Đề kiểm tra Học kì II môn Vật lí 7 - Năm học 2014-2015 - THCS Việt Úc

Câu 5: (3,0 điểm)

Cho sơ đồ mạch điện gồm:

- nguồn điện (1 bộ pin);

- 1 công tắc đóng;

- 1 bóng đèn.

a) Em hãy vẽ lại sơ đồ mạch điện trên dùng ampe kế đo cường độ dòng điện của đèn và vôn kế đo hiệu điện thế của nguồn. Dùng mũi tên xác định chiều của dòng điện trong mạch và chốt (+), (-) của ampe kế và vôn kế.

b) Trên bóng đèn ghi 6,1V cho biết điều gì?

c) Khi khóa K mở em hãy cho biết số chỉ ampe kế và vôn kế lúc này là bao nhiêu?

 

doc3 trang | Chia sẻ: xuannguyen98 | Lượt xem: 732 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra Học kì II môn Vật lí 7 - Năm học 2014-2015 - THCS Việt Úc, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO QUẬN PHÚ NHUẬN 
TRƯỜNG TH, THCS, THPT VIỆT ÚC 
ĐỀ 1
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2014-2015
MÔN VẬT LÍ – LỚP 7
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
– —
Câu 1: (1,5 điểm) 
Dòng điện là gì? Dòng điện trong kim loại là gì? Em hãy nêu chiều qui ước của dòng điện?
Câu 2: (1,5 điểm) 
Dòng điện chạy qua vật dẫn có thể gây ra các tác dụng gì? Nêu ví dụ minh họa của mỗi tác dụng?
Câu 3: (3,0 điểm) 
Hình 1
A
Trên bóng đèn có ghi 6,1V. Em có 3 loại pin, quan sát trên vỏ ghi 3V; 6V và 9V. Vậy em sử dụng loại pin nào để bóng đèn đó không bị hỏng?
Khi lắp mạch điện để làm sáng bóng đèn nhưng đèn lại 
không sáng. Theo em, có thể có những nguyên nhân nào khiến 
bóng đèn lại không sáng?
Quan sát hình 1. Em hãy xác định: đó là dụng cụ gì? Giới hạn đo, 
độ chia nhỏ nhất và chỉ số kim chỉ là bao nhiêu?
Câu 4: (1,0 điểm) Đổi các đơn vị sau:
0,3A= mA.	c) 250mA= A.
800mV= V.	d) 10kV= V.
Câu 5: (3,0 điểm) 
Cho sơ đồ mạch điện gồm: 
nguồn điện (1 bộ pin); 
1 công tắc đóng; 
1 bóng đèn.
Em hãy vẽ lại sơ đồ mạch điện trên dùng ampe kế đo cường độ dòng điện của đèn và vôn kế đo hiệu điện thế của nguồn. Dùng mũi tên xác định chiều của dòng điện trong mạch và chốt (+), (-) của ampe kế và vôn kế. 
Trên bóng đèn ghi 6,1V cho biết điều gì?
Khi khóa K mở em hãy cho biết số chỉ ampe kế và vôn kế lúc này là bao nhiêu? 
------ HẾT ------
ĐÁP ÁN Lý 7
– —
Câu
Nội dung trả lời
Điểm
Câu 1
Dòng điện là dòng các điện tích dịch chuyển có hướng.
Dòng điện trong kim loại là dòng các electron tự do dịch chuyển có hướng.
Chiều qui ước của dòng điện là chiều từ cực dương qua dây dẫn và các dụng cụ điện tới cực âm của nguồn điện.
0.5đ
0.5 đ
0.5đ
Câu 2
Dòng điện chạy qua vật dẫn có thể gây ra các tác dụng nhiệt, phát sáng ,từ, hóa học ,sinh lí.
Tác dụng nhiệt: dòng điện qua bếp điện, bàn làlàm chúng nóng lên.
Tác dụng phát sáng: dòng điện qua đèn LED làm đèn sáng lên.
Tác dụng hóa: xi mạ kim loại.
Tác dụng từ: dòng điện làm quay kim nam châm.
Tác dụng sinh lí: dòng điện qua cơ thể người, động vật gây co giật, làm tê liệt thần kinh.
0.25 đ
0.25 đ
0.25 đ
0.25 đ
0.25 đ
0.25 đ
Câu 3
Pin 6V.
Một số nguyên nhân: Nguồn điện hỏng (hoặc hết); Dây nối bị đứt (hoặc chưa tiếp xúc tốt); Công tắc mở; Bóng đèn đứt (hư).
Ampe kế.
GHĐ: 4,0 A.
ĐCNN: 0,2 A.
Giá trị: 3,2 A.
1,0 đ
1,0 đ
0.25 đ
0.25 đ
0.25 đ
0.25 đ
Câu 4
0,3A= 300 mA.	c) 250mA= 0,25 A.
800mV= 0,8 V.	d) 10kV= 10 000 V.
1,0 đ
Câu 5
Vẽ đúng nguồn điện, ampe kế và vôn kế.
Xác định đúng chiều dòng điện.
Xác định đúng dấu (+), (-) ampe kế và vôn kế.
Vẽ sai nguồn điện; sai cách mắc ampe kế, vôn kế không tính điểm câu a.
Xác định sai chiều dòng điện – 0,25 điểm.
Trên bóng đèn ghi 6,1V có ý nghĩa: “6,1V là giá trị hiệu điện thế định mức để bóng đèn hoạt động bình thường”.
Khi khóa K mở thì ame kế chỉ 0A.
Khi khóa K mở vôn kế chỉ 6V.
đ
1,0 đ
0.5 đ
0.5 đ
Bài
Biết
Hiểu
Vận dụng (thấp)
Vận dụng (cao)
Tổng
Dòng điện – Nguồn điện
Câu 1 
 1.5 đ
1 câu
 1.5 đ
Sơ đồ 
mạch điện
Câu 3.b 
 1.0 đ
Câu 5.a 
 1.0 đ
2 câu
 2.0 đ 
Tác dụng của dòng điện
Câu 2 
 1.5 đ
1 câu
 1.5 đ
Cường độ dòng điện
Câu 3.c 
 1.0 đ
Câu 4.a 
 0.5 đ
Câu 5.a 
 0.5 đ 
3 câu
 2.0 đ
Hiệu điện thế
Câu 3.a 
 1.0 đ
Câu 4.b; 5.b 
 1.5 đ
Câu 5.b 
 0.5 đ
4 câu
 3.0 đ
Tổng
 2 câu
 3.0 đ
 3 câu
 3.0 đ
4 câu
 3.0 đ
2 câu 
 1.0 đ
11 câu
 10.0 đ
MA TRẬN ĐỀ 

File đính kèm:

  • docLy 7.VU.doc