Đề kiểm tra học kì I năm học 2014 – 2015 Môn Tin Học – lớp 7

Câu 9: Giả sử ô A1 chứa số 25, ô A2 chứa số 75. Kết quả là bao nhiêu khi sử dụng hàm “=MAX(A1,A2,50)” ?

A.75; B.50; C.25; D.150.

Câu 10: Công thức =B2+A3 được nhập vào ô B3. Nếu ta sao chép công thức này sang ô D4 thì công thức trong ô D4 sẽ là gì?

A.=C2+C3; B.=D3+C3; C.=D3+C4; D.=B2+A3.

 

doc5 trang | Chia sẻ: dung89st | Lượt xem: 1728 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì I năm học 2014 – 2015 Môn Tin Học – lớp 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TIN HỌC – LỚP 7 HỌC KÌ I NĂM HỌC 2014-2015
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng số
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1.Chương trình bảng tính 
Biết khởi động bảng tính
Biết lưu kết quả
Số câu
1
1
2
Số điểm
Tỉ lệ%
0,5đ
5%
0,5đ
5%
1đ
10%
2.Thành phần và dữ liệu trên trang tính
Biết địa chỉ ô
Biết kí tự lạ trong ô tính
Số câu
1
1
2
Số điểm
Tỉ lệ%
0,5đ
5%
0,5đ
5%
1đ
10%
3.Tính toán trên trang tính
Biết ô hiện hành
Biết phân biệt công thức
Số câu
1
1
2
Số điểm
Tỉ lệ%
0,5đ
5%
0,5đ
5%
1đ
10%
4.Sử dụng các hàm để tính toán
Biết sử dụng hàm
Biết cú pháp các hàm.
Biết nhập công thức
Biết giá trị của hàm.
Biết công thức nhập đúng cú pháp
Số câu
1
1
1
1
1
5
Số điểm
Tỉ lệ%
0,5đ
5%
1đ
10%
0,5đ
5%
1đ
10%
0,5đ
5%
3,5đ
35%
5.Thao tác với bảng tính
Biết copy công thức
Biết chèn thêm cột, hàng
Biết thiết lập công thức để tính toán thực tế
Số câu
1
1
2
4
Số điểm
Tỉ lệ%
0,5đ
5%
0,5đ
5%
2đ
20%
3đ
30%
6.Phần mềm Typing test
Biết kĩ thuật gõ bàn phím
Số câu
1
1
Số điểm
Tỉ lệ%
0,5đ
5%
0,5đ
5%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ%
4
2đ
20%
1
1đ
10%
5
2,5đ
25%
1
1đ
10%
3
1,5đ
15%
2
2đ
20%
16
10đ
100%
Họ và tên:..st:.
Lớp: 7/.
Kiểm tra học kì I năm học 2014 – 2015
Môn Tin Học – lớp 7, thời gian: 45 phút
Điểm:
Lời phê:
GT1:
GT2:
I.Trắc nghiệm: ( 6 điểm). Chọn phương án đúng.
Câu 1: Để khởi động chương trình bảng tính ta nháy chuột vào nút Start, trỏ vào All Programs và chọn:
A.Microsoft Word;	B.Microsoft Power Point;	C. Microsoft Access;	D. Microsoft Excel.
Câu 2: Để lưu kết quả làm việc chọn:
A.FileàExit;	B.FileàOpen;	C. Fileà Save;	D. Fileà New.
Câu 3: Nội dung “F5” trong hộp tên có nghĩa là:
A.Phím F5;	B.Ô ở cột F hàng 5;	C.Ô ở hàng F cột 5;	D.Phông chữ hiện thời là F5.
Câu 4: Khi các chữ số của dữ liệu kiểu số lớn hơn chiều rộng của ô thì Excel sẽ hiển thị trong ô các kí tự:
A.&;	B.*;	C.%;	D.#.
Câu 5: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?
A.Dấu “=” là kí tự đầu tiên em cần gõ khi nhập công thức vào một ô;
B.Với mọi ô trong trang tính, nội dung hiện lên trong ô đó chính là nội dung hiện trên thanh công thức khi chọn ô đó;
C.Thay cho việc gõ địa chỉ của một ô tính trong công thức em có thể dùng chuột để chọn ô đó. Địa chỉ của ô được chọn sẽ được tự động đưa vào công thức;
D.Có thể nhập nội dung cho một ô bất kì bằng cách gõ trực tiếp nội dung cần nhập vào thanh công thức sau khi chọn ô đó.
Câu 6: Giả sử cần tính hiệu số của giá trị số trong ô A1 và 5 lần giá trị số trong ô A2, sau đó thực hiện phép chia giá trị số trong ô B1cho hiệu vừa nhận được. Trong các công thức sau, công thức nào được viết đúng để cho kết quả đó?
A.=B1:(A1 – 5xA2);	B.=B1:(A1 – 5*A2);	C.=B1/A1 – 5*A2;	D.=B1/(A1 – 5*A2).
Câu 7: Giả sử cần tính tổng các số trong ba ô A1, C1 và E1 bằng hàm SUM. Cách viết nào đúng trong các cách viết dưới đây?
A.=SUM(A1+C1+E1);	B.=SUM(A1:E1);	C.=SUM(A1,C1,E1);	D.=SUM(A1,C1:E1).
Câu 8: Giả sử ô A1 chứa số 25, ô A2 chứa số 75. Kết quả là bao nhiêu khi sử dụng hàm “=AVERAGE(A1,A2,50)” ?
A.25;	B.50;	C.75;	D.150.
Câu 9: Giả sử ô A1 chứa số 25, ô A2 chứa số 75. Kết quả là bao nhiêu khi sử dụng hàm “=MAX(A1,A2,50)” ? 
A.75;	B.50;	C.25;	D.150.
Câu 10: Công thức =B2+A3 được nhập vào ô B3. Nếu ta sao chép công thức này sang ô D4 thì công thức trong ô D4 sẽ là gì?
A.=C2+C3;	B.=D3+C3;	C.=D3+C4;	D.=B2+A3.
Câu 11: Để chèn thêm một cột (Column) vào trang tính, ta thực hiện:
A.FormatàCellsàInsert Columns;	B.Tableà Insert Cells;
C.Tableà Insert Columns;	D.InsertàColumns;
Câu 12: Phần mềm Typing Test có bao nhiêu trò chơi?
1;	B. 2;	C. 3;	D. 4.
II. Tự luận: (4 điểm)
Bài 1: (2 điểm)
Trình bày các hàm và cú pháp các hàm trong chương trình bảng tính.
Hàm “= MIN(47,5, - 2013, 56)” cho kết quả là bao nhiêu?
Bài 3: (2 điểm). Điểm môn Toán của bạn Hòa ở lớp 7.A trong học kì I là:
Kiểm tra miệng: 8 đ, 9 đ;
Kiểm tra 15 phút: 7đ, 9đ và 10đ;
Kiểm tra 1 tiết: 8đ, 9đ và 10đ;
Thi học kì I: 8,5đ;
Biết điểm kiểm tra miệng và 15 phút là hệ số 1. Kiểm tra 1 tiết là hệ số 2. Thi là hệ số 3.
Hãy viết công thức tính điểm trung bình môn Toán của bạn Hòa.
Bạn Hòa có điểm trung bình môn Toán là bao nhiêu? (làm tròn một chữ số thập phân).
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN TIN HỌC LỚP 7 NĂM HỌC 2014 – 2015.
I.TRẮC NGHIỆM: (6 Điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Chọn
D
C
B
D
B
D
C
B
A
C
D
D
II. tự luận: (4 điểm)
Bài
Nội dụng
Điểm
1
a)
- Hàm tính tổng: Hàm SUM
Cú pháp: = SUM(a,b,c,)
-Hàm tính trung bình: Hàm AVERAGE
Cú pháp: = AVERAGE(a,b,c,)
-Hàm xác định giá trị lớn nhất: Hàm MAX
Cú pháp: MAX(a,b,c,)
-Hàm xác định giá trị nhỏ nhất: Hàm MIN
Cú pháp: MIN(a,b,c,)
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
b)
Hàm “= MIN(47,5, - 2013, 56)” cho kết quả là -2013
1đ
2
a)
Công thức tính điểm trung bình môn Toán của bạn Hòa:
= (8+9+7+9+10+(8+9+10)*2+8.5*3)/14
1đ
b)
Bạn Hòa có điểm trung bình môn toán là: 8,8
1đ

File đính kèm:

  • docDE KIEM TRA TIN HOCLOP 7 HKIccccccccc.doc