Đề kiểm tra Học kì II - Môn Vật lí 7 - Năm học 2014-2015 - Thủ Đức

Bài 5: (1,0đ)

Hãy giải thích tại sao vào những ngày thời tiết khô ráo, khi lau chùi màn hình tivi bằng khăn bông khô, ta thấy có bụi vải từ khăn bám vào mặt tivi.

Bài 6: (2,0đ)

a/ Hãy vẽ sơ đồ của mạch điện gồm: nguồn điện là 1 pin, 1 bóng đèn, công tắc mở và dây dẫn. Vẽ các mũi tên dọc theo dây dẫn mô tả chiều dòng điện trong mạch.

b/ Hãy vẽ sơ đồ của mạch điện gồm nguồn điện là 2 pin mắc nối tiếp, hai bóng đèn mắc song song, công tắc đóng, ampe kế đo cường độ dòng điện qua đèn 1, vôn kế đo hiệu điện thế cua nguồn và các dây dẫn.

 

doc34 trang | Chia sẻ: xuannguyen98 | Lượt xem: 623 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Đề kiểm tra Học kì II - Môn Vật lí 7 - Năm học 2014-2015 - Thủ Đức, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
3
(1đ)
 Vật A mất bớt electron
 Vật B nhiễm điện âm
0.5đ
0.5đ
4
(1đ)
 Giải thích đúng
1đ
5
(2đ)
 Đổi đúng 1 bài
0.5đ x4=2đ
6
(2đ)
a. Vẽ sơ đồ mạch điện
b. Xác định đúng chiều dòng điện trong mạch
c. Vẽ thêm Vôn kế.
1đ
0.5đ
0.5đ
TRƯỜNG THCS LINH ĐÔNG
Họ tên HS:..
Lớp:.
Số TT: Phòng thi:...
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II 
NĂM HỌC 2014 - 2015
MÔN : VẬT LÝ – LỚP 7
Ngày kiểm tra: 22/4/2015
Thời gian làm bài: 45 phút
SỐ MẬT MÃ
STT bài thi (GT ghi)
Chữ kí
của GT:
_ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ 
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
SỐ MẬT MÃ
STT bài thi (GT ghi)
Chữ kí
của GK:
ĐỀ CHÍNH THỨC
Câu 1(1,5đ)
Hãy cho biết cấu tạo của nguyên tử ?
Trong nguyên tử oxi có 8 electron. Hỏi điện tích hạt nhân của nguyên tử oxi là bao nhiêu ? Giải thích ?
Câu 2 (1đ)
Thế nào là chất cách điện ?
Trong các chất sau đây :đồng, kẽm, sứ, than chì, nhựa. Chất nào là chất cách điện ?
Câu 3 (2đ) : Đổi các đơn vị sau :
50mA = ......................... A
2,25A = ......................... mA
200 V = .......................... kV
0,8 V = ...........................mV
HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO Ô NÀY VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌC ĐI MẤT
..
Câu 4 (1,5đ) : Một người mạ bạc cho một chiếc nhẫn. Hỏi :
muốn thực hiện việc này người đó phải sử dụng tác dụng nào của dòng điện ?
vật cần mạ phải nhúng trong dung dịch gì ?
vật cần mạ được nối với cực nào của nguồn điện ?
Câu 5 (1đ) : Tại sao cánh quạt điện sau một thời gian hoạt động lại có nhiều bụi bám vào, nhất là ở mép cánh quạt ?
.
Câu 6 (1đ) : Quan sát sơ đồ mạch điện. Hãy cho biết mạch điện sai ở điểm nào ? Vẽ lại cho đúng? 
Câu 7 (2đ) : Hãy vẽ sơ đồ mạch điện gồm:
1 pin, 1 bóng đèn, công tắc đóng, dây dẫn.
1 ampe kế để đo cường độ dòng điện chạy qua mạch.
1 vôn kế để đo hiệu điện thế giữa 2 đầu bóng đèn.
Vẽ các mũi tên dọc theo dây dẫn mô tả chiều dòng điện trong mạch.
 	 .HẾT	
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HKII MÔN VẬT LÝ 7
Câu 1 : 
Nguyên tử gồm hạt nhân mang điện tích dương và các electron mang điện tích âm chuyển động xung quanh hạt nhân (1đ)
Điện tích hạt nhân : +8 (0,25đ)
Giải thích đúng (0,25đ)
Câu 2 :
Chất cách điện : là chất không cho dòng điện đi qua. (0,5đ)
Chất cách điện : sứ, nhựa (0,5đ)
Câu 3 :
0,05A (0,5đ)
2250 mA (0,5đ)
0,2kV (0,5đ)
800mV (0,5đ)
Câu 4 : 
Tác dụng hóa (0,5đ)
Dung dịch muối bạc (0,5đ)
Cực âm của nguồn điện (0,5đ)
Câu 5 : 
Cánh quạt cọ xát với không khí bị nhiễm điện nên hút bụi (0,5đ)
Mép cánh quạt là nơi cọ xát với không khí nhiều nhất (0,5đ)
Câu 6 : 
Chỉ ra 2 chỗ sai (0,25đ x2)
Vẽ đúng (0,5đ)
Câu 7 :
Vẽ đúng :
pin, bóng đèn, công tắc, dây dẫn (0,5đ)
Ampe kế (0,5đ)
Vôn kế (0,5đ)
Chiều dòng điện (0,5đ)
Trường THCS Trường Thọ
Họ và tên HS: 	
Lớp : 	STT:	
KIỂM TRA HỌC KỲ II
Năm học : 2014-2015
Môn : VẬT LÝ 7
Thời Gian : 45 phút
Ngày 22/4/2015
Chữ kí GT
Điểm
Lời phê của thầy cô giáo
Chữ kí GK
ĐỀ CHÍNH THỨC
Câu 1: (1.5 điểm )
Khi nào thì vật nhiễm điện dương? Khi nào thì một vật nhiễm điện âm?
Câu 2: (1.0 điểm )
Dòng điện là gì?
Câu 3: (1.5 điểm )
Dòng điện đi qua bàn ủi gây ra tác dụng gì? 
Để xi mạ kim loại, đồ trang sức người ta ứng dụng tác dụng gì của dòng điện?
Câu 4: (1.0 điểm )
Số chỉ của ampe kế cho biết điều gì? Nêu ví dụ về một số nguồn điện thường gặp?
Câu 5: (1.0 điểm) 
Giải thích tại sao vào những ngày thời tiết khô ráo, đặc biệt là những ngày hanh khô, khi ta chải đầu bằng lược nhựa, nhiều sợi tóc bị lược nhựa hút kéo thẳng ra?
Câu 6: (2.0 điểm )
 Cho mạch điện gồm: nguồn điện 2 pin mắc nối tiếp, 1 bóng đèn, 1 công tắc đóng, 1 ampe kế đo cường độ dòng điện chạy qua đèn.
Vẽ sơ đồ mạch điện.
Dùng mũi tên biểu diễn chiều dòng điện trong mạch điện.
Câu 7: (2.0 điểm)
Đưa vật A nhiễm điện âm đến gần vật B thấy A và B hút nhau. Có thể kết luận vật B nhiễm điện dương được không? Vì sao?
Sau đó đưa vật A đến gần vật C ta thấy A và C đẩy nhau. Hỏi C nhiễm điện gì? Vì sao?
HẾT
PHÒNG GD-ĐT QUẬN THỦ ĐỨC
TRƯỜNG THCS TRƯỜNG THỌ
KIỂM TRA HỌC KỲ II/ 2014-2015
ĐÁP ÁN MÔN VẬT LÝ 7
ĐỀ CHÍNH THỨC :
Câu 1 : 1.5đ
- Trả lời đúng: 0.75 x 2 = 1.5 đ
Câu 2 : 1đ
- Trả lời đúng: 1đ
Câu 3 : 1.5đ
Dòng điện đi qua bàn ủi gây ra tác dụng nhiệt : 0.75đ
 Để xi mạ kim loại, đồ trang sức người ta ứng dụng tác dụng hóa của dòng điện: 0.75đ
Câu 4 : 1.0đ
- Số chỉ của ampe kế cho biết điều gì? Trả lời đúng 0.5đ
- Nêu ví dụ về một số nguồn điện thường gặp? Trả lời được 2 nguồn điện: 0.5đ
Câu 5 : 1.0đ
 Giải thích đúng : 0.5đ
Câu 6: 2.0 đ
Vẽ mạch đúng: 1.5đ ( Sai 1 ký hiệu trừ 0.25đ)
Vẽ đúng chiều dòng điện : 0.5đ
Câu 7: 2.0đ
Không, vì vật nhiễm điện có thể hút được vật trung hòa: 0.5đ x 2
C nhiễm điện âm. Vì hai vật nhiễm điện cùng dấu sẽ đẩy nhau: 0.5đ x 2
Trường THCS Lê Văn Việt
Hoï vaø teân: 
KIỂM TRA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2014-2015
Môn :Vật Lý 7
CHÖÕ KYÙ GT
SOÁ MM
.
SOÁTT
.
Lôùp: 7
Thời gian làm bài 45 phút
Ngày 22 tháng 4 năm 2015
.................................................................................................................................................................................
Ñieåm
Lôøi pheâ cuûa giaùm khaûo
CHÖÕ KYÙ GK
SOÁ MM
SOÁTT
.
ĐỀ BÀI 
Câu 1 (2 điểm): a. Chất dẫn điện là gì, chất cách điện là gì?
b. Cho các chất sau: nước nguyên chất, nước muối, cao su, sắt. Chất nào dẫn điện, chất nào cách điện?
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 2 (2 điểm): Nêu các tác dụng của dòng điện. Cho một ứng dụng trong thực tế của từng tác dụng?
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 3 (1,5 điểm): a. Một vật không nhiễm điện, nếu nhận thêm electron sẽ nhiễm điện loại nào, nếu mất bớt electron sẽ nhiễm điện loại nào?
b. Cho biết khi cọ xát thanh thủy tinh vào một tờ giấy khô, thanh thủy tinh nhiễm điện dương. Khi này, đã có sự dịch chuyển của electron từ vật nào sang vật nào?
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 4 (1điểm): Giải thích tại sao vào những ngày thời tiết khô ráo, đặc biệt những ngày hanh khô, khi ta chải đầu bằng lược nhựa, nhiều sợi tóc bị lược nhựa hút kéo thẳng ra?
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
HOÏC SINH KHOÂNG ÑÖÔÏC VIEÁT VAØO KHUNG NAØY
VÌ ÑAÂY LAØ PHAÙCH SEÕ ROÏC ÑI MAÁT
........................................................................................................................................................................
Câu 5 (1,5 điểm): Đổi đơn vị:
2,5 kV = ............................... V
50 V = ................................. kV
0,3 V = ............................... mV
7 mV = ............................... V
0,06 A = ............................. mA
820 mA = ........................... A
Câu 6 (2 điểm): Vẽ sơ đồ mạch điện gồm:
a. Nguồn điện 1 pin, 1 bóng đèn, 1 công tắc mở, dây dẫn. Xác định chiều dòng điện trong mạch.
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
b. Nguồn điện 2 pin (3V) mắc nối tiếp, 2 bóng đèn mắc nối tiếp, 1 công tắc đóng, dây dẫn, 1 ampe kế đo cường độ dòng điện, 1 vôn kế đo hiệu điện thế của nguồn điện. Xác định chiều dòng điện trong mạch và chốt (+), (-) của ampe kế, vôn kế.
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
* Khi công tắc mở thì số chỉ của ampe kế, của vôn kế là bao nhiêu?
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
- Hết -
ĐÁP ÁN 
Câu 1: Chất dẫn điện là chất cho dòng điện đi qua. Chất cách điện là chất không cho dòng điện đi qua. (1đ)
Chất dẫn điện: nước muối, sắt (0,5đ)
Chất cách điện: nước cất, cao su (0,5đ)
Câu 2: Các tác dụng của dòng điện: nhiệt, phát sáng, từ, hóa học, sinh l‎í. (1đ)
Ví dụ: - Tác dụng nhiệt: bàn ủi, nồi cơm điện, 
- Tác dụng phát sáng: đèn huỳnh quang ,đèn LED 
- Tác dụng từ: chuông điện, nam châm điện 
- Tác dụng hóa : mạ điện (mạ vàng, mạ bạc )
- Tác dụng sinh lý: vật lý trị liệu, châm cứu điện  (1đ)
Câu 3: Nhận thêm e nhiễm điện âm, mất bớt e nhiễm điện dương (1đ)
Electron dịch chuyển từ thanh thủy tinh sang tờ giấy (0,5đ)
Câu 4: Khi chải đầu có sự cọ xát giua lược và tóc làm cho lược trở thành vật nhiễm điện nên có khả năng hút các sợi tóc kéo thẳng ra. (1đ)
Câu 5 : mỗi câu 0,25đ
2,5 kV = 2500 V
50 V = 0,05 kV
0,3 V = 300 mV
7 mV = 0,007 V
0,06 A = 60 mA
820 mA = 0,82 A
Câu 6: a. (1đ)
 b. (1,5đ)
	PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TÀO QUẬN THỦ ĐỨC
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ HIỆP BÌNH
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC : 2014 – 2015
ĐỀ CHÍNH THỨC
MÔN : VẬT LÝ – KHỐI 7
 THỜI GIAN : 45 PHÚT ( Không kể thời gian phát đề )
CÂU 1 : ( 1 điểm ) Nêu đặc điểm về lực tương tác giữa hai vật nhiểm điện cùng loại và khác loại .
CÂU 2 : ( 2 điểm )
a) Dòng điện có những tác dụng gì ?
b) Hãy nêu tác dụng nhiệt của dòng điện ?
CÂU 3 : ( 1,5 điểm ) 
a) Để đo cường độ dòng điện ta dùng dụng cụ nào để đo ? 
b) Cường độ dòng điện được kí hiệu bằng chữ gì ?
c) Đơn vị đo của cường độ dòng điện là gì ? Kí hiệu?
CÂU 4 : ( 1 điểm ) 
Khi thổi vào mặt bàn , bụi bay đi . Tại sao cánh quạt điện thổi gió mạnh , sau một thời gian lại có nhiều bụi bám vào cánh quạt , đặc biệt ở mép cánh quạt chém vào không khí ?
CÂU 5 : ( 2 điểm ) Đổi các đơn vị đo sau : 
 a) 57 mA = . . . . . . . A
 b) 3,8 A = . . . . . . . mA
 c) 0,92 V = . . . . . . . mV
 d) 26 kV = . . . . . . . V
CÂU 6 : ( 2,5 điểm ) 
 a) Vẽ sơ đồ mạch điện gồm : nguồn điện hai pin , một công tắc đóng , hai bóng đèn mắc nối tiếp và một Ampe kế đo cường độ dòng điện trong mạch chính .
 b) Xác định chiều dòng điện chạy trong mạch ?
 c) Vẽ thêm một vôn kế đo hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn 1 .
ĐÁP ÁN – ĐỀ CHINH THỨC LÝ 7
Câu
Nội dung
Điểm
1
Các vật mang điện tích cùng loại thì đẩy nhau , các vật mang điện tích khác loại thì hút nhau .
1 đ
2
Dòng điện có những tác dụng nhiệt , phát sáng , từ , hóa học , sinh lí .
Dòng điện đi qua mọi vật dẫn thông thường đều làm cho vật nóng lên .
1 đ
1 đ
3
Ampe kế , I , ampe ( A )
0,5 đ x 3
4
Vì khi quạt hoạt động , cánh quạt thường xuyên cọ xát với không khí . do đó cánh quạt bị nhiễm điện và hút được các vật nhẹ đó là bụi trong không khí .
1 đ
5
0,057A , 3800mA , 920mV , 26000V
0,5đ x 4
6
Vẽ đúng
Vẽ đúng chiều
Mắc đúng
0,5đ x 3
0,5đ
0,5đ
PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TÀO QUẬN THỦ ĐỨC
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ HIỆP BÌNH
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC : 2014 – 2015
ĐỀ CHÍNH THỨC
MÔN : VẬT LÝ – KHỐI 7
 THỜI GIAN : 45 PHÚT ( Không kể thời gian phát đề )
CÂU 1 : ( 1 điểm ) Nêu đặc điểm về lực tương tác giữa hai vật nhiểm điện cùng loại và khác loại .
CÂU 2 : ( 2 điểm )
a) Dòng điện có những tác dụng gì ?
b) Hãy nêu tác dụng nhiệt của dòng điện ?
CÂU 3 : ( 1,5 điểm ) 
a) Để đo cường độ dòng điện ta dùng dụng cụ nào để đo ? 
b) Cường độ dòng điện được kí hiệu bằng chữ gì ?
c) Đơn vị đo của cường độ dòng điện là gì ? Kí hiệu?
CÂU 4 : ( 1 điểm ) 
Khi thổi vào mặt bàn , bụi bay đi . Tại sao cánh quạt điện thổi gió mạnh , sau một thời gian lại có nhiều bụi bám vào cánh quạt , đặc biệt ở mép cánh quạt chém vào không khí ?
CÂU 5 : ( 2 điểm ) Đổi các đơn vị đo sau : 
 a) 57 mA = . . . . . . . A
 b) 3,8 A = . . . . . . . mA
 c) 0,92 V = . . . . . . . mV
 d) 26 kV = . . . . . . . V
CÂU 6 : ( 2,5 điểm ) 
 a) Vẽ sơ đồ mạch điện gồm : nguồn điện hai pin , một công tắc đóng , hai bóng đèn mắc nối tiếp và một Ampe kế đo cường độ dòng điện trong mạch chính .
 

File đính kèm:

  • docDE +DAP AN KTHKII_LY 7.doc