ra tạo nên một diện tích rộng. ( 0.25 đ)
- Lông tơ: giữ nhiệt, làm cơ thể nhẹ. ( 0.25 đ)
- Mỏ Sừng , hàm không có răng: làm đầu chim nhẹ. ( 0.5 đ)
- Cổ dài khớp đầu với thân: phát huy tác dụng giác quan, bắt mồi…( 0.5 đ)
 Câu 3: (3.0 điểm)
*Nguyên nhân: 
- Nạn phá rừng, khai thác gỗ và các lâm sản khác, du canh, di dân khai hoang……làm mất môi trường sống của động vật. (1.0 đ)
- Săn bắt buôn bán động vật hoang dại, sử dụng tràn lan thuốc trừ sâu, chất thải của nhà máy, khai thác dầu khí…..(1.0 đ)
* Biện pháp bảo vệ đa dạng sinh học: ( 1.0 đ)
- Cấm đột phá, khai thác rừng bừa bãi.
- Cấn săn bắt buôn bán động vật.
- Đẩy mạnh các biện pháp chống ô nhiễm môi trường.
 MQT, ngày tháng năm 2014
 GVBM
 Đặng Thị Hồng Nga
SỞ GD- ĐT LONG AN 
TRƯỜNG THCS- THPT MỸ QUÝ 
 KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
 Môn: Sinh học
 Khối : 7 
 Năm học: 2013 - 2014
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Bài 38
TN
1 câu 0.25 đ
TL
TN
TL
TN
TL
Bài 39
2 câu 0.5 đ
Bài 41
1 câu 3.0 đ
Bài 43
1 câu 0.25 đ
Bài 46
2 câu 0.5 đ
Bài 48
1 câu 0.25 đ
Bài 49
2 câu 0.5 đ
Bài 50
1 câu 0.25 đ
Bài 51
1 câu 0.25 đ
1 câu 0.25 đ
Bài 54
1 câu 1.0 đ
Bài 58
1 câu 3.0 đ
Tổng cộng
1.5 đ
3.0 đ
0.5 đ
3.0 đ
1.0 đ
1.0 đ
 MQT, ngày tháng năm 2014
 GVBM
 Đặng Thị Hồng Nga

File đính kèm:

  • docDE KIEM TRA HOC KI II NAM HOC 20132014(1).doc
Giáo án liên quan