Đề kiểm tra học kì II môn Hóa học 10
Câu 3: Cho phản ứng: Fe3O4 + HCl. Sản phẩm muối thu được là ?
A. FeCl2 và FeCl3. B. FeCl3 C FeCl2. D. FeCl.
Câu 4: Cho 4,48 lít khí SO2 (đktc) vào dung dịch KOH dư .Khối lượng muối thu được là.
A. 24 gam B. 31,6 gam C. 34,8 gam D. 27,2 gam
Câu 5: Thuốc thử để phân biệt I2 .
A. Dung dịch AgNO3 B. Bột đá vôi C. hồ tinh bột D. Dung dịch BaCl2
Câu 6: Đặc điểm chung của nhóm halogen ?
A. Tác dụng mạnh với nước. C.Vừa có tính oxi hóa - tính khử.
B. Có tính oxi hóa mạnh D. Ở điều kiện thường là chất khí.
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TAO LONG AN TRƯỜNG THCS&THPT MỸ QUÝ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Năm học: 2013 – 2014. ĐỀ 1 Môn : Hóa Học 10. ĐỀ CHÍNH THỨC Chương trình: cơ bản (Hệ THPT). Thời gian: 45 phút ( không kể phát đề). Cho biết M: Na(23) ,K(39), Ag(108), Ba(137), S (32), H (1), O(16). I. TRẮC NGHIỆM (3.0 đ) Câu 1:Cho phản ứng Fe3O4 + HCl. Sản phẩm muối thu được là ? A. FeCl. B. FeCl2. C. FeCl3 D. FeCl2 và FeCl3. Câu 2: Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl và khí Cl2 cùng cho ra một loại muối clorua kim loại ? A. Fe B. Cu C. Zn. D. Ag Câu 3: Số oxi hóa của Clo trong :HCl, HClO3, Cl2O7, lần lượt theo thứ tự : A. +1, +3, +5 B. -1,0, +1 C. 0,+3,+7 D. -1,+5,+7 Câu 4:Sản phẩm khí thu được khi cho Zn vào dung dịch H2SO4 loãng . A. H2S B. SO2 C. O2. D. H2 Câu 5: Hoà tan hoàn toàn 7,8 gam kim loại Kali bằng dung dịch HCl. Thể tích khí sinh ở(đktc). A. 2,24 lit B. 3,36 lit C. 4,48 lit D. 6,72 lit Câu 6: Đặc điểm khi nói về tính chất hóa học của oxi(O2) và ozon(O3). A. O2, O3 là những chất oxi hóa mạnh C. O2, O3 là những chất khử mạnh B. O2 có tính khử mạnh hơn O3 D. O2 có tính oxi hóa mạnh hơn O3 Câu 7: Cho phản ứng: CaCO3 (r) CaO(r) + CO2 H >0.Yếu tố nào làm tăng tốc độ phản ứng. A.Giảm nhiệt độ. C. Thêm nồng độ CaO B. Nghiền nhỏ đá vôi thành bột mịn. D. Tăng áp suất của hệ. Câu 8: Cho cân bằng sau: C (r) + CO2(k) CO(k) + H2(k) > 0 Yếu tố nào làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận ? A. Thêm khí CO B. Tăng nhiệt độ C. Tăng áp suất D. Thêm chất xúc tác. Câu 9: Nước giaven là dung dịch chứa hỗn hợp muối nào sau đây NaCl, NaClO B. NaCl, NaI C. NaBr, NaBrO D. NaBr, NaClO Câu 10: Cho 4,48 lít khí SO2 (đktc) vào dung dịch KOH dư . Khối lượng muối thu được là. A. 24 gam B.27,2 gam C.31,6 gam D.34,8 gam Câu 11: Cho phản ứng: Fe + S . Vai trò của S trong phản ứng trên là A.Chất oxi hóa C. Vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử B. Chất khử D.Không phải chất oxi hóa và chất khử. Câu 12: Thuốc thử để phân biệt I2 . A. Bột đá vôi B. Dung dịch AgNO3 C. Hồ tinh bột D. Dung dịch BaCl2 II.TỰ LUẬN:( 7.0 đ) Câu 1: (2,5 đ) Dùng phương pháp hóa học hãy phân biệt các dung dịch đựng trong các lọ mất nhãn sau: NaNO3 , CaCl2 , HCl, Na2 SO4 ,Ba(OH)2 Câu 2: (2,0đ) Hoàn thành chuỗi phản ứng sau, ghi rõ điều kiện (nếu có) : H2SO4 H2 HBr ↓(3) Fe2(SO4)3 FeCl3 Câu 3: (2,5 đ) Cho 200 ml dung dịch X gồm H2SO4 và HCl tác dụng vừa đủ với 200 ml Ba(OH)2 0,15 M. Phản ứng kết thúc ta thu được 2,33 gam kết tủa trắng và dung dịch A. A. Tính nồng độ mol/lit của từng axit trong dung dịch X. B. Tính nồng độ mol/lit các chất trong dung dịch A. ( thể tích dung dịch sau phản ứng thay đổi không đáng kể). BÀI LÀM Trường THCS & THPT Mỹ Quý Lớp 10A Họ & Tên.......................................... ĐIỂM LỜI PHÊ GIÁO VIÊN I.Trắc nghiệm: 3,0 đ Hãy tô tròn vào ô đáp án đúng bằng bút chì 01 04 07 10 02 05 08 11 03 06 09 12 II.Tự luận: (7,0 đ) ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TAO LONG AN TRƯỜNG THCS&THPT MỸ QUÝ ĐỀ 2 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Năm học: 2013 – 2014. ĐỀ CHÍNH THỨC Môn : Hóa Học 10. Chương trình: cơ bản (Hệ THPT). Thời gian: 45 phút ( không kể phát đề). Cho biết M: Ca(40), Al(27), Ba(137), S(32), O(16), Cl(35,5)…. I.TRẮC NGHIỆM: (3,0 đ) Câu 1: Số oxi hóa của Clo trong :HCl, HClO3, Cl2O7 lần lượt theo thứ tự : A. -1,+5,+7 B. -1,0, +1 C. 0,+3,+7 D. +1, +3, +5 Câu 2: Cho cân bằng sau: C (r) + CO2(k) CO(k) + H2(k) > 0 Yếu tố nào làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận ? A. Tăng áp suất B. Thêm chất xúc tác C.Thêm khí CO D. Tăng nhiệt độ Câu 3: Cho phản ứng: Fe3O4 + HCl. Sản phẩm muối thu được là ? A. FeCl2 và FeCl3. B. FeCl3 C FeCl2. D. FeCl. Câu 4: Cho 4,48 lít khí SO2 (đktc) vào dung dịch KOH dư .Khối lượng muối thu được là. A. 24 gam B. 31,6 gam C. 34,8 gam D. 27,2 gam Câu 5: Thuốc thử để phân biệt I2 . A. Dung dịch AgNO3 B. Bột đá vôi C. hồ tinh bột D. Dung dịch BaCl2 Câu 6: Đặc điểm chung của nhóm halogen ? A. Tác dụng mạnh với nước. C.Vừa có tính oxi hóa - tính khử. B. Có tính oxi hóa mạnh D. Ở điều kiện thường là chất khí. Câu 7: Cho phản ứng: CaCO3 (r)CaO(r) + CO2 (k)H >0.Yếu tố nào làm tăng tốc độ phản ứng. A. Nghiền nhỏ đá vôi thành bột mịn. C. Thêm nồng độ CaO B. Giảm nhiệt độ. D. Tăng áp suất của hệ. Câu 8: Đặc điểm khi nói về tính chất hóa học của oxi(O2) và ozon(O3). A. O2, O3 là những chất khử mạnh C. O2, O3 là những chất oxi hóa mạnh B. O2 có tính khử mạnh hơn O3 D. O2 có tính oxi hóa mạnh hơn O3. Câu 9: Nước giaven là một hỗn hợp muối. NaCl, NaClO B. NaBr, NaClO C. NaBr, NaBrO D. NaCl, NaI Câu 10: Sản phẩm khí thu được khi cho Zn vào dung dịch H2SO4 loãng . A. SO2 B. H2S C. H2 D. O2 Câu 11: Cho phản ứng: Fe + S . Vai trò của S trong phản ứng. A.Chất oxi hóa C. Vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử B. Chất khử D.Không phải chất oxi hóa và chất khử. Câu 12.Hoà tan hoàn toàn 7,8 gam kim loại Kalibằng dung dịch HCldư.Thể tích khí sinh ở đktc A. 6,72 lit B. 3,36 lit C. 4,48 lit D. 2,24 lit II.TỰ LUẬN: (7,0 đ) Câu 1: (2,5 đ) Dùng phương pháp hóa học hãy phân biệt các dung dịch đựng trong các lọ mất nhãn sau: NaNO3 , CaCl2 , HCl, Na2 SO4 , Ba(OH)2 Câu 2: (2,0 đ) Hoàn thành chuỗi phản ứng sau, ghi rõ điều kiện (nếu có) : H2SO4 H2 HBr ↓(3) Fe2(SO4)3 FeCl3 Câu 3: (2,5 đ) Cho 200 ml dung dịch X gồm 2 axit : H2SO4 , HCl tác dụng vừa đủ với 200 ml Ba(OH)2 0,15 M. Phản ứng kết thúc ta thu được 2,33 gam kết tủa trắng và dung dịch A. A. Tính nồng độ CM hai axit trong dung dịch X. B. Tính nồng độ CM các chất trong dung dịch A. ( thể tích dung dịch sau phản ứng thay đổi không đáng kể). BÀI LÀM Trường THCS & THPT Mỹ Quý Lớp 10A Họ & Tên.......................................... ĐIỂM LỜI PHÊ GIÁO VIÊN I.Trắc nghiệm:3,0 đ Hãy tô tròn đáp án đúng bằng bút chì 01 04 07 10 02 05 08 11 03 06 09 12 II. Tự luận: 7,0 đ ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II. HÓA HỌC 10 CƠ BẢN ĐỀ 1- 2 Mức độ Biết Hiểu Vận dụng thấp Vận dụng tổng hợp Đơn chất halogen 1 TN 1 tự luận sơ đồ phản ứng 2 tự luận -Nhận biết -Tìm nồng độ 2 axit, nồng độ trong dung dịch Clo 1 TN AxitHCl-Cl- 1 TN F2- Br2 – I2 1 TN Hợp chất có oxi của Clo 1 TN O2 – O3 1 TN Lưu huỳnh 1 TN Hợp chất của lưu huỳnh 1 TN Axit H2SO4 2 TN Tôc độ phản ứng hóa học Cânbằng hóa học và chuyển dịch cân bằng 2TN ĐIỂM 1,0 đ 1,5 đ 0, 5 đ + 2,0 đ 5,0 đ ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II HÓA HỌC 10 CƠ BẢN ĐỀ 1: I TRẮC NGHIỆM: 1D 2C 3D 4D 5A 6A 7C 8B 9A 10C 11A 12C ĐỀ 2 1A 2D 3A 4B 5C 6B 7B 8C 9A 10C 11A 12D II. TỰ LUẬN: Câu 1 2,5đ -Lần lượt lấy một ít mẫu thử trên thử bằng quì tím HT: mẫu nào làm quì tím hóa đỏ là HCl Mẫu nào làm quì tím hóa xanh là Ba(OH)2 3 lọ không làm đổi màu quì tím là NaNO3, CaCl2, Na2SO4 Tiếp tục cho lần lượt các mẫu thử còn lại tác dụng với dung dịch BaCl2 , Lọ nào tạo kết tủa trắng là Na2SO4 Phương trình:Na2SO4 + BaCl2 2NaCl + BaSO4 Tiếp tục lấy 2 lọ còn lại cho vào dung dịch AgNO3 HT: 1 kết tủa trắng xuất hiện. Phương trình : 2AgNO3 + CaCl2 Ca(NO3)2+ 2AgCl Lọ còn lại chứa NaNO3 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,5 đ 0,25 đ 0,5 đ 0,25 đ Câu 2 2,0 đ (1)H2SO4 loàng + Zn ZnSO4 + H2 (2)H2 + Br2 2HBr (3) 6 H2SO4đặc nóng + 2Fe Fe2(SO4)3 + 3 SO2 + 6 H2O (4)Fe2(SO4)3 + 3 BaCl2 2 FeCl3 + 3 BaSO4 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ Câu 4 2,5 đ a). Phương trình hóa học: H2SO4 + Ba(OH)2BaSO4+ 2H2O (1) 2HCl + Ba(OH)2 BaCl2 + H2O (2) b.CM HCl, CM H2SO4 trong dung dịch X ban đầu: Số mol: n BaSO4 = 0,01 mol n Ba(OH)2 = 0,03 mol Từ (1) n H2SO4= 0,01 mol à CM H2SO4 = 0,05 M (2) n HCl = 0,04 mol * Nồng độ: CM H2SO4 = 0,05 M à CM HCl = 0,2 M C. Nồng độ mol muối thu được trong dung dịch A. Dung dịch A: gồm BaCl2 . có V lít dung dịch: 400 ml = 0,4 lít. à n BaCl2 = 0,02 mol à CM BaCl2 = 0,02/0,4 = 0,05 M 0,5 đ 0,5 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ
File đính kèm:
- De thi hoc ki II 20132014(1).doc