Đề kiểm tra Học kì II - Môn Vật lí 6 - Năm học 2014-2015 - Quận 9

Câu 6: (2 điểm)

Quan sát đồ thị (H.2) biểu diễn quá trình nóng chảy của nước đá để trả lời câu hỏi.

a. Từ phút 0 đến phút 4, nước tăng bao nhiêu độ? Ở phút 2, nước ở thể nào, vì sao?

b. Đoạn đồ thị nào biểu diễn giai đoạn nóng chảy của nước đá? Nước đá nóng chảy trong mấy phút?

 

doc2 trang | Chia sẻ: xuannguyen98 | Lượt xem: 589 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra Học kì II - Môn Vật lí 6 - Năm học 2014-2015 - Quận 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II 
 	QUẬN 9 Năm học: 2014 – 2015
ĐỀ CHÍNH THỨC 
 Môn: VẬT LÝ – Lớp 6 – Thời gian: 45 phút
 (Không kể thời gian phát đề)
Câu 1: (2 điểm)
Thế nào là sự đông đặc? Cho 1 ví dụ về sự đông đặc.
Giai đoạn đông đặc của các chất có đặc điểm gì?
Câu 2: (1,5 điểm)
Nhiệt kế dùng để làm gì? Kể tên các nhiệt kế em đã biết.
Muốn biết nhiệt độ trong nhà hôm nay là bao nhiêu em dùng nhiệt kế nào?
Câu 3: (1,5 điểm) 
Tốc độ bay hơi của chất lỏng phụ thuộc vào yếu tố nào?
b. Vì sao khi nấu canh nếu cho nhiều dầu mỡ, canh sẽ lâu nguội?
Giọt 
nước 
màu
Câu 4: (2 điểm) 
Đổi đơn vị nhiệt độ
240C = ? 0F	b. 1220F = ? 0C
Câu 5: (1 điểm) 
 Một bình cầu chứa không khí được đậy kín bằng nút cao su. Cắm xuyên qua nút một ống thủy tinh có giọt nước màu bên trong (H.1). Khi hơ nóng đáy bình thì hiện tượng gì xảy ra? Vì sao?
	 H.1 
Thời gian (min)
Nhiệt độ (0C)
0
-2
2
4
6
2
4
6
8
10
12
 A
B
C
D
Câu 6: (2 điểm) 
Quan sát đồ thị (H.2) biểu diễn quá trình nóng chảy của nước đá để trả lời câu hỏi. 
Từ phút 0 đến phút 4, nước tăng bao nhiêu độ? Ở phút 2, nước ở thể nào, vì sao?
Đoạn đồ thị nào biểu diễn giai đoạn nóng chảy của nước đá? Nước đá nóng chảy trong mấy phút?
	 	 	H.2 
---Hết---
HƯỚNG DẪN CHẤM VẬT LÝ 6 (ĐỀ CHÍNH THỨC)
Câu
Nội dung trả lời
Điểm
1
Sự chuyển từ thề lỏng sang thể rắn của một chất.
Cho ví dụ đúng.
Nhiệt độ không thay đổi.
1
0,5
0,5
2
Đo nhiệt độ.
Nhiệt kế y tế, nhiệt kế treo tường, nhiệt kế phòng thí nghiệm.
Nhiệt kế phòng thí nghiệm.
0,5
0,5
0,5
3
a. Gió, nhiệt độ, và diện tích của mặt thoáng
b. Giải thích đúng
0,75
0,75
4
240C = 75,20F
1220F = 500C
1
1
5
Hiện tượng: 
Giải thích: 
0,5
0,5
6
20C. Thể rắn vì chưa nóng chảy
Đoạn BC. 5 phút (từ phút 4 đến phút 9).
0,5x2
0,5x2

File đính kèm:

  • docLY6.doc