Đề kiểm tra học kì 1 môn Tin lớp 6 - Bài số 4

Câu 22 : Đơn vị nào sau đây dùng để đo thông tin trong máy tính

A. Bit B. N C. Kg D. Km

Câu 23 : 1 KB bằng

A. 1024 byte B. 10240 byte C. 20480 byte D. 2048 byte

Câu 24 : Đĩa mềm là thiết bị dùng để

A. Gõ chữ B. In C. Chiếu sáng D. Lưu trữ

Câu 25 : Để tắt máy vi tính ta

A. Chọn Start\Turn Off B. Rút dây nguồn C. Chon Start\Turn On D. Cúp cầu dao

Câu 26 : Dạng thông tin máy tính chưa nhận biết được là:

A. Văn bản B. Mùi vị C. Hình ảnh D. Âm thanh

 

doc3 trang | Chia sẻ: dung89st | Lượt xem: 1182 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì 1 môn Tin lớp 6 - Bài số 4, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề số 4
BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN TIN LỚP 6
Thời gian : 45 phút
Họ và tên: 
Lớp : 6
Trong mỗi câu từ 1 đến 30 đều có 4 phương án trả lời A, B, C, D; trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy khoan tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng.
C©u 1 : 
Thanh công việc thường nằm ở đâu:
A.
Nằm bên trái nàm hình
B.
Nằm phí dưới màn hình
C.
Nằm phía trên màn hình
D.
Nằm bên phải nàm hình
C©u 2 : 
Phần mềm của máy tính được chia thành mấy loại chính ?
A.
2 loại
B.
3 loại
C.
4 loại
D.
5 loại
C©u 3 : 
Chọn lệnh Start/Turn off Computer/Turn off là:
A.
Sửa máy
B.
Máy tạm nghỉ
C.
Tắt máy
D.
Mở máy
C©u 4 : 
Phần mềm nào được cài đặt đàu tiên vào máy tính?
A.
Trò chơi
B.
Luyện tập chuột 
C.
Tập gõ bàn phím
D.
Hệ điều hành
C©u 5 : 
Khi thu nhỏ cửa sổ làm việc, biểu tượng của nó nằm trên
A.
Bảng chọn Start
B.
Không nằm ở đâu cả 
C.
Thanh công việc
D.
Màn hình nền
C©u 6 : 
Thông tin cơ bản chính trong tin học là:
A.
Hình ảnh
B.
Văn bản
C.
Âm thanh
D.
Cả A, B và C
C©u 7 : 
Để máy tính có thể xử lí, thông tin cần được biểu diễn dưới dạng dãy bít chỉ gồm 2 kí hiệu
A.
0 và 2
B.
0 và 1
C.
1 và 2
D.
0 và 3
C©u 8 : 
Thùng rác là nơi chứa
A.
Các tệp tin đã bị xoá
B.
Các thư mục đã bị xoá
C.
Câu a, b sai 
D.
Câu a, b đúng
C©u 9 : 
Đơn vị đo thông tin nhỏ nhất trong các đơn vị sau là
A.
GB
B.
KB
C.
Byte
D.
MB
C©u 10 : 
Thiết bị ra:
A.
Máy quét
B.
Màn hình
C.
Chuột
D.
Bàn phím
C©u 11 : 
Cái gì điều khiển máy tính ?
A.
Bàn phím
B.
Phần mềm
C.
Phần cứng
D.
Hệ điều hành
C©u 12 : 
Nút Start nằm trên thanh nào ?
A.
Thanh tiêu đề
B.
Thanh công cụ
C.
Thanh công việc
D.
Thanh bảng chọn
C©u 13 : 
Cấu trúc chung của máy tính gồm các khối chức năng nào ?
A.
Bộ xử lí trung tâm, bộ nhớ
B.
Bộ xử lí trung tâm, các thiết bị vào/ ra
C.
Các thiết bị vào/ ra
D.
A và C
C©u 14 : 
Hệ diều hành là:
A.
Phần mềm
B.
Đĩa cứng
C.
Phần cứng
D.
Đĩa mềm
C©u 15 : 
Các thao tác chính với chuột là: 
A.
Nháy nút phải chuột, nháy đúp chuột
B.
Di chuyển chuột, nháy chuột
C.
Kéo thẻ chuột
D.
Cả A, B và C
C©u 16 : 
Trong Windows, để đóng cửa sổ làm việc, ta nhấn
A.
B.
C.
D.
C©u 17 : 
Các thao tác chính với tệp và thư mục là:
A.
Xem thông tin về các thư mục, tạo mới
B.
Di chuyển, sao chép
C.
Đổi tên, xoá
D.
Cả A, B và C
C©u 18 : 
Trên bàn phím có mấy phím Enter ?
A.
Bốn phím
B.
Hai phím
C.
Một phím
D.
Ba phím
C©u 19 : 
Phần mở rông thường được dùng để nhận biết:
A.
Thời gian cập nhật
B.
Kích thước
C.
Tên tệp tin
D.
Kiểu tệp tin
C©u 20 : 
Bàn phím dùng để:
A.
Nhập dữ liệu
B.
Xem
C.
Nghe
D.
Trưng bày
C©u 21 : 
Tập tin là :
A.
Đơn vị cơ bản để lưu trữ thông tin trên thiết bị lưu trtữ
B.
Thiết bị lưu trữ
C.
Chương trình
D.
Cả A, B và C
C©u 22 : 
Đơn vị nào sau đây dùng để đo thông tin trong máy tính
A.
Bit
B.
N
C.
Kg
D.
Km
C©u 23 : 
1 KB bằng
A.
1024 byte 
B.
10240 byte
C.
20480 byte
D.
2048 byte
C©u 24 : 
Đĩa mềm là thiết bị dùng để
A.
Gõ chữ
B.
In
C.
Chiếu sáng
D.
Lưu trữ 
C©u 25 : 
Để tắt máy vi tính ta
A.
Chọn Start\Turn Off
B.
Rút dây nguồn
C.
Chon Start\Turn On
D.
Cúp cầu dao
C©u 26 : 
Dạng thông tin máy tính chưa nhận biết được là:
A.
Văn bản
B.
Mùi vị 
C.
Hình ảnh 
D.
Âm thanh 
C©u 27 : 
Khả năng tính toán của máy tính là:
A.
Tính toán với độ chính xác cao
B.
Lưu trữ lớn và làm việc không mệt mỏi
C.
Tính nhanh
D.
Cả 3 A,B và C
C©u 28 : 
Hoạt động của thông tin báo gồm:
A.
Tiếp nhận, xử lí
B.
Tiếp nhận, lưu trữ
C.
Lưu trữ, truyền thông tin
D.
A và C
C©u 29 : 
Muốn ghi đường dẫn thư mục phải dùng kí hiệu
A.
<
B.
/
C.
>
D.
\
C©u 30 : 
Máy tính không có khả năng nào?
A.
Lưu trữ 
B.
Tư duy 
C.
Tất cả sai 
D.
Tính toán 
Mçi c©u tr¾c nghiÖm, thÝ sinh ®­îc chän vµ t« kÝn mét « trßn t­¬ng øng víi ph­¬ng ¸n tr¶ lêi. C¸ch t« ®óng : ˜ 
01
16
02
17
03
18
04
19
05
20
06
21
07
22
08
23
09
24
10
25
11
26
12
27
13
28
14
29
15
30

File đính kèm:

  • docde so 4.doc