Đề kiểm tra học kì II môn: Vật lý 10. Năm học 2013-2014

Câu 2. Một tấm kim loại hình vuông có cạnh 30 cm ở 00C. Khi nung nóng nó nở rộng thêm 17,1cm2. Cho hệ số nở dài của kim loại là 18.10-6 K-1. Nhiệt độ đã nung đến giá trị nào ?

A. 5300C. B. 2650C. C. 5600C D. 2800C

 

doc7 trang | Chia sẻ: rimokato | Lượt xem: 1930 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì II môn: Vật lý 10. Năm học 2013-2014, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 SỞ GD & ĐT LONG AN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II 
	TRƯỜNG THCS VÀ THPT MỸQUÝ MÔN: VẬT LÝ 10. NĂM HỌC 2013-2014
ĐỀ DỰ BỊ
ĐỀ 1
	 Chương trình cơ bản hệ THPT
	Thời gian làm bài: 45 phút (không kể phát đề).
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM ( 3,0 điểm)
Câu 1. Trong hệ tọa độ (pOV) đường đẳng áp là 
A. đường thẳng song song trục OV.	B. đường thẳng song song trục Op.
C. đường cong hypebol.	D. đường thẳng kéo dài sẽ đi qua gốc tọa độ.
Câu 2. Một vòng kim loại có bán kính 6 cm và trọng lượng 6,4.10-2 N tiếp xúc với dung dịch xà phòng có suất căng bề mặt là 40.10-3 N/m. Muốn nâng vòng ra khỏi dung dịch thì phải cần một lực nhỏ nhất là bao nhiêu ?
A. 0,3016 N 	B. 6,4.10-2 N 	C. 3,66.10-2 N 	D. 0,094 N 
Câu 3. Chọn câu trả lời đúng. Các thông số trạng thái của một lượng khí là 
A. Thể tích, khối lượng và áp suất.	 B. Thể tích, nhiệt độ và số phân tử.
C. Áp suất, nhiệt độ và khối lượng.	 D. Thể tích, nhiệt độ và áp suất.
Câu 4. Vật khối lượng 0,4kg đang chyển động với vận tốc 60 m/s động lượng vật có giá trị
A. 0,24 kg.m/s	B. 24 kg.m/s	 C. 24000 kg.m/s	D. 6,67 kg.m/s 
Câu 5. Thả rơi tự do một vật. Vận tốc của vật lúc bắt đầu chạm đất là 16 m/s. Lấy g = 10 m/s2. Vật được thả tại độ cao 
A. 25,6 m	B. 12,8 m	 C. 236 m	D. 160 m
Câu 6. Chọn câu đúng. Biểu thức tính động năng của một vật là 
A. Wđ = mv2	B. 	 C. 	D. Wđ = mv
Câu 7. Nếu dùng một ống nhỏ giọt có đầu mút đường kính 0,4mm để nhỏ nước thì có thể nhỏ đến độ chính xác đến 0,01g. Hệ số căng bề mặt của nước là 
A. 0,0000796N/m B. 0,000796N/m. C. 0,00796N/m. D. 0,0796N/m.
Câu 8. Động năng của 1 vật sẽ thay đổi trong trường hợp nào sau đây ?
A. Vật chuyển động tròn đều .	B. Vật chuyển động biến đổi đều.
C. Vật đứng yên .	D. Vật chuyển động thẳng đều .
Câu 9. Chọn biểu thức đúng 
A. p1V2 = p2V1	B. p1T1 = p2T2 	C.p/V = hằng số	 	D. V1t2 = V2t1
Câu 10. Thả một miếng đồng khối lượng 600 g nhiệt dung riêng 400 J/kgđộ ở nhiệt độ 1200 C vào 500 g nước nhiệt dung riêng 4,2 kJ/(kgK) ở nhiệt độ 200 C. Nhiệt độ cân bằng là 
A. 1200C	B. 30,260C	C. 700C	 D. 38,0650 C
Câu 11. Một tấm kim loại hình vuông có cạnh 30 cm ở 00C. Khi nung nóng nó nở rộng thêm 17,1cm2. Cho hệ số nở dài của kim loại là 18.10-6 K-1. Nhiệt độ đã nung đến giá trị nào ?
A. 5300C. B. 2650C. C. 5600C D. 2800C
Câu 12. Động năng của một vật sẽ giảm khi
A. vận tốc của vật không đổi	B. vận tốc của vật tăng	
C. vận tốc của vật giảm	D. khối lượng của vật tăng.
PHẦN 2. TỰ LUẬN ( 7,0 điểm)
Câu 1 ( 2,5 điểm )
Phát biểu và viết biểu thức của định luật Sác – lơ.
Hệ cô lập là gì ? Phát biểu nội dung và viết biểu thức của định luật bảo toàn động lượng trong hệ cô lập.
Câu 2 ( 2,5 điểm) Một lượng khí đựng trong một xilanh có pittông chuyển động được. Các thông số trạng thái của lượng khí này có áp suất là 2 atm, thể tích là 15 lít, nhiệt độ là 270C. 
Khi giữ cho nhiệt độ khối khí không đổi, nén pittông đến thể tích 6 lít thì áp suất của khối khí là bao nhiêu ?
Khi pittông nén khí, áp suất của khí tăng lên tới 3,5 atm, thể tích giảm còn 12 lít. Hỏi nhiệt độ của khối khí là bao nhiêu 0C  ?
Câu 3 ( 2,0 điểm ) Một vật được ném từ mặt đất lên theo phương thẳng đứng với vận tốc ban đầu là 10 m/s. Bỏ qua mọi lực cản của môi trường và lấy g = 10 m/s2. Khi vật lên đến độ cao bằng 2/3 độ cao cực đại so với nơi ném thì vật có vận tốc bằng bao nhiêu ?
---Hết---
Trường THCS & THPT Mỹ Quý
Lớp 10A........................ Số tờ: ...................
Họ & Tên............................................................................
ĐIỂM 
LỜI PHÊ
BÀI LÀM
PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm). Học sinh dùng bút chì tô kín câu trả lời đúng.
01
04
07
10
02
05
08
11
03
06
09
12
II. PHẦN TỰ LUẬN
SỞ GD & ĐT LONG AN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II 
	TRƯỜNG THCS VÀ THPT MỸ QUÝ 	MÔN: VẬT LÝ 10. NĂM HỌC 2013-2014
ĐỀ 2
ĐỀ DỰ BỊ
	 Chương trình cơ bản hệ THPT
	 	Thời gian làm bài: 45 phút (không kể phát đề).
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM ( 3,0 điểm)
Câu 1. Chọn biểu thức đúng 
A. p/V = hằng số	B. p1T1 = p2T2 	C. p1V2 = p2V1	 	D. V1T2 = V2t1
Câu 2. Một tấm kim loại hình vuông có cạnh 30 cm ở 00C. Khi nung nóng nó nở rộng thêm 17,1cm2. Cho hệ số nở dài của kim loại là 18.10-6 K-1. Nhiệt độ đã nung đến giá trị nào ?
A. 5300C. B. 2650C. C. 5600C D. 2800C
Câu 3. Thả một miếng đồng khối lượng 600 g nhiệt dung riêng 400 J/kgđộ ở nhiệt độ 1200 C vào 500 g nước nhiệt dung riêng 4200 J/(kgK) ở nhiệt độ 200 C. Nhiệt độ cân bằng là 
A. 1200C	B. 30,260C	C. 700C	 D. 38,0650 C
Câu 4. Trong hệ tọa độ (VOT) đường đẳng áp là 
A. đường thẳng song song trục OV.	B. đường thẳng song song trục Op.
C. đường cong hypebol.	D. đường thẳng kéo dài sẽ đi qua gốc tọa độ.	
Câu 5. Thả rơi tự do một vật. Vận tốc của vật lúc bắt đầu chạm đất là 16 m/s. Lấy g = 10 m/s2. Vật được thả tại độ cao 
A. 25,6 m	B. 12,8 m	 C. 236 m	D. 160 m
Câu 6. Chọn câu đúng. Biểu thức tính động năng của một vật là 
A. Wđ = mv2	B. 	 C. 	D. Wđ = mv
Câu 7. Nếu dùng một ống nhỏ giọt có đầu mút đường kính 0,4mm để nhỏ nước thì có thể nhỏ đến độ chính xác đến 0,01g. Hệ số căng bề mặt của nước là 
A. 0,0000796N/m B. 0,000796N/m. C. 0,00796N/m. D. 0,0796N/m.
Câu 8. Động năng của 1 vật sẽ thay đổi trong trường hợp nào sau đây ?
A. Vật chuyển động tròn đều .	B. Vật chuyển động biến đổi đều.
C. Vật đứng yên .	D. Vật chuyển động thẳng đều .
Câu 9. Vật khối lượng 0,4 tấn đang chyển động với vận tốc 60 m/s động lượng vật có giá trị
A. 0,24 kg.m/s	B. 24 kg.m/s	 	C. 24000 kg.m/s	D. 6,67 kg.m/s 
Câu 10. Chọn câu trả lời đúng. Các thông số trạng thái của một lượng khí là 
A. Thể tích, khối lượng và áp suất.	 	B. Thể tích, nhiệt độ và số phân tử.
C. Áp suất, nhiệt độ và khối lượng.	 	D. Thể tích, nhiệt độ và áp suất.
Câu 11. Một vòng kim loại có bán kính 6 cm và trọng lượng 6,4.10-2 N tiếp xúc với dung dịch xà phòng có suất căng bề mặt là 40.10-3 N/m. Muốn nâng vòng ra khỏi dung dịch thì phải cần một lực nhỏ nhất là bao nhiêu ?
A. 0,3016 N 	B. 6,4.10-2 N 	C. 3,66.10-2 N 	D. 0,094 N 
Câu 12. Động năng của một vật sẽ tăng khi
A. vận tốc của vật không đổi	B. vận tốc của vật tăng	
C. vận tốc của vật giảm	D. khối lượng của vật giảm.
PHẦN 2. TỰ LUẬN ( 7,0 điểm)
Câu 1 ( 2,5 điểm )
Hệ cô lập là gì ? Phát biểu nội dung và viết biểu thức của định luật bảo toàn động lượng trong hệ cô lập.
Phát biểu và viết biểu thức của định luật Sác – lơ.
Câu 2 ( 2,5 điểm) Một lượng khí đựng trong một xilanh có pittông chuyển động được. Các thông số trạng thái của lượng khí này có áp suất là 2 atm, thể tích là 15dm3, nhiệt độ là 270C. 
Khi giữ cho nhiệt độ khối khí không đổi, nén pittông đến thể tích 9 lít thì áp suất của khối khí là bao nhiêu ?
Khi pittông nén khí, áp suất của khí tăng lên tới 7 atm, thể tích giảm còn 6 lít. Hỏi nhiệt độ của khối khí là bao nhiêu 0C  ?
Câu 3 ( 2,0 điểm ) Một vật được ném từ mặt đất lên theo phương thẳng đứng với vận tốc ban đầu là 20 m/s. Bỏ qua mọi lực cản của môi trường và lấy g = 10 m/s2. Khi vật lên đến độ cao bằng 1/3 độ cao cực đại so với nơi ném thì vật có vận tốc bằng bao nhiêu ?
---Hết---
Trường THCS & THPT Mỹ Quý
Lớp 10A........................ Số tờ: ...................
Họ & Tên............................................................................
ĐIỂM 
LỜI PHÊ
BÀI LÀM
PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm). Học sinh dùng bút chì tô kín câu trả lời đúng.
01
04
07
10
02
05
08
11
03
06
09
12
II. PHẦN TỰ LUẬN
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HKII (2013-2014)
ĐỀ 1
ĐỀ DỰ BỊ
MÔN VẬT LÝ 10
CHƯƠNG TRÌNH CƠ BẢN HỆ THPT
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM
Câu 
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đ.án
A
D
D
B
B
B
D
B
C
B
A
C
PHẦN 2: TỰ LUẬN.
Câu 1 (2,5 điểm)
Trong quá trình đẳng tích của một lượng khí nhất định, áp suất tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối. (0,5 đ).
 = hằng số hay = = … (0,5 đ).
Moät heä nhieàu vaät ñöôïc goïi laø coâ laäp khi khoâng coù ngoaïi löïc taùc duïng leân heä hoaëc neáu coù thì caùc ngoaïi löïc aáy caân baèng nhau (0,5 đ).
Ñoäng löôïng cuûa moät heä cô laäp là đại lượng bảo toàn (0,5 đ).
+ + … + = khoâng ñoåi (0,5 đ).
Câu 2 (2, 5 điểm):
Khi nhiệt độ không đổi ta có: p1V1 = p2V2 (0,5 đ).
p2 = 5 (atm ) (0,5 đ).
Áp dụng công thức:
 (0,5 đ). 
Suy ra (0,5 đ).
Nhiệt độ của khối khí: t = T3 – 273 = 1470C. (0,5 đ).
Câu 3 (2,0 điểm) 
Chọn mốc thế năng tại mặt đất
Độ cao cực đại: (0,5 đ).
Suy ra Zmax = (0,5 đ).
Vận tốc của vật tại vị trí có độ cao bằng 2/3 độ cao cực đại: 
 (0,5 đ).
Suy ra v2 = (0,5 đ).
+ Ghi chú: Hs sai đơn vị trừ ½ số điểm tương ứng.
Hs làm bài theo cách khác đúng vẫn được trọn điểm với đáp án tương ứng.ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HKII (2013-2014)
ĐỀ DỰ BỊ
ĐỀ 2
MÔN VẬT LÝ 10
CHƯƠNG TRÌNH CƠ BẢN HỆ THPT
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM
Câu 
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đ.án
A
A
B
D
B
B
D
B
C
C
D
B
PHẦN 2: TỰ LUẬN.
Câu 1 (2,5 điểm)
Moät heä nhieàu vaät ñöôïc goïi laø coâ laäp khi khoâng coù ngoaïi löïc taùc duïng leân heä hoaëc neáu coù thì caùc ngoaïi löïc aáy caân baèng nhau (0,5 đ).
Ñoäng löôïng cuûa moät heä cô laäp là đại lượng bảo toàn (0,5 đ).
+ + … + = khoâng ñoåi (0,5 đ).
Trong quá trình đẳng tích của một lượng khí nhất định, áp suất tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối. (0,5 đ).
 = hằng số hay = = … (0,5 đ).
Câu 2 (2, 5 điểm):
Khi nhiệt độ không đổi ta có: p1V1 = p2V2 (0,5 đ).
p2 = 3,333 (atm ) (0,5 đ).
Áp dụng công thức:
 (0,5 đ). 
Suy ra (0,5 đ).
Nhiệt độ của khối khí: t = T3 – 273 = 1470C. (0,5 đ).
Câu 3 (2,0 điểm) 
Chọn mốc thế năng tại mặt đất
Độ cao cực đại: (0,5 đ).
Suy ra Zmax = (0,5 đ).
Vận tốc của vật tại vị trí có độ cao bằng 1/3 độ cao cực đại: 
 (0,5 đ).
Suy ra v2 = (0,5 đ).
+ Ghi chú: Hs sai đơn vị trừ ½ số điểm tương ứng.
Hs làm bài theo cách khác đúng vẫn được trọn điểm với đáp án tương ứng.
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2013- 2014
MÔN VẬT LÝ 10
CHƯƠNG TRÌNH CƠ BẢN HỆ THPT
Chủ đề
Biết
Hiểu
Vận dụng
Động lượng. Định luật bảo toàn động lượng
1 câu TN
Câu TL 1, 5 điểm
Động năng, thế năng và cơ năng
2 câu TN
1 câu TN
Câu TL 2,0 điểm
Phương trình trạng thái và các đẳng quá trình của chất khí
3 câu TN
Câu TL 1, 0 điểm
2 Câu TL 2,5 điểm
Nội năng và sự biến thiên nội năng
1 câu TN
Sự nở về nhiệt của chất rắn
2 câu TN
Các hiện tượng bề mặt chất lỏng
2 câu TN
Tổng cộng
6 Câu TN
2 câu TL
4,0 điểm 
5 Câu TN
2 câu TL
3,75 điểm 
1 Câu TN
1 câu TL
2,25 điểm
CẤU TRÚC ĐỀ KIỂM TRA HKII
VẬT LÝ 10 CƠ BẢN HỆ THPT (2013-2014)
Đề kiểm tra gồm 2 phần: trắc nghiệm và tự luận.
I. Trắc nghiệm: ( 3,0 điểm).
Gồm 12 câu ( mỗi câu 0,25 điểm ) nằm trong các câu lý thuyết và bài tập trong đề cương.
II. Tự luận: (7,0 điểm)
Gồm 3 câu
Câu 1 ( 2,5 điểm): Lý thuyết theo đề cương ôn tập
Câu 2 ( 2,5 điểm): Bài tập về phương trình trạng thái của chất khí 
Câu 3( 2,0 điểm) : Bài tập về cơ năng của một vật.

File đính kèm:

  • docDe Du Bi Kiem Tra Hoc Ki II nam 20132014.doc