Đề kiểm tra học kì I Tin 8

II. TỰ LUẬN (7 điểm)

Câu 1: Xác định yêu cầu bài toán: Nêu đầy đủ các ý được (1 điểm)

- Input: 2 số a, b và các phép tính (0,5 điểm).

- Output: Kết quả của phép tính (0,5 điểm).

Câu 2: Mô tả thuật toán: Nêu đầy đủ các bước được (1 điểm)

- Bước 1: Nhập 2 số a, b và 1 trong các phép toán.(0,25 điểm)

- Bước 2: Kiểm tra điều kiện (0,5 điểm)

o Nếu là “ + ”, tính tổng 2 số a và b

o Nếu là “ − ”, tính hiệu 2 số a và b.

o Nếu là “ * ”, tính tích 2 số a và b.

o Nếu là “ / ”, tính thương 2 số a và b.

- Bước 3: Thông báo và in kết quả ra màn hình. (0,25 điểm)

 

doc3 trang | Chia sẻ: dung89st | Lượt xem: 1151 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì I Tin 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ 1:
Họ và tên:	
Lớp:	
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Câu 1: Để chạy chương trình trong Turbo pascal ta sử dụng tổ hợp phím nào dưới đây?
Alt + F9
Ctrl +F9
Shift +F9
Ctrl +X
Câu 2: Số biến có thể khai báo tối đa trong một chương trình là bao nhiêu?
Chỉ một biến cho mỗi kiểu dữ liệu
Chỉ hạn chế bởi dung lượng bộ nhớ
10 biến
Không giới hạn
Câu 3: Máy tính có thể hiểu được trực tiếp ngôn ngữ nào trong các ngôn ngữ dưới đây?
Ngôn ngữ tự nhiên
Ngôn ngữ lập trình
Ngôn ngữ máy
Tất cả các ngôn ngữ nói trên
Câu 4: Những tên có ý nghĩa được xác định từ trước và không được phép sử dụng cho mục đích khác được gọi là gì?
Tên có sẵn
Tên riêng
Từ khóa
Biến
Câu 5: Bốn bạn A, B, C, D đưa ra kết quả của phép chia, phép chia lấy phần nguyên và phép chia lấy phần dư của hai số 14 và 5 như sau:
14/5 = 2; 14 div 5 = 2; 14 mod 5 = 4
14/5 = 2.8; 14 div 5 = 2; 14 mod 5 = 4
14/5 = 2.8; 14 div 5 = 4; 14 mod 5 = 2
14/5 = 3; 14 div 5 = 2; 14 mod 5 = 4
Hãy chọn kết quả đúng.
Câu 6: Việc gán giá trị cho biến có mục đích nhập dữ liệu vào vùng bộ nhớ được dành riêng cho biến đó ( được kí hiệu bằng tên biến). Thực chất của việc tính toán với biến là tính toán với dữ liệu này. Việc gán giá trị cho một biến:
Chỉ có thể thực hiện được sau khi biến đã được khai báo
Nhằm mục đích tính toán với giá trị cụ thể thông qua biến
Chỉ được thực hiện bằng cách duy nhất là sử dụng lệnh gán
Có thể thưc hiện bằng lệnh nhập dữ liệu ( VD trong Pascal là lệnh read).
Hãy chọn phát biểu sai.
Câu 7: Khi ta khai báo một biến
Máy tính dành riêng một phần bộ nhớ để lưu trữ giá trị cửa biến trong suốt quá trình hoạt động của chương trình.
Máy tự động in ra tên của biến
Biến đó phải được sử dụng trong chương trình.
Không được sử dụng biến đó trong chương trình.
Hãy chọn các câu đúng.
Câu 8: Quá trình giải một bài toán trên máy tính gồm mấy bước?
2
3
4
5
Câu 9: Cấu trúc rẽ nhánh được thể hiện bằng câu lệnh nào?
Câu lệnh đưa thông báo 
Câu lệnh gán
Câu lệnh điều kiện
Câu lệnh dừng màn hình
Câu 10:  là dãy hữu hạn các thao tác cần thực hiện theo một trình tự xác định để nhận được kết quả cần tìm từ những điều kiện cho trước. Điền tiếp vào chỗ trống 
Bài toán
Thuật toán
Giải toán
Thủ thuật
Câu 11: Biến được khai báo với kiểu dữ liệu số thực có thể lưu các giá trị nào trong các giá trị dưới đây?
Một số nguyên bất kì
Một số thực ( có thể là số nguyên ) trong phạm vi cho phép
Một số thực bất kì
Một dãy các chữ số.
Câu 12: Câu lệnh nào sau đây là đúng?
If (a >= b) then Max := a
If (a ≥ b) then Max = a;
If (a ≥ b) then Max := a
If (a >= b) then Max := a;
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Viết chương trình nhập hai số thựca a và b từ bàn phím. Sau đó hỏi phép tính cần thực hiện và in kết quả của phép tính đó.
Nếu là “ + ”, in kết quả của tổng lên màn hình.
Nếu là “ − ”, in kết quả của hiệu lên màn hình.
Nếu là “ * ”, in kết quả của tích lên màn hình.
Nếu là “ / ”, in kết quả thương lên màn hình.
Yêu cầu:
Xác định bài toán (Input/Output). (1 điểm)
Mô tả thuật toán bằng ngôn ngữ tự nhiên thông qua các bước thực hiện. (1 điểm)
Viết chương trình bằng ngôn ngữ lập trình Pascal. (5 điểm)
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
ĐỀ 1:
I. TRẮC NGHIỆM: Trả lời đúng các câu được (3 điểm) (0,25 điểm/1 câu)
Câu 
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
B
B
C
C
B
C
A
B
C
B
B
D
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1: Xác định yêu cầu bài toán: Nêu đầy đủ các ý được (1 điểm)
Input: 2 số a, b và các phép tính (0,5 điểm).
Output: Kết quả của phép tính (0,5 điểm).
Câu 2: Mô tả thuật toán: Nêu đầy đủ các bước được (1 điểm)
Bước 1: Nhập 2 số a, b và 1 trong các phép toán.(0,25 điểm)
Bước 2: Kiểm tra điều kiện (0,5 điểm)
Nếu là “ + ”, tính tổng 2 số a và b
Nếu là “ − ”, tính hiệu 2 số a và b.
Nếu là “ * ”, tính tích 2 số a và b.
Nếu là “ / ”, tính thương 2 số a và b.
Bước 3: Thông báo và in kết quả ra màn hình. (0,25 điểm)
Câu 3: Viết chương trình. (5 điểm)
Viết đúng và đủ cấu trúc của 1 chương trình Pascal (0,5 điểm)
Program tinh_toan;
Uses crt;
Var a, b, kq: real; (0,5 điểm)
	pt: char; (0,5 điểm)
Begin
	Writeln(‘Nhap a va b:’); readln(a,b); (0,5 điểm)
	Writeln(‘Nhap phep toan “+, -, *, /” :’); readln(pt); (0,5 điểm)
	If pt = ‘ + ’ then kq:=a + b; (0,5 điểm)
	If pt = ‘ - ’ then kq:=a - b; (0,5 điểm)
	If pt = ‘ * ’ then kq:=a*b; (0,5 điểm)
	If pt = ‘ / ’ then kq:=a/b; (0,5 điểm)
	Writeln (‘Ket qua la:’, kq:2:1); (0,5 điểm)
	Readln;
End.

File đính kèm:

  • dockiem tra hoc ki I tin 8.doc