Đề kiểm tra học kì 1 (tiết 35+ 36) môn: Tin học 6

Câu 11: Người ta chia phần mềm thành hai loại chính:

 a. Phần mềm giải trí và phần mềm làm việc.

 b. Phần mềm hệ thống và phần mềm ứng dụng.

 c. Phần mềm của hãng Microsoft và phần mềm của hãng IBM.

 d. Phần mềm soạn thảo văn bản và phần mềm quản lí cơ sở dữ liệu.

Câu 12: Phần mềm Mario dùng để làm gì?

 a. Luyện gõ phím bằng mười ngón. b. Luyện tập chuột.

 c. Quan sát Trái Đất và các vì sao. d.Tất cả các ý trên đều đúng.

 

doc5 trang | Chia sẻ: dung89st | Lượt xem: 1084 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì 1 (tiết 35+ 36) môn: Tin học 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 KIỂM TRA HỌC KỲ I
 (Năm học 2014 – 2015)
Môn: Tin học 6 
(Thời gian: 60 phút)
A. MA TRẬN ĐỀ:
 Cấp độ
Tên
chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Bài 1: Thông tin và tin học
Quá trình xử lý thông tin
Số câu: 1
Số điểm: 0.5
Tỉ lệ: 5%
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %:
1(C4)
0.5
5 %
Bài 2: Thông tin và biểu diễn thông tin.
Biểu diễn thông tin trong máy tính.
Số câu: 1
Số điểm:0.5
Tỉ lệ: 2.5%
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %:
1 (C2)
0.25
2.5%
Bài 3: Em có thể làm được những gì nhờ máy tính?
Máy tính và điều chưa thể
Số câu: 1
Số điểm: 0.25
Tỉ lệ: 2.5%
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %:
1(C7)
0.25
2.5%
Bài 4: Máy tính và phần mềm máy tính
Cấu trúc chung của máy tính điện tử
Phân loại phần mềm
Phân loại phần mềm
Số câu: 4
Số điểm: 2.25
Tỉ lệ: 22.5%
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %:
2(C9,C10)
0.5
5%
1(C11)
0.25
2.5%
1(C1)
1.5
15%
Bài 6 :Học gõ mười ngón
Nhận biết hàng phím cơ sở
Số câu: 1
Số điểm: 0.25
Tỉ lệ: 2.5%
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %:
1(C8)
0.25
2.5%
Bài 7: Sử dụng phần mềm Mario
giới thiệu phần mềm
Số câu: 1
Số điểm: 0.25
Tỉ lệ: 2.5%
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %:
1(C12)
0.25
2.5%
Bài TH1: Làm quen với một số thiết bị máy tính
Thao tác tắt máy đúng cách
Số câu: 2
Số điểm: 0.5
Tỉ lệ: 5%
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %:
2 (C1,C3)
0.5
5%
Bài 11: Tổ chức thông tin trong máy tính.
Thư mục
-Tệp tin,các loại tệp tin
-Các thao tác với tệp
- Đường dẫn
Số câu: 3
Số điểm: 5.25
Tỉ lệ: 52.5%
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %:
1(C6)
0.25
2.5%
2(C2,C3)
5.0
50%
Bài 12: Hệ điều hành Windows
Thanh công việc
Phần mềm cài đặt đầu tiên trong máy tính.
Số câu: 2
Số điểm: 0.5
Tỉ lệ: 5%
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %:
1(C5)
0.25
2.5%
1(C4)
0.25
2.5%
Tổng số câu:
Tổngsố điểm:
Tỉ lệ %:
10
7
70%
5
2.5
25%
1
0.5
5%
Số câu: 16
Số điểm: 10.0
Tỉ lệ: 100%
Trường THCS TT Tiểu Cần
Họ tên: _____________________________
Lớp: ___
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2014 - 2015
Môn : Tin học 6
Thời gian : 60 phút ( không kể phát đề )
Điểm (bằng số)
Điểm (bằng chữ)
Giám thị 1
Giám khảo 1
Giám thị 2
Giám khảo 2
 ĐỀ THI :
Phần I. Trắc nghiệm (3.0 điểm): Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1. Khi tắt máy cần làm theo những trình tự nào:
a. Chọn Turn Off Computer -> Turn Off	b. Nhấn công tắt màn Hình
c. Vào Start -> Turn Off Computer -> Turn Off 	d. Nhấn công tắc ở thân máy tính
Câu 2. Để máy tính có thể xử lí, thông tin cần được biểu diễn dưới dạng :
a. Dãy byte	b. Dãy bit 	c. Dãy số 	d. Dãy kí hiệu
Câu 3: Các thiết bị như đĩa cứng, đĩa mềm, thiết bị nhớ flash, đĩa CD, còn được gọi là:
	a. Bộ nhớ trong	b. RAM
	c. Bộ nhớ ngoài	d. Các phương án đều sai.
Câu 4. Phần mềm nào bắt buộc phải cài đặt đầu tiên trong máy tính?
 a. Phần mềm soạn thảo văn bản b. Phần mềm trò chơi
 c. Phần mềm luyện tập chuột Mouse Skill d. Hệ điều hành
Câu 5.Nút Start nằm ở đâu trên màn hình nền?
	a. Trong My Computer	b. Góc dưới bên phải
	c. Trên thanh công việc	d. Cả A, B, C đều sai
Câu 6. Trong một thư mục chỉ có thể tồn tại được:
 a. Một thư mục và một tệp tin 	b. Hai thư mục và hai tệp tin
 c. Nhiều tệp tin có tên giống nhau 	d. Cả a, b, c đều sai
Câu 7: Hạn chế lớn nhất của máy tính hiện nay là:
	a. Khả năng lưu trữ còn hạn chế
	b. Kết nối Internet còn chậm
	c. Không có khả năng tư duy như con người
	d. Không thể lưu trữ những trang nhật kí của em
Câu 8: Trên bàn phím có hai phím có gai là:
	a. F và J	b. F và S
	c. J và H	d. S và D 
Câu 9: Các khối chức năng chính trong cấu trúc chung của máy tính điện tử theo Von Neuman gồm có:
	a. Bộ nhớ ; Bàn phím ; Màn hình ;
	b. Bộ xử lí trung tâm ; Thiết bị vào/ ra ; Bộ nhớ ;
	c. Bộ xử lí trung tâm ; Bàn phím và chuột ;
	d. Bộ xử lí trung tâm ; Loa ; Máy in ;
Câu 10: Trình tự của quá trình ba bước là:
	a. Nhập à Xuất à Xử lí	b. Xuất à Nhập à Xử lí
	c. Xử lí à Xuất à Nhập	d. Nhập à Xử lí à Xuất
Câu 11: Người ta chia phần mềm thành hai loại chính:
	a. Phần mềm giải trí và phần mềm làm việc.
	b. Phần mềm hệ thống và phần mềm ứng dụng.
	c. Phần mềm của hãng Microsoft và phần mềm của hãng IBM.
	d. Phần mềm soạn thảo văn bản và phần mềm quản lí cơ sở dữ liệu.
Câu 12: Phần mềm Mario dùng để làm gì?
	a. Luyện gõ phím bằng mười ngón. 	b. Luyện tập chuột.
	c. Quan sát Trái Đất và các vì sao.	d.Tất cả các ý trên đều đúng.
Phần II. Tự luận (7.0 điểm):
	Câu 1 (1.5 điểm): Thế nào là Phần mềm hệ thống? Phần mềm ứng dụng? Cho ví dụ từng loại phần mềm? 
	Câu 2 (3.0 điểm): Tệp tin là gì? Có mấy loại tệp tin. Nêu các thao tác chính với tệp và thư mục?
	Câu 3 (2.0 điểm): Cho mô hình cây thư mục như hình bên:	
 a. Hãy viết đường dẫn đến tệp tin Bai2.doc
 b. Các thư mục nào là thư mục mẹ?
 c. Thư mục TAILIEU chứa các thư mục nào bên trong?
	 d. Hãy viết đường dẫn đến thư mục BAIHAT	 
	Câu 4 (0.5 điểm): Vẽ mô hình của quá trình Xử lí thông tin. 
C. ĐÁP ÁN:
I. Trắc nghiệm (3.0 điểm): Mỗi câu trả lời đúng theo đáp án được 0.25 điểm. Trả lời sai với đáp án câu nào thì cho 0.0 điểm câu đó.
Câu hỏi
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
c
b
c
d
c
d
c
a
b
d
b
a
II. Tự luận (7.0 điểm):
Câu 1 (1.5 điểm): Em hiểu thế nào là Phần mềm hệ thống? Phần mềm ứng dụng? Cho ví dụ từng loại phần mềm?
- Phần mềm hệ thống: Là các chương trình tổ chức việc quản lý, điều phối các bộ phận chức năng của máy tính sao cho chúng hoạt động một cách nhịp nhàng và chính xác. (0.5 điểm) 
- Ví dụ về phần mềm hệ thống: Cho đúng chính xác ví dụ được 0.25 điểm. Nếu hs cho ví dụ đúng nhưng vẫn còn kèm theo ví dụ sai thì vẫn cho 0.25 điểm. Ví dụ tham khảo: Hệ điều hành MS DOS, Hệ điều hành Windows XP,
- Phần mềm ứng dụng: Là chương trình đáp ứng những yêu cầu ứng dụng cụ thể (0.5 điểm) 
- Ví dụ về phần mềm ứng dụng: Cho đúng chính xác ví dụ được 0.25 điểm. Nếu hs cho ví dụ đúng nhưng vẫn còn kèm theo ví dụ sai thì vẫn cho 0.25 điểm. Ví dụ tham khảo: Chương trình soạn thảo văn bản, Phần mềm luyện tập chuột Mouse Skill,
Câu 2 :Tệp tin là đơn vị cơ bản dùng để lưu trữ thông tin trên thiết bị lưu trữ.(1 điểm) 
- Có 4 loại tệp tin:(1 điểm) 
	+ C¸c tÖp h×nh ¶nh: h×nh vÏ, tranh ¶nh, video...
	+C¸c tÖp v¨n b¶n: s¸ch, tµi liÖu, th­ tõ...
	+C¸c tÖp ©m thanh: b¶n nh¹c, bµi h¸t...
	+C¸c ch­¬ng tr×nh: phÇn mÒm häc tËp, phÇn mÒm trß ch¬i...
	-Các thao tác chính với tệp và thư mục:(1 điểm) 
	+ Xem thông tin về các tệp và thư mục;	
	+ Tạo thư mục mới
	+ Xóa
	+ Đổi tên
	+ Sao chép; 
	+ Di chuyển. 
Câu 3 (2.0 điểm):
 a. Hãy viết đường dẫn đến tệp tin Bai2.doc: 
 C:\ TAILIEU\ TOAN\ HINHHOC\ Bai2.doc (0.5 điểm)
 b. Các thư mục mẹ là: TAILIEU và TOAN, NGOAI NGU (0.5 điểm)
 c. Thư mục TAILIEU chứa các thư mục VAN, TOAN,NGOAI NGU bên trong (0.5 điểm)
	d. Hãy viết đường dẫn đến thư mục BAIHAT
	C:\ BAIHAT	(0.5 điểm)
Câu 4 (0.5 điểm): Vẽ mô hình của quá trình xử lí thông tin. 
Thông tin ra
Xử lí
Thông tin vào
* Lưu ý: Trên đây chỉ là những gợi ý, tùy vào tình hình làm bài cụ thể của học sinh mà giáo viên linh động chấm bài sau cho trung thực và khách quan.
Hết
 Nhận xét : 
..............
Tỉ lệ trên trung bình : 154/207.

File đính kèm:

  • docTiet 37-38 (thi HKI).doc