Đề kiểm tra Học kì II môn Vật lí Lớp 9 - Năm học 2015-2016 - Trường THCS Trà Cang

Câu 6: Ánh sáng nào kể sau là ánh sáng trắng?

A. Ánh sáng đèn pin. B. Ánh sáng đèn ống (đèn Nêôn).

C. Ánh sáng của ngọn nến. D. Ánh sáng đèn LED.

Câu 7: Trong các công việc sau, công việc nào ứng dụng tác dụng nhiệt của ánh sáng.

A. Phơi lúa, ngô, khoai ngoài trời nắng.

B. Làm muối ngoài đồng muối.

C. Thỉnh thoảng đưa trẻ ra “tắm nắng” vào buổi sáng.

D. Chế tạo máy tính bỏ túi dùng ánh sáng mặt trời.

Câu 8: Chiếu chùm tia sáng song song với trục chính qua thấu kính hội tụ thì:

A. Chùm tia ló cũng là chùm song song.

B. Chùm tia ló là chùm hội tụ tại tiêu điểm của thấu kính.

C. Chùm tia ló là chùm phân kì.

D. Chùm tia ló là chùm tia bất kì.

Câu 9: Độ bội giác của một kính lúp là 2,5x. Tiêu cự có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau:

A. f = 10dm. B. f = 0,1cm. C. f = 1dm. D. 1 giá trị khác.

 

doc5 trang | Chia sẻ: xuannguyen98 | Lượt xem: 435 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra Học kì II môn Vật lí Lớp 9 - Năm học 2015-2016 - Trường THCS Trà Cang, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT NAM TRÀ MY	 	MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ II
TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ CANG	 	MÔN: VẬT LÍ 9
	 	NĂM HỌC: 2015-2016
Tên chủ đề
Cấp độ
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
PHẦN: ĐIỆN TỪ HỌC.
Máy phát điện xoay chiều.
Biết được tần số của máy phát điện xoay chiều trong kĩ thuật.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1
0,25
2,5%
1
0,25
2,5%
Truyền tải điện năng đi xa – Máy biến thế
Nêu được điện áp hiệu dụng giữa hai đầu các cuộn dây của máy biến áp tỉ lệ thuận với số vòng dây của mỗi cuộn và nêu được một số ứng dụng của máy biến áp.
- Nắm được vai trò của máy biên thế trong truyền tải điện năng đi xa.
- Tỉ số giữa hiệu điện thế ở hai đầu mỗi cuộn dây của máy biến áp bằng tỉ số giữa số vòng dây của mỗi cuộn dây đó: .
Giải thích được vì sao có sự hao phí điện năng trên đường dây tải điện.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1
0,25
2,5%
1
0,25
2,5%
1
2
20%
1
1
10%
4
3,5
35%
PHẦN:
QUANG HỌC.
Thấu kính hội tụ.
Nhận biết được thấu kính hội tụ.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1
0,25
2,5%
1
0,25
2,5%
Thấu kính phân kì.
Ảnh của một vật tạo bởi thấu kính phân kì.
- Nhận biết được thấu kính phân kì.
- Nêu được các đặc điểm về ảnh của một vật tạo bởi thấu kính phân kì.
- Dựng được ảnh của một vật tạo bởi thấu kính phân kì bằng cách sử dụng các tia đặc biệt.
- Xác định được khoảng cách từ ảnh đến thấu kính và độ cao của ảnh.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1
0,25
2,5%
0,5(2a)
2
20%
0,5(2b)
2
20%
2
4,25
42,5%
Máy ảnh và mắt.
Mắt cận thị và mắt lão.
Nhận biết được đặc điểm ở tật cận thị của mắt.
- Ảnh hiện trên phim của máy ảnh là ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1
0,25
2,5%
1
0,25
2,5%
2
0,5
5%
Kính lúp
Kính lúp là dụng cụ quang học dùng để quan sát các vật nhỏ.
Nêu được số ghi trên kính lúp là số bội giác của kính lúp và khi dùng kính lúp có số bội giác càng lớn thì quan sát thấy ảnh càng lớn.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
2
0,5
5%
1
0,25
2,5%
3
0,75
7,5%
Ánh sáng trắng.
Kể tên được một vài nguồn phát ra ánh sáng trắng thông thường
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1
0,25
2,5%
1
0,25
2,5%
Các tác dụng của ánh sáng
Nêu được ví dụ thực tế về tác dụng nhiệt của ánh sáng
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1
0,25
2,5%
1
0,25
2,5%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ
8
2
20%
0,5(2a)
2
20%
4
1
10%
1
2
20%
0,5(2b)
2
20%
1
1
10%
15
10
100%
PHÒNG GD& ĐT NAM TRÀ MY	 KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2015-2016
ĐỀ CHÍNH THỨC
TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ CANG	MÔN: VẬT LÍ 9
	 Thời gian 45 phút( Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên:..................................................	Lớp: 9/...........SBD: ........Ngày thi:..../...../2016
Điểm
Lời phê của giáo viên
Phần trắc nghiệm: ( 3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu mà em cho là đúng nhất.
Câu 1: Ở Việt Nam các máy phát điện lớn trong lưới điện quốc gia đều có tần số là bao nhiêu?
A. 20Hz	B. 40Hz	C. 30Hz	D. 50Hz	
Câu 2: Sự điều tiết của mắt thực chất là:
A. Sự co dãn của thể thủy tinh để thay đổi tiêu cự một cách tự nhiên.
B. Sự thay đổi chất trong suốt của thể thủy tinh để thay đổi tiêu cự.
C. Sự thay đổi khoảng cách từ thể thủy tinh đến màng lưới của mắt.
D. Sự dịch chuyển màng lưới của mắt để mắt nhìn được các vật ở mọi vị trí khác nhau.
Câu 3: Tỉ số giữa hiệu điện thế ở hai đầu các cuộn dây của máy biến thế là bao nhiêu?
A. U2/U1 = n1/n2	B. U1/U2 = n1/n2	C. U1/U2 = n2/n1	D. U2/U1 = n2/n1
Câu 4: Khi dùng Ampe kế (~) để đo cường độ dòng điện chạy qua bóng đèn thì nó chỉ 1,5 A. Nếu đổi chổ hai đầu phích cắm vào đầu của Ampe kế thì kim chỉ thị của Ampe kế sẽ như thế nào?
A. Quay trở về giá trị 0.	B. Vẫn chỉ giá trị cũ 1,5A.
C. Dao động quanh giá trị 0 với biên độ 1,5A.	D. Quay ngược lại và chỉ -1,5A.
Câu 5: Ảnh được tạo bởi với máy ảnh là:
A. Ảnh thật, ngược chiều, lớn hơn vật.	B. Ảnh thật, ngược chiều, nhỏ hơn vật.
C. Ảnh ảo, ngược chiều, nhỏ hơn vật.	D. Ảnh ảo, cùng chiều, lớn hơn vật.
Câu 6: Ánh sáng nào kể sau là ánh sáng trắng?
A. Ánh sáng đèn pin.	B. Ánh sáng đèn ống (đèn Nêôn).
C. Ánh sáng của ngọn nến.	D. Ánh sáng đèn LED.
Câu 7: Trong các công việc sau, công việc nào ứng dụng tác dụng nhiệt của ánh sáng.
A. Phơi lúa, ngô, khoai ngoài trời nắng.	
B. Làm muối ngoài đồng muối.
C. Thỉnh thoảng đưa trẻ ra “tắm nắng” vào buổi sáng.
D. Chế tạo máy tính bỏ túi dùng ánh sáng mặt trời.
Câu 8: Chiếu chùm tia sáng song song với trục chính qua thấu kính hội tụ thì:
A. Chùm tia ló cũng là chùm song song.
B. Chùm tia ló là chùm hội tụ tại tiêu điểm của thấu kính.
C. Chùm tia ló là chùm phân kì.
D. Chùm tia ló là chùm tia bất kì.
Câu 9: Độ bội giác của một kính lúp là 2,5x. Tiêu cự có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau:
A. f = 10dm.	B. f = 0,1cm.	C. f = 1dm.	D. 1 giá trị khác.	
Câu 10: Mắt cận thị có đặc điểm nào sau đây:
A. Nhìn rõ những vật ở xa nhưng không nhìn rõ được các vật ở gần.
B. Nhìn rõ những vật ở gần nhưng không nhìn rõ được các vật ở xa.
C. Thể thủy tinh không thể co dãn được.
D. Màng lưới ở rất gần thể thủy tinh.
Câu 11: Chùm tia tới song song với trục chính qua thấu kính phân kì thì:
A. Chùm tia ló cũng là chùm song song.
B. Chùm tia ló là chùm hội tụ tại tiêu điểm của thấu kính.
C. Chùm tia ló có đường kéo dài đi qua tiêu điểm của thấu kính.
D. Chùm tia ló là chùm tia bất kì.
Câu 12: Kính lúp là dụng cụ có tác dụng:
A. Bổ trợ cho mắt khi quan sát các vật nhỏ.
B. Thu ảnh thật của vật cần quan sát.
C. Giúp ta quan sát rõ hơn ảnh của vật ở rất xa mắt.
D. Giúp ta quan sát rõ hơn ảnh của vật ở rất gần mắt.
II. Phần tự luận: (7 điểm) 
Câu 1: (2 điểm) Cuộn sơ cấp của máy biến thế có 4800 vòng, cuộn thứ cấp có 240 vòng. Khi đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một hiệu điện thế xoay chiều 160V thì ở hai đầu cuộn dây thứ cấp có hiệu điện thế là bao nhiêu?
Câu 2: (4 điểm) Cho một thấu kính phân kì có tiêu cự 15cm, một vật AB cao 50cm.
a) Ảnh của vật AB qua thấu kính có đặc điểm gì? Biết vật đặt cách thấu kính một khoảng là 20cm.
b) Tính khoảng cách từ ảnh đến thấu kính và độ cao của ảnh?
Câu 3: (1 điểm) Em hãy giải thích được vì sao có sự hao phí điện năng trên đường dây tải điện? Theo em thì cách tốt nhất đang được áp dụng hiện nay là làm gì để giảm hao phí trên đường dây tải điện?
------ HẾT ------
(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
BÀI LÀM 
PHÒNG GD& ĐT NAM TRÀ MY	 ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM NĂM HỌC: 2015-2016
TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ CANG	MÔN: VẬT LÍ 9
Phần trắc nghiệm: ( 3 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
D
A
B
B
B
A
B
B
C
B
C
A
Phần tự luận: ( 7 điểm)
Câu 1: (2 điểm) 
Tóm tắt:	Giải:
n1 = 4800 vòng	Hiệu điện thế ở đầu cuộn thứ cấp là:
n2 = 240 vòng	 = > U2 = (n2/n1).U1 = (240/4800).160 = 8V
U1 = 160V
----------------
U2 = ?V
Câu 2: (4 điểm) 
a) (2 điểm)
 B
O
 B’ 
F
 A A’ 
Ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật và luôn nằm trong khoảng tiêu cự của thấu kính.
b) (2 điểm)
Khoảng cách từ ảnh đến thấu kính ta có:
1/d’ = 1/d + 1/f => d’ = d.f/(d+f) = 20.15/(20+15) = 8,6 cm
Độ cao của ảnh A’B’ là:
h’/h = d’/d => h’ = h.d’/d = 50.8,6/20 = 21,5 cm
Câu 3: (1 điểm)
- Khi truyền tải điện năng đi xa bằng đường dây dẫn, vì đây dẫn có điện trở. Do đó, có một phần điện năng chuyển hóa thành nhiệt năng và tỏa nhiệt trên đường dây tải điện. (0,5 điểm)
- Tăng hiệu điện thế đặt vào hai đầu đường dây. (0,5 điểm)
------ Hết ------
Trà Cang, ngày.thángnăm 2016
	 DUYỆT CỦA HIỆU TRƯỞNG 

File đính kèm:

  • docde_thi_vat_li_9.doc
Giáo án liên quan