Đề kiểm tra Học kì 1 môn Sinh 7 - Năm học 2014-2015 - Trường THCS Đồng Bài
Câu 1:(2,0 điểm) Đặc điểm cấu tạo nào khiến chân khớp đa dạng về tập tính và môi trường sống.
Câu 2:(2,0 điểm) Trong các đặc điểm chung của Sâu bọ, đặc điểm nào phân biệt chúng với các chân khớp khác? Địa phương em có biện pháp nào chống sâu bọ có hại nhưng an toàn cho môi trường .
Câu 3:(3,0 điểm) Cơ thể hình nhện có mấy phần ? so sánh các phần cơ thể với giáp xác, vai trò của mỗi phần cơ thể ?
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn: Sinh 7 Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng TN TL TN TL TN TL Chủ đề 1. Ngành Ruột khoang Cách di chuyển của thủy tức Hình thức sinh sản của Thủy tức Số câu Số điểm 1 0.25 1 0,25 2 0,5 Chủ đề 2. Các ngành Giun Nơi sống, lối sống của giun móc câu và rươi Số câu Số điểm 2 0.5 2 0.5 Chủ đề 3. Ngành thân mềm Số lớp cấu tạo vỏ của mực Số câu Số điểm 1 0.25 1 0.25 Chủ đề 4. Ngành chân khớp Tập tính của tôm, nhện Đặc điểm cấu tạo ngoài của nhện . Đặc điểm nhận dạng châu chấu Cơ thể của nhện gồm mấy phần So sánh với giáp xác . Đặc điểm giúp chân khớp đa dạng về tập tính và môi trường sống; Đặc điểm phân biệt Sâu bọ Vai trò của ong mắt đỏ Biện pháp diệt sâu hại an toàn cho môi trường Số câu Số điểm 3 1,25 2 3.25 1.5 3.0 1 0.25 0.5 1.0 8 8.75 Tổng số câu: Tổng điểm: 6.5 4.0 3.5 3.5 3 2.5 13 10 UBND HUYỆN CÁT HẢI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG TH & THCS ĐỒNG BÀI Năm học 2014 – 2015 MÔN: SINH HỌC 7 Thời gian làm bài: 45 phút I. Phần trắc nghiệm khách quan ( 3 điểm ) Hãy chon đáp án đúng. Câu 1: Thủy tức có hình thức sinh sản nào: A.Vô tính và hữu tính C.Hữu tính B.Vô tính D.Phân đôi Câu 2: Cách di chuyển của thuỷ tức là: A. Co bóp dù B. Không di chuyển C. Sâu đo, lộn đầu D. Bò Câu 3: Nơi sống của giun móc câu là: A. Ruột non B. Ruột già C. Tá Tràng D. Rễ lúa Câu 4: Lối sống của rươi là: A. Tự do, chui rúc B. Kí sinh C. Tự do D. Cố định Câu 5: Mực có số lớp cấu tạo của vỏ là: A. 1 lớp đá vôi B. 2 lớp đá vôi C. 3 lớp đá vôi D. Không có Câu 6: Tập tính chính của tôm là: A. Dự trữ thức ăn C. Cộng sinh để tồn tại B. Tự vệ, tấn công D. Chăn nuôi động vật khác Câu 7: Cho các hoạt động chăng lưới của nhện: 1. Chờ mồi (Thường ở trung tâm lưới ); 2. Chăng dây tơ phóng xạ; 3. Chăng dây tơ khung; 4. Chăng các sợi tơ vòng. Thứ tự sắp xếp đúng tập tính chăng lưới ở nhện là: A. 1 – 2 – 3 – 4 B. 4 – 2 – 1 - 3 C. 3 – 1 – 2 – 4 D. 3 – 2 – 4 - 1 Câu 8: Đặc điểm giúp nhận diện châu chấu là: A. Cơ thể có 2 phần đầu ngực và bụng B. Cơ thể có 3 phần đầu, ngực, bụng C. Con non phát triển qua nhiều lần lột xác D. Có vỏ kitin bao bọc cơ thể Câu 9: Vai trò thực tiễn của ong mắt đỏ: A. Làm thuốc chữa bệnh C. Thụ phấn cây trồng B. Truyền bệnh D. Diệt các sâu hại Câu 10: Ghép thông tin ở cột A với thông tin ở cột B cho phù hợp: Cột A Cột B Đôi kìm có tuyến độc Đôi chân xúc giác Phía trước là đôi khe thở A. Bắt nmồi và tự vệ B. Cảm giác về khứu giác và xúc giác C. Sinh ra tơ nhện D. Hô hấp II. Phần tự luận ( 7 điểm ) Câu 1:(2,0 điểm) Đặc điểm cấu tạo nào khiến chân khớp đa dạng về tập tính và môi trường sống. Câu 2:(2,0 điểm) Trong các đặc điểm chung của Sâu bọ, đặc điểm nào phân biệt chúng với các chân khớp khác? Địa phương em có biện pháp nào chống sâu bọ có hại nhưng an toàn cho môi trường . Câu 3:(3,0 điểm) Cơ thể hình nhện có mấy phần ? so sánh các phần cơ thể với giáp xác, vai trò của mỗi phần cơ thể ? ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Môn: Sinh 7 I. Phần trắc nghiệm khách quan (3 điểm ) Mỗi ý đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Đáp án A C C C A B D B D Câu 10: 1 –a ; 2 –b; 3 – d II. Phần trắc nghiệm tự luận (7 điểm) Câu 1: (2,0 điểm ) - Các phần phụ có cấu tạo thích nghi với từng môi trường sống ( ở nước là chân bơi, ở cạn là chân bò, ở trong lòng đất là chân đào bới) ( 0,75 điểm) - Phần phụ miệng cũng thích nghi với các thức ăn lỏng, thức ăn rắn.khác nhau (0,75 điểm) - Đặc điểm thần kinh ( đặc biệt não phát triển ) và các giác quan phát triển là cơ sở hoàn thiện các tập tính phong phú ở sâu bọ (0,5 điểm) Câu 2: (2,0 điểm ) -Đặc điểm nổi bật giúp phân biệt : có 2 đôi cánh ,có 3 đôi chân và một đôi râu. (1,0 điểm) -Biện pháp phòng chống :hạn chế dùng thuốc trừ sâu độc hại ,chỉ dùng các thuốc trư sâu an toàn (thiên nông,vi sinh vật ),bảo vệ các sâu bọ có ích ,dùng các biện pháp vật lý ,biện pháp cơ giới để diệt các sâu có hại ........(1,0 điểm). Câu 3: (3,0 điểm ) - Cơ thể chia làm: 3 phần ( 1,0 đ) - So sánh với giáp xác: nêu rõ ở các bộ phận (1, 0 đ) - Nêu vai trò (1,0 đ)
File đính kèm:
- DE_KH_1_SINH_HOC_7.doc