Đề kiểm tra học kì I Vật lý 12 CB – Trắc nghiệm

ĐỀ THI HỌC KÌ I

MÔN: VẬT LÝ – LỚP 12 – CƠ BẢN

Câu 1: Nói về một chất điểm dao động điều hòa, phát biểu nào dưới đây đúng?

A. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc bằng không.

B. Ở vị trí biên, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc cực đại.

C. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc cực đại.

D. Ở vị trí biên, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc bằng không.

Câu 2: Cơ năng của một vật dao động điều hòa

A. bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng.

B. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật.

C. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi.

D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật.

 

doc11 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 1392 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì I Vật lý 12 CB – Trắc nghiệm, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I VẬT LÝ 12 CB – TRẮC NGHIỆM
(Đề kiểm tra HK I theo chương trình Vật lí 12 Chuẩn, dạng trắc nghiệm, 90 phút, 50 câu)
1. Xác định mục tiêu đề kiểm tra, nội dung kiểm tra (các chủ đề)
Căn cứ vào Chuẩn kiến thức, kỹ năng của Học kì I môn Vật lí lớp 12 trong Chương trình giáo dục phổ thông. (Xem tài liệu Hướng dẫn thực hiện chuẩn kiến thức, kỹ năng môn Vật lí lớp 12. NXBGDVN).
2. Xác định hình thức kiểm tra: kiểm tra học kì I, trắc nghiệm khách quan, 50 câu.
a) Tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình:
Nội dung
Tổng số tiết
Lí thuyết
Số tiết thực
Trọng số
LT
VD
LT
VD
Chương I. Dao động cơ
11
6
4,2
6,8
13
20
Chương II. Sóng cơ và sóng âm
8
6
4,2
3,8
13
12
Chương III. Dòng điện xoay chiều
14
8
5,6
8,4
17
25
Tổng
33
14,0
19,0
43
57
b) Tính số câu hỏi và điểm số cho các cấp độ đề kiểm tra trắc nghiệm (50 câu).
Cấp độ
Nội dung (chủ đề)
Trọng số
Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra)
Điểm số
Cấp độ 1,2
Chương I. Dao động cơ
13
6,5 » 7
1,4
Chương II. Sóng cơ và sóng âm
13
6,5 » 7
1,4
Chương III. Dòng điện xoay chiều
17
8.5 » 8
1,6
Cấp độ
3, 4
Chương I. Dao động cơ
20
10 = 10
2,0
Chương II. Sóng cơ và sóng âm
12
6 = 6
1,2
Chương III. Dòng điện xoay chiều
25
12,5 » 12
2,4
Tổng
100
50
10
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Môn: Vật lí lớp 12
(Thời gian kiểm tra: 60 phút )
Phạm vi kiểm tra: Học kì I theo chương trình Chuẩn.
Phương án kiểm tra: Trắc nghiệm khách quan.
Tên Chủ đề
Nhận biết
(Cấp độ 1)
Thông hiểu
(Cấp độ 2)
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
(Cấp độ 3)
Cấp độ cao
(Cấp độ 4)
Chủ đề 1: Dao động cơ (11 tiết)
1. Dao động điều hòa
(1 tiết) =3,0%
Nêu được li độ, biên độ, tần số, chu kì, pha, pha ban đầu là gì.
Phát biểu được định nghĩa dao động điều hòa.
[1 câu]
[1 câu]
2. Con lắc lò xo
(2 tiết)=5,9%
Nêu được quá trình biến đổi năng lượng trong dao động điều hòa.1
- Viết được phương trình động lực học và phương trình dao động điều hòa của con lắc lò xo.
- Viết được công thức tính chu kì (hoặc tần số) dao động điều hòa của con lắc lò xo.
[1 câu]
- Biết cách chọn hệ trục tọa độ, chỉ ra được các lực tác dụng lên vật.
- Vận dụng tính được chu kì dao động và các đại lượng trong các công thức của con lắc lò xo.
[1 câu]
Giải được những bài toán về dao động của con lắc lò xo nằm ngang và treo thẳng đứng:
- Biết cách lập phương trình dao động chứng minh dao động của con lắc lò xo là một dao động điều hòa.
- Xét các yếu tố ảnh hưởng đến chu kì dao động của con lắc lò xo.
- Liên hệ bài toán với thực tiễn.
[2 câu]
[1 câu]
3. Con lắc đơn
(2 tiết)=5,9%
- Viết được phương trình động lực học và phương trình dao động điều hòa của con lắc đơn.
- Viết được công thức tính chu kì (hoặc tần số) dao động điều hòa của con lắc đơn.
- Nêu được ứng dụng của con lắc đơn trong việc xác định gia tốc rơi tự do.
[1 câu]
- Biết cách chọn hệ trục tọa độ, chỉ ra được các lực tác dụng lên vật.
- Vận dụng tính chu kì dao động và các đại lượng trong các công thức của con lắc đơn.
[2 câu]
Giải được những bài toán về dao động của con lắc đơn:
- Biết cách lập phương trình dao động chứng minh dao động của con lắc đơn là một dao động điều hòa.
- Xét các yếu tố ảnh hưởng đến chu kì dao động của con lắc đơn.
- Liên hệ bài toán với thực tiễn.
[1 câu]
4. Dao động tắt dần. Dao động cưỡng bức
(1 tiết)=3,0%
Nêu được dao động riêng, dao động tắt dần, dao động cưỡng bức là gì.
- Nêu được các đặc điểm của dao động tắt dần, dao động cưỡng bức, dao động duy trì.
- Nêu được điều kiện để hiện tượng cộng hưởng xảy ra.
[1 câu]
5. Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Phương pháp giản đồ Fre-nen.
(3 tiết)=8,8%
Trình bày được nội dung của phương pháp giản đồ Fre-nen.
[1 câu]
- Nêu được cách sử dụng phương pháp giản đồ Fre-nen để tổng hợp hai dao động điều hòa cùng tần số, cùng phương dao động.
- Biểu diễn được dao động điều hòa bằng vectơ quay.
- Vận dụng tính được các đại lượng trong các công thức và phương trình của dao động tổng hợp và hai dao động thành phần.
[2 câu]
Giải được các bài toán về tổng hợp hai dao động điều hòa cùng tần số, cùng phương dao động:
- Viết được phương trình của dao động tổng hợp.
- Xét các trường hợp dao động cùng pha, ngược pha và vuông pha.
- Liên hệ bài toán với thực tiễn.
[2 câu]
6. Xác định được chu kì dao động của con lắc đơn và gia tốc rơi tự do bằng thí nghiệm.
(2 tiết)=5,9%
- Biết cách sử dụng các dụng cụ và bố trí thí nghiệm.
- Biết cách tiến hành thí nghiệm.
Biết tính toán các số liệu thu được để đưa ra kết quả thí nghiệm.
[1 câu]
Số câu (điểm)
Tỉ lệ %
7 (1,25 đ)
14 %
10 (2,0 đ)
20 %
17 (3,4 đ)
34 %
Chủ đề 2: Sóng cơ và sóng âm (8 tiết)
1. Sóng cơ
(1 tiết)=3,1%
Nêu được được các định nghĩa về sóng cơ, sóng dọc, sóng ngang là gì.
- Nêu được ví dụ về sóng dọc và sóng ngang.
- Phát biểu được các định nghĩa về tốc độ truyền sóng, bước sóng, tần số sóng, biên độ sóng và năng lượng sóng.
- Viết được phương trình sóng.
[1 câu]
2. Sự giao thoa
(2,5 tiết)=7,85%
Mô tả được hiện tượng giao thoa của hai sóng mặt nước và nêu được các điều kiện để có sự giao thoa của hai sóng.
[1 câu]
- Giải thích sơ lược hiện tượng giao thoa sóng mặt nước.
- Biết dựa vào công thức để tính bước sóng, số lượng các cực đại giao thoa, cực tiểu giao thoa.
[2 câu]
Giải được các bài toán về giao thoa:
- Biết cách tổng hợp hai dao động cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ để tính vị trí cực đại và cực tiểu giao thoa, năng lượng sóng.
- Liên hệ bài toán với thực tiễn.
[1 câu]
3. Sóng dừng
(2,5 tiết)=7,85%
Mô tả được hiện tượng sóng dừng trên một sợi dây và nêu được điều kiện để có sóng dừng khi đó.
[1 câu]
- Giải thích được sơ lược hiện tượng sóng dừng trên một sợi dây.
- Vận dụng tính được bước sóng hoặc tốc độ truyền sóng bằng phương pháp sóng dừng.
[1 câu]
Giải được các bài toán về sóng dừng.
- Bài toán xác định số nút, bụng sóng, tính chu kì, tần số, năng lượng sóng.
- Liên hệ bài toán với thực tiễn.
[1 câu]
4. Đặc trưng vật lí của âm
(1 tiết)=3,1%
Nêu được sóng âm, âm thanh, hạ âm, siêu âm là gì.
- Nêu được cường độ âm và mức cường độ âm.
- Nêu được các đặc trưng vật lí (tần số, mức cường độ âm và các họa âm).
- Trình bày được sơ lược về âm cơ bản và các họa âm.
[1 câu]
5. Đặc trưng sinh lí của âm
(1 tiết)=3,1%
- Nêu được các đặc trưng sinh lí (độ cao, độ to và âm sắc) của âm.
- Nêu được ví dụ để minh họa cho khái niệm âm sắc.
- Nêu được tác dụng của hộp cộng hưởng.
[1 câu]
Số câu(số điểm)
Tỉ lệ ( %)
6 (1,2 đ)
12 %
7 (1,4đ)
14 %
13 (2,6 đ)
26 %
Chủ đề III: Dòng điện xoay chiều (14 tiết)
1. Đại cương về dòng điện xoay chiều
(1 tiết)=3,0%
- Viết được biểu thức của cường độ dòng điện và điện áp tức thời.
- Phát biểu được định nghĩa và viết công thức tính giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện, của điện áp.
[2 câu]
2. Mạch có R, L, C mắc nối tiếp
(4 tiết)=12,3%
- Viết được các hệ thức của định luật Ôm đối với đoạn mạch RLC nối tiếp (đối với giá trị hiệu dụng và độ lệch pha).
- Nêu được những đoạn mạch RLC nối tiếp khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện.
[2 câu]
- Vẽ được giản đồ Fre-nen cho đoạn mạch RLC nối tiếp.
- Viết các công thức tính cảm kháng, dung kháng và tổng trở của đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp và nêu được đơn vị đo các đại lượng này.
- Biết cách tính các đại lượng trong công thức của định luật Ôm cho mạch điện RLC nối tiếp và trường hợp trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện.
[3 câu]
Giải được các bài tập đối với đoạn mạch RLC nối tiếp:
- Biết cách lập biểu thức của cường độ dòng điện tức thời hoặc điện áp tức thời cho mạch RLC nối tiếp.
- Bài toán về cộng hưởng điện.
- Bài toán liên hệ thực tiễn.
[3 câu]
3. Công suất điện tiêu thụ của mạch điện xoay chiều. Hệ số công suất
(3 tiết)=9,1%
- Viết được công thức tính công suất điện và công thức tính hệ số công suất của mạch RLC nối tiếp.
- Nêu lí do tại sao cần phải tăng hệ số công suất ở nơi tiêu thụ điện.
[1 câu]
Biết cách tính các đại lượng trong công thức tính công suất điện.
[1 câu]
Giải được các bài tập đối với đoạn mạch RLC nối tiếp:
- Bài toán công suất.
- Bài toán liên hệ thực tiễn.
[2 câu]
4. Máy biến áp
(2 tiết)=6,0%
Giải thích được nguyên tắc hoạt động của máy biến áp.
[1 câu]
- Biết cách tính các đại lượng trong các công thức của máy biến áp.
- Bài toán truyền tải điện năng đi xa. Liên hệ thực tiễn.
[12câu]
5. Máy phát điện xoay chiều
(1 tiết)=3,0%
Giải thích được nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều.
[1 câu]
6. Động cơ không đồng bộ ba pha
(1 tiết)=3,0%
Giải thích được nguyên tắc hoạt động của động cơ không đồng bộ ba pha.
[1 câu]
7. Khảo sát mạch RLC nối tiếp
(2 tiết)=6,1%
Biết cách sử dụng các dụng cụ và bố trí thí nghiệm.
- Biết cách tiến hành thí nghiệm.
- Biết tính toán các số liệu thu được từ thí nghiệm để đưa ra kết quả.
[1 câu]
Số câu(số điểm)
Tỉ lệ ( %)
8 (1,6 đ)
16 %
12 (2,4 đ)
24 %
20
(4,0 đ)
40,0 %
TS số câu (điểm)
Tỉ lệ %
17 (4,25 đ)
42,5 %
23 (5,75 đ)
57,5 %
50
(10 đ)
100 %
ĐỀ THI HỌC KÌ I 
MÔN: VẬT LÝ – LỚP 12 – CƠ BẢN
Câu 1: Nói về một chất điểm dao động điều hòa, phát biểu nào dưới đây đúng?
A. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc bằng không.
B. Ở vị trí biên, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc cực đại.
C. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc cực đại.
D. Ở vị trí biên, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc bằng không.
Câu 2: Cơ năng của một vật dao động điều hòa 
A. bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng.
B. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật.
C. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi.
D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật.
Câu 3: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 400 g, lò xo khối lượng không đáng kể và có độ cứng 100 N/m. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang. Lấy . Dao động của con lắc có chu kỳ là
A. 0,4 s.	B. 0,6 s.	C. 0,2 s.	D. 0,8 s.
Câu 4: Một vật dao động điều hòa với biên độ 4 cm và chu kỳ 2 s. Chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là
A. .	B. 
C. .	D. 
Câu 5: Chu kỳ dao động điều hòa của một con lắc đơn có chiều dài dây treo, tại nơi có gia tốc trọng trường g, được xác định bởi biểu thức
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 6: Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ khối lượng m được treo vào đầu một sợi dây mềm, nhẹ, không dãn, dài 64 cm. Con lắc dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Lấy m/. Chu kỳ dao động của con lắc là
A. 1,6 s.	B. 2 s.	C. 1 s.	D. 0,5 s.
Câu 7: Tại một nơi trên mặt đất, một con lắc đơn dao động điều hòa. Trong khoảng thời gian ∆t, con lắc thực hiện 60 dao động toàn phần; thay đổi chiều dài con lắc một đoạn 44 cm thì cũng trong khoảng thời gian ∆t ấy, nó thực hiện 50 dao động toàn phần. Chiều dài ban đầu của con lắc là
A. 100 cm.	B. 80 cm. 	C. 60 cm. 	D. 144 cm.
Câu 8: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là
A. biên độ và năng lượng.	B. biên độ và gia tốc.
C. li độ và tốc độ.	D. biên độ và tốc độ.
Câu 9: Một vật nhỏ dao động điều hòa với phương trình li độ (x tính bằng cm, t tính bằng s ). Lấy . Gia tốc của vật có độ lớn cực đại là
A. .	B. 	C. 	D. 
Câu 10: Hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình là và . Biên độ của dao động tổng hợp hai dao động trên bằng
A. 10 cm.	B. 2 cm.	C. 14 cm.	D. 12 cm.
Câu 11: Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động này có phương trình lần lượt là và . Độ lớn vận tốc của vật ở vị trí cân bằng là
A. 10 cm/s.	B. 50 cm/s.	C. 80 cm/s.	D. 100 cm/s.
Câu 12: Một con lắc đơn có chiều dài l = 120 cm, dao động điều hoà với chu kì T. Để chu kì con lắc
giảm 10% thì chiều dài con lắc phải
A. giảm 22,8 cm	B. tăng 22,8 cm	C. giảm 28,1 cm	D. tăng 28,1 cm
Câu 14: Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m gắn vào đầu lò xo có độ cứng 40 N/m. Kéo quả nặng ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 4 cm rồi thả nhẹ cho vật dao động. Cơ năng dao động của con lắc là
A. 3,2.J.	B. 6,4.J.	C. 320 J.	D. 3,2 J.
Câu 15: Con lắc lò xo nằm ngang dao động với biên độ 8 cm, chu kỳ 0,5 s, khối lượng của vật là 400 g (lấy ) . Giá trị cực đại của lực đàn hồi tác dụng vào vật là
A. 5,12 N.	B. 525 N.	C. 256 N.	D. 2,56 N.
Câu 16: Một vật dao động điều hòa với biên độ 8 cm. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi động năng bằng 3
lần thế năng thì vật cách vị trí cân bằng một đoạn
A. 4 cm.	B 3 cm.	C. 6 cm.	D. 8 cm.
Câu 17: Một con lắc lò xo dao động điều hòa, trong thời gian 10s, vật nặng có khối lượng 200g thực hiện
được 20 dao động. Lấy . Độ cứng của lò xo bằng
A. 32 N/m.	B. 8 N/m.	C. 16 N/m.	D. 64 N/m.
Câu 18: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai?
A. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha nhau.
B. Sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng gọi là sóng ngang.
C. Sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương trùng với phương truyền sóng gọi là sóng dọc.
D. Tại mỗi điểm của môi trường có sóng truyền qua, biên độ của sóng là biên độ dao động của phần tử môi trường.
Câu 19: Điều kiện để hai sóng có cùng phương dao động khi gặp nhau thì giao thoa được với nhau là
A. cùng tần số và hiệu số pha không thay đổi theo thời gian.
B. cùng biên độ và hiệu số pha không đổi theo thời gian.
C. cùng tần số và cùng pha.
D. cùng tần số, cùng biên độ và cùng pha.
Câu 20: Một sóng truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với tần số 500 Hz, người ta thấy khoảng cách giữa hai
điểm gần nhau nhất dao động cùng pha là 80 cm. Tốc độ truyền sóng trên dây là
 A. 400 m/s.	B. 6,25 m/s.	C. 400 cm/s.	 D. 16 m/s.
Câu 21: Hai nguồn kết hợp B và B, cách nhau 21 cm, dao động cùng pha với cùng tần số 100 Hz, vận tốc truyền sóng bằng 4 m/s. Số điểm dao động cực đại trên đoạn AB là
A.11	B. 8.	C. 10.	D. 9.
Câu 22: Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B dao động theo phương thẳng đứng với phương trình (u tính bằng cm, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 50 cm/s. Coi biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Xét điểm M ở mặt thoáng cách A, B lần lượt là d1 = 5 cm, d2 = 25 cm. Biên độ dao động của phần tử chất lỏng tại M là
A. 4	B. 	C. 	D. 
Câu 23: Để có sóng dừng xảy ra trên một sợi dây đàn hồi với hai đầu dây đều là hai nút sóng thì
A. chiều dài dây bằng một số nguyên lần nửa bước sóng.
B. chiều dài dây bằng một phần tư bước sóng.
C. bước sóng luôn luôn đúng bằng chiều dài dây.
D. bước sóng bằng một số lẻ lần chiều dài dây.
Câu 24: Dây AB căng nằm ngang dài 2 m, hai đầu A và B cố định, tạo một sóng dừng trên dây với tần số 50 Hz. Trên đoạn AB có 5 nút sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là
A. 50 m/s.	B. 100 m/s.	C. 25 cm/s.	D. 12,5 cm/s.
Câu 25: Trên một sợi dây AB dài 90 cm, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với tần số 50 Hz. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là 10 m/s. Số bụng sóng trên dây là
A. 9	 B. 8.	C. 10. 	D. 6.
Câu 26: Khi nói về siêu âm, phát biểu nào sau đây sai?
A. Siêu âm có thể truyền được trong chân không.	B. Siêu âm có tần số lớn hơn 20kHz.
C. Siêu âm có thể truyền được trong chất rắn.	D. Siêu âm có thể bị phản xạ khi gặp vật cản.
Câu 27: Âm sắc là đặc tính sinh lý của âm
 A. phụ thuộc tần số và biên độ. 	 B. chỉ phụ thuộc vào biên độ.
 C. chỉ phụ thuộc vào tần số. 	 D. chỉ phụ thuộc vào cường độ âm.
Câu 28: Khi cường độ âm tăng gấp 100 lần thì mức cường độ âm tăng
 A. 20 dB.	B. 100 dB	C. 50 dB.	 D. 10 dB.
Câu 29: Một sóng cơ có tần số f lan truyền trong môi trường vật chất đàn hồi với tốc độ v, bước sóng sẽ là
 A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 30: Một sóng âm có tần số 450 Hz lan truyền với tốc độ 360 m/s trong không khí. Độ lệch pha giữa hai điểm cách
nhau 1 m trên một phương truyền sóng là
 A. rad.	B. rad.	 C. rad.	D. rad.
Câu 31: Chọn câu đúng. Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều:
A. Dựa vào hiện tượng tự cảm.	 B. Dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ.
C. Dựa vào hiện tượng quang điện.	 D. Dựa vào hiện tượng giao thoa.
Câu 32: Điện áp tức thời giữa hai đầu của một đoạn mạch xoay chiều là . Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch đó là bao nhiêu?
A. .	 B. .	C. .	 D. 
Câu 33: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu một mạch điện không phân nhánh. Trong mạch có dòng điện xoay chiều thì đoạn mạch chỉ có:
A. điện trở thuần. 	B. dung kháng.
C. cảm kháng. 	D. dung kháng và cảm kháng.
Câu 34: Đặt vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp một điện áp thì dòng điện trong mạch là . Đoạn mạch này có
A. .	B. .	C..	D. .
Câu 35: Đặt điện áp xoay chiều tần số f = 50 Hz và giá trị hiệu dụng U = 80 V vào hai đầu đoạn mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp. Biết cuộn cảm thuần có độ tự cảm , tụ điện có điện dung và công suất tỏa nhiệt trên điện trở R là 80 W. Giá trị của điện trở thuần R là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 36: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm một điện trở thuần mắc nối tiếp với một tụ điện. Biết điện áp ở hai đầu đoạn mạch lệch pha so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Dung kháng của tụ điện bằng
A. 	 B. 	C. 	 D. 
Câu 37: Đặt tụ điện có điện dung vào điện áp xoay chiều có dạng: Biểu thức của cường độ dòng điện là:
A. i = 2	B. i = 2
C. i = 2 	D. i = 2
Câu 38: Đoạn mạch xoay chiều gồm R = 40 W , ZL = 20W , ZC = 60 W mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn
mạch một điện áp u = 240cos100pt (V). Cường độ dòng điện tức thời trong mạch là:
A. i = 6cos(100pt +) A. 	B. i = 3cos100pt A.
C. i = 3cos(100pt -) A.	D. i = 6cos(100pt -) A
Câu 39: Công suất tiêu thụ điện của một đoạn mạch xoay chiều được tính bằng công thức
A. .	B. P = Z.	C. P = UI.	D. .
Câu 40: Điện áp xoay chiều ở 2 đầu đoạn mạch là : và cường độ dòng điện qua mạch là: . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là:
A. 200W.	 	B. 200W.	 C. 400W.	D. 400W.
Câu 41: Tại thời điểm t, điện áp (trong đó u tính bằng V, t tính bằng s) có giá trị V và đang giảm. Sau thời điểm đó s, điện áp này có giá trị là
A. V.	B. V.	C. 200 V.	D. V.
Câu 42: Chọn câu đúng. Nguyên tắc hoạt động của máy biến thế dựa trên:
A. Hiện tượng cảm ứng điện từ.	B. Hiện tượng cảm ứng điện từ và sử dụng từ trường quay.
C. Việc sử dụng từ trường quay.	D. Hiện tượng tự cảm.
Câu 43: Khi dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz chạy trong cuộn cảm thuần có độ tự cảm thì cảm kháng của cuộn cảm này bằng
A. .	B. 	 C. 	 	 D. 
Câu 44: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là Rôto có 8 cặp cực. Máy phát ra dòng điện có tần số
50Hz. Tốc độ quay của Rôto bằng
A. 375 vòng /phút.	 B. 275 vòng/phút.	C. 475 vòng/phút.	D. 575 vòng/phút.
Câu 45: Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định với tốc độ quay của từ trường không đổi thì tốc độ quay của Rôto:
A. nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường.	B. lớn hơn tốc độ quay của từ trường..
C. có thể lớn hơn hoặc bằng tốc độ quay của từ trường, tùy thuộc vào tải sử dụng.
D. luôn bằng tốc độ quay của từ trường.
Câu 46: Có thể làm giảm cảm kháng của một cuộn cảm bằng cách
A. giảm tần số của điện áp đặt vào hai đầu cuộn cảm.	B. tăng hệ số tự cảm của cuộn cảm.
C. 	giảm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm.	 D. tăng cường độ dòng điện qua cuộn cảm.
Câu 47: Một máy biến áp gồm cuộn sơ cấp có vòng, cuộn thứ cấp có vòng . Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp thỏa mãn
A.	B. 	C. 	D. 
Câu 48: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần 50 mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung. Công suất điện tiêu thụ của mạch là
A. 200 W.	B. 50 W.	C. 100 W.	D. 400 W.
Câu 49: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U =100 V vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp,
có điện trở thuần , công suất tiêu thụ của đoạn mạch là . Hệ số công suất của đoạn mạch
là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 50: Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là . Tỉ số giữa dung kháng của tụ và điện trở thuần R là:
A. .	B. 	C. 	D. 1

File đính kèm:

  • docMA_TRAN_DE_KT_12_CB_HOC_KY_I.doc
Giáo án liên quan