Đề kiểm tra học kì I Tin lớp 8

Câu 2: (2đ) Viết cú pháp của câu lệnh điều kiện dạng thiếu? Giải thích ý nghĩa của cú pháp?

Câu 3: (4đ) Tính diện tích hình A. Biết hình A là hình được tạo bởi một hình chữ nhật (có chiều dài b và chiều rộng 2a) và một hình bán nguyệt (có bán kính a). Em hãy:

a) Xác định bài toán trên. (0,5 đ)

b) Mô tả thuật toán để giải bài toán. (1,5 đ)

c) Viết chương trình tính diện tích hình A. (2đ)

 

doc3 trang | Chia sẻ: dung89st | Lượt xem: 1861 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì I Tin lớp 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 36: ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN TIN HỌC - LỚP 8 
I. MA TRẬN ĐỀ
 Caáp ñoä
Chuû ñeà
Möùc ñoä kieán thöùc
Cộng
Nhaän bieát
Thoâng hieåu
Vaän duïng 
TNKQ
TL
TNKQ
TL
 thaáp
cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1/Chương trình máy tính và dữ liệu
Biết một số phép toán cơ bản với dữ liệu kiểu số
Biết khái niệm điều khiển tương tác giữa người và máy tính
Sử dụng các lệnh nhập, xuất, tam ngừng chương trình
Số câu
Số điểm 
Tỉ lệ %
1
0,5đ
5%
1
0,5đ
5%
1
2,0đ
20%
3
3
30%
2/Sử dụng biến trong chương trình
Biến, hằng và cách khai báo
-Hiểu cách khai báo, sử dụng biến, hằng.
-Hiểu lệnh gán.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ%
1
0,5đ
5%
2
1,0đ
10%
1
1,0đ
10%
4
2,5đ
25%
3/Từ bài toán đến chương trình
Biết khái niệm bài toán, thuật toán
Xaùc ñònh ñöôïc input, output cuûa moät baøi toaùn ñôn giaûn
Bieát moâ taû thuaät toaùn baèng phöông phaùp lieät keâ caùc böôùc
Hieåu thuaät toaùn tính dieän tích hình A vaø xaây döïng thaønh chöông trình chaïy ñöôïc treân maùy tính
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
1
0,5đ
5%
1
0,5đ
5%
1
1,0đ
10%
1
2,0đ
20%
4
4,0đ
40%
4/Câu lệnh điều kiện
Biết cú pháp, hoạt động của các câu lệnh điều kiện dạng thiếu và đủ .
Số câu
Số điểm 
Tỉ lệ %
1
0,5
5%
1
 0,5
 5%
Toång số câu
Tổng số điểm Tỉ lệ %
4
2,0đ
20%
4
3,0đ
30%
2
3,0đ
30%
2
2,0đ
20%
12
10 đ
100%
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2013-2014
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
I. Phần trắc nghiệm: (3 điểm) 
 Hãy chọn đáp án đúng trong các câu sau:
Câu 1. Trong các tên sau đây, tên nào là không hợp lệ trong ngôn ngữ lập trình Pascal?
a. Pascal	b. pascal	c. Pas_cal	d. Pas-cal
Câu 2. Để chia lấy phần nguyên ta dùng phép toán:
a. div	 	b. :	c. mod	d. /
Câu 3. Để viết thông tin ra màn hình, sau đó xuống dòng, Pascal sử dụng lệnh:
Writeln; 	b. Readln; 	c. Delay(5000);	d. Read.
Câu 4. Trong các câu lệnh điều kiện sau, câu nào không hợp lệ?
If a>b then max:=a;
If a>b then max:=a else max:=b;
If a<b then max:=b;
If a<b then max:=b; else max:=a;
Câu 5. Biến nhớ trong lập trình có chức năng:
 a. Lưu trữ dữ liệu; 	 b. Thực hiện các phép toán trung gian; 
 c. Có thể nhận nhiều giá trị khác nhau; 	d. Cả a, b và c đều đúng.
Câu 6. Phát biểu nào sai trong các phát biểu sau:
Bài toán là một công việc hay một nhiệm vụ cụ thể cần phải thực hiện.
Thuật toán là dãy hữu hạn các bước cần thiết để giải một bài toán.
Xác định bài toán là xác định các điều kiện cho trước (input) và kết quả cần thu được (output).
Quá trình giải bài toán trên máy tính gồm các bước: Mô tả thuật toán à Xác định bài toán à Viết chương trình.
II. Phần tự luận: (7 điểm)
Câu 1: (1đ) Sau mỗi câu lệnh dưới đây, giá trị của biến X sẽ là bao nhiêu nếu trước đó giá trị của X bằng 10?
Câu lệnh:
Kết quả:
a) if X mod 3=2 then X:=X+1;
b) if (X mod 3=0) or (X>=10) then X:=2*X;
c) if (X mod 4=2) and (X>5) then X:=0;
d) if X mod 5=0 then begin X:=X*X; X:=X-10; end;
Câu 2: (2đ) Viết cú pháp của câu lệnh điều kiện dạng thiếu? Giải thích ý nghĩa của cú pháp?
Câu 3: (4đ) Tính diện tích hình A. Biết hình A là hình được tạo bởi một hình chữ nhật (có chiều dài b và chiều rộng 2a) và một hình bán nguyệt (có bán kính a). Em hãy:
Xác định bài toán trên. (0,5 đ)
Mô tả thuật toán để giải bài toán. (1,5 đ)
Viết chương trình tính diện tích hình A. (2đ)
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ THI HỌC KỲ I (2013-2014)
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) 
 Mỗi câu trả lời đúng đạt 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
D
a
a
d
d
d
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
1/a) X=10; (0.25đ)
 b) X=20; (0.25đ)
 c) X= 0; (0.25đ)
 d) X=90; (0.25đ)
2) Cú pháp của câu lệnh điều kiện dạng thiếu. 
 if then (1đ)
 Giải thích: Nếu thõa mãn điều kiện thì thực hiện câu lệnh còn sai thì kết thúc chương trình (1đ)
3) a) Xác định bài toán (0.5đ)
 Điều kiện cho trước: Hình A là hình tạo bỡi 1 hình chữ nhật(chiều dài b và chiều rộng 2a) và 1 hình bán nguyệt(có bán kính a)
 Kết quả thu được: Tính diện tích hình A.
 b)Mô tả thuật toán: (1.5đ)
 Input:Số a là ½ chiều rộng của hình chữ nhật và là bán kính của hình bàn nguyệt, b là chiều dài của hình chữ nhật. (0.5đ) 
 Output: Diện tích của hình A
 B1: S1 ← 2ab {Tính diện tích hình chữ nhật}; (0.25đ)
 B2: S2 ← Лa2/2 {Tính diện tích hình bán nguyệt}; (0.5đ)
 B2: S ← S1 + S2 và kết thúc. (0.25đ)
 c) Viết chương trình. (2đ)
Progam ct; (0.25đ)
Uses crt;
 Var a,b,S1,S2,S: Real; (0.25đ)
 Const pi = 3,14; (0.25đ)
Begin
 Writeln(‘nhap a,b:=’); readln(a,b); (0.25đ)
 S1:= 2*a*b; (0.25đ)
 S2:= pi*a*a/2; (0.25đ)
 S:= S1+S2; (0.25đ)
 Writeln(‘Diện tích hình A là’,S:2:2); (0.25đ)
 Readln;
End

File đính kèm:

  • docde kiem tra hoc ki I tin 8 day du.doc
Giáo án liên quan