Đề kiểm tra học kì I năm học 2014 -2015 môn: Sinh học 7
Câu 1: Nêu đặc điểm chung và vai trò của Thân mềm? (2đ)
Câu 2: Trình bày cấu tạo và vòng đời của sán lá gan? (2đ)
Câu 3: So sánh động vật với thực vật? ( 2đ)
Câu 4 : Tại sao tỉ lệ mắc bệnh giun đũa ở nước ta còn rất cao? ( 3đ)
Câu 5: Theo em, cần dùng biện pháp nào chống sâu bọ có hại nhưng an toàn cho môi trường? (1đ)
PHÒNG GD & ĐT TÂN CHÂU CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG THCS THẠNH ĐÔNG Độc lập - Tự do - Hạnh phúc MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2014 - 2015 MÔN: SINH HỌC 7 Cấp độ Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Thế giới động vật - Kiến thức: Trình bày điểm giống và khác - Kỹ năng: So sánh động vật và thực vật Số câu Số điểm Tỉ lệ Số câu: 1 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% Số câu: 1 Số điểm: 2 Tỉ lệ:20% Thân mềm - Kieán thöùc: Nêu đặc điểm chung và vai trò của Thân mềm - Kó naêng: Trình bày đặc điểm chung và vai trò của Thân mềm Số câu Số điểm Tỉ lệ Số câu: 1 Số điểm: 2 Tỉ lệ:20% Số câu: 1 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 20% Sán lá gan - Kiến thức: Cấu tạo và vòng đời của sán lá gan - Kĩ năng: Vẽ sơ đồ bằng mũi tên Số câu Số điểm Tỉ lệ Số câu: 1 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% Số câu: 1 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 20%: Giun đũa - Kieán thöùc: Tỉ lệ mắc bệnh giun đũa ở nước ta. - Kĩ năng: Giải thích bệnh giun đũa. Số câu Số điểm Tỉ lệ Số câu: 1 Số điểm: 3 Tỉ lệ:30% Số câu: 1 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 30% Lớp sâu bọ -Kiến thức: Biện pháp chống sâu bọ có hại nhưng an toàn cho môi trường -Kĩ năng: Liên hệ thực tế và lập luận các biện pháp phòng chống sâu bọ gây hại Số câu Số điểm Tỉ lệ Số câu: 1 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10% Số câu: 1 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % Số câu: 3 Số điểm: 5 Tỉ lệ: 50% Số câu: 1 Số điểm: 3 Tỉ lệ: 30% Số câu: 1 Số điểm: 2 Tỉ lệ:20% Số câu: 5 Số điểm: 10 Tỉ lệ:100% Thạnh Đông, ngày 17/11/2014 GVBM Nguyễn Thị Hồng Loan PHÒNG GD & ĐT TÂN CHÂU CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG THCS THẠNH ĐÔNG Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2014 - 2015 MÔN: SINH HỌC 7 THỜI GIAN: 60 PHÚT ( Không kể thời gian chép đề) Câu 1: Nêu đặc điểm chung và vai trò của Thân mềm? (2đ) Câu 2: Trình bày cấu tạo và vòng đời của sán lá gan? (2đ) Câu 3: So sánh động vật với thực vật? ( 2đ) Câu 4 : Tại sao tỉ lệ mắc bệnh giun đũa ở nước ta còn rất cao? ( 3đ) Câu 5: Theo em, cần dùng biện pháp nào chống sâu bọ có hại nhưng an toàn cho môi trường? (1đ) - Hết - PHÒNG GD & ĐT TÂN CHÂU CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG THCS THẠNH ĐÔNG Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2014 - 2015 MÔN: SINH HỌC 7 THỜI GIAN: 60 PHÚT ( Không kể thời gian chép đề) Câu 1: Nêu đặc điểm chung và vai trò của Thân mềm? (2đ) Câu 2: Trình bày cấu tạo và vòng đời của sán lá gan? (2đ) Câu 3: So sánh động vật với thực vật? ( 2đ) Câu 4 : Tại sao tỉ lệ mắc bệnh giun đũa ở nước ta còn rất cao? ( 3đ) Câu 5: Theo em, cần dùng biện pháp nào chống sâu bọ có hại nhưng an toàn cho môi trường? (1đ) - Hết - PHÒNG GD & ĐT TÂN CHÂU CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG THCS THẠNH ĐÔNG Độc lập - Tự do - Hạnh phúc HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2014 - 2015 MÔN: SINH HỌC 7 Câu Nội dung Điểm Câu 1 *** Đặc điểm chung và vai trò của Thân mềm: * Đặc điểm chung: - Thân mềm, không phân đốt, có vỏ đá vôi. - Có khoang áo phát triển - Hệ tiêu hóa phân hóa. - Cơ quan di chuyển thường đơn giản. * Vai trò: + Có ích: - Làm thực phẩm cho người và làm thức ăn cho động vật khác. - Làm đồ trang sức, vật trang trí. - Làm sạch môi trường nước. - Nguyên liệu để xuất khẩu. + Có hại: - Là vật chủ trung gian truyền bệnh giun sán. - Gây hại cây trồng. 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ Câu 2 *** Cấu tạo và vòng đời của sán lá gan: * Cấu tạo: - Hình lá, dẹp, màu đỏ máu, đối xứng 2 bên và ruột phân nhánh. - Mắt, lông bơi tiêu giảm. - Giác bám phát triển. * Vòng đời: - Sán lá gan ª trứng ª ấu trùng có lông ª ốc ª ấu trùng có đuôi ª môi trường nước ª kết kén ª bám vào rau bèo ª trâu bò ăn. 1đ 1đ Câu 3: *** So sánh động vật với thực vật: * Giống nhau: có cấu tạo từ tế bào, có khả năng sinh trưởng và phát triển. * Khác nhau: Không có thành xenlullozo, chỉ sử dụng chất hữu cơ có sẵn, có cơ quan di chuyển, có hệ thần kinh và giác quan. 1đ 1đ Câu 4: *** Giải thích: - Do nhà tiểu, hố xí chưa hợp vệ sinh tạo điều kiện cho giun phát tán. - Ruồi nhặng còn giúp phát tán bệnh giun đũa. - Trình độ vệ sinh công đồng còn thấp như: tưới rau xanh bằng phân tươi, ăn rau sống, bán quà bánh nơi bụi bặm, ruồi nhặng. 1đ 1đ 1đ Câu 5: *** Biện pháp: - Hạn chế dùng thuốc trừ sâu độc hại. - Dùng thuốc trừ sâu an toàn như thiên nông, thuốc vi sinh vật. - Dùng biện pháp vật lý, cơ giới để tiêu diệt sâu bọ có hại. 1đ Thạnh Đông, ngày 17/11/2014 GVBM Nguyễn Thị Hồng Loan
File đính kèm:
- sinh7_HK1_ThanhDong.doc