Đề kiểm tra học kì 1 - Mã đề thi 132
Câu 11: Điện phân dung dịch chứa muối nào sau đây sẽ điều chế được kim lọai tương ứng
A. CuCl2 (đ/c trơ) B. AlCl3. C. NaCl; D. CaCl2
Câu 12: Phản ứng tạo ra polime thường là loại :
A. P/ứ trùng hợp và trùng ngưng B. P/ứ trùng hợp
C. P/ứ trùng ngưng D. P/ứ cộng hợp
Câu 13: Để nhận biết 3 dung dịch đựng trong 3 lọ riêng biệt gồm: H2NCH2COOH, CH3CH2COOH và CH3CH2NH2 Người ta dùng thuốc thử:
A. HCl B. Quỳ tím C. dd NaOH D. CH3OH/HCl
Câu 14: Cho các chất NH3(1) ; NaOH (2) ; CH3NH2(3); CH3NHCH3(4); C6H5NH2(5). Thứ tự tăng dần lực bazơ của các chất trên là:
A. 5<1<4<3<2 B. 5<1<3<4<2 C. 2>4>3>1>5 D. 1<2<3<4<5
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO NGHỆ AN TRƯỜNG THPT NGUYỄN CẢNH CHÂN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 Thời gian làm bài: 45 phút; (25 câu trắc nghiệm) Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp: Mã đề thi 132 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Cho : C = 12, H = 1, O = 16, Fe = 56, Zn = 65, Mg= 24, Al = 27, Cl = 35,5, N = 14, Cu =64, S = 32 Câu 1: Khi cho luồng khí hidro (có dư) đi qua ống nghiệm chứa Al2O3, FeO, CuO, MgO nung nóng, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Chất rắn còn lại trong ống nghiệm gồm: A. Al2O3, FeO, CuO, MgO B. Al, Fe, Cu, MgO C. Al2O3, Fe, Cu, MgO D. Al, Fe, Cu, Mg Câu 2: Cho 8,9g một hợp kim chứa Zn và Mg tan hoàn toàn trong dung dịch HCl dư ta thu được 4,48 lít khí H2 ở đktc. Khối lượng muối thu được sau phản ứng là : A. 23,1g B. 13,2g C. 32,1g D. 21,3g Câu 3: Khối lượng metyl amin cần dùng khi tác dụng với lượng dư FeCl3 thu được 21,4 gam kết tủa là: A. 18,6g B. 6,2g C. 16,8g D. 27g Câu 4: Saccarozơ là hợp chất hữu cơ tạp chức thuộc loại: A. Polisaccarit B. monosaccarit C. Đissaccarit D. Điesste Câu 5: Để điều chế các kim loại K, Na, Ca người ta dùng phương pháp: A. Điện phân dung dịch muối clorua của chúng B. Nhiệt phân các oxit của chúng C. Điện phân nóng chảy muối clorua của chúng D. Dùng H2 khử các oxit K2O, Na2O, CaO ở nhiệt độ cao Câu 6: Phương trình hóa học nào sau đây là sai? A. 2Na + 2H2O -> 2NaOH + H2 B. Ca + 2HCl -> CaCl2 + H2 C. Fe + CuSO4 -> Cu + FeSO4 D. Cu + H2SO4 -> CuSO4 + H2 Câu 7: Ngâm một đinh sắt nặng 4g trong dd CuSO4, sau một thời gian lấy đinh sắt ra, sấy khô, cân nặng 4,2857g. Khối lượng sắt tham gia phản ứng là: A. 0,3999 g B. 2,1000 g C. 1,9990 g D. 1,9999 g Câu 8: Phân tử khối trung bình của poli(vinyl clorua) là 78750. Số mắt xích n là: A. 150 B. 15000 C. 1500 D. 1450 Câu 9: Alanin có cấu tạo là: A. H2N – CH2CH(NH2) – COOH B. H2N- CH2CH2- COOH C. CH3CH(NH2) COOH D. H2N- CH2 – COOH Câu 10: Ứng với công thức C4H8O2 có bao nhiêu đồng phân este? A. 2 B. 5 C. 4 D. 3 Câu 11: Điện phân dung dịch chứa muối nào sau đây sẽ điều chế được kim lọai tương ứng A. CuCl2 (đ/c trơ) B. AlCl3. C. NaCl; D. CaCl2 Câu 12: Phản ứng tạo ra polime thường là loại : A. P/ứ trùng hợp và trùng ngưng B. P/ứ trùng hợp C. P/ứ trùng ngưng D. P/ứ cộng hợp Câu 13: Để nhận biết 3 dung dịch đựng trong 3 lọ riêng biệt gồm: H2NCH2COOH, CH3CH2COOH và CH3CH2NH2 Người ta dùng thuốc thử: A. HCl B. Quỳ tím C. dd NaOH D. CH3OH/HCl Câu 14: Cho các chất NH3(1) ; NaOH (2) ; CH3NH2(3); CH3NHCH3(4); C6H5NH2(5). Thứ tự tăng dần lực bazơ của các chất trên là: A. 54>3>1>5 D. 1<2<3<4<5 Câu 15: Tính chất vật lí chung của kim loại là A. Tính dẻo, tính đàn hồi, ánh kim, dễ rèn. B. Tính dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim. C. Tính dẫn điện, dẫn nhiệt, bền, dẻo. D. Tính dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt, đàn hồi. Câu 16: Tên gọi của CH3COOC2H5 là: A. metyl prpionat B. metyl axetat C. etyl fomiat D. etyl axetat Câu 17: Cho 4,4 gam một este no đơn chức E tác dụng hết với dd KOH ta thu được 4,8 gam muối natri. Công thức cấu tạo của E là: A. CH3COOC2H5 B. C2H5COOCH3 C. HCOOC3H7 D. CH3COOCH3 Câu 18: Hợp chất nào sau đây không phải là amin? A. NH2- CO-NH2 B. CH3- NH- C2H5 C. CH3NH2 D. C6H5NH2 Câu 19: Khi thủy phân tinh bột trong môi trường axit vô cơ, sản phẩm cuối cùng là: A. Glucozơ B. Saccarozơ C. Mantozơ D. Fructozơ Câu 20: C2H5NH2 trong H2O không phản ứng với chất nào trong số các chất sau? A. FeCl3 B. HCl C. H2SO4 D. NaOH Câu 21: Chọn một dãy chất tính oxi hoá tăng A. Fe3+, Cu2+, Fe2+, Ag+, Al3+. B. Al3+, Fe2+, Cu2+, Fe3+, Ag+. C. Ag+, Fe3+, Cu2+, Fe2+, Al3+. D. Al3+, Cu2+, Fe2+, Fe3+, Ag+. Câu 22: Cho các kim loại: Fe , Al , Na, Mg , Cu , Zn , Ag. Số kim loại tác dụng được với dd H2SO4 loãng là: A. 3 B. 5 C. 4 D. 6 Câu 23: Làm bay hơi 10,2 gam một este A đơn chức ở áp suất p1 thu được một thể tích hơi của 6,4 gam khí O2 ở cùng nhiệt độ và áp suất là p2 ( biết p2 = 2p1). Công thức phân tử của A là: A. C3H6O2 B. C2H4O2 C. C3H2O4 D. C5H10O2 Câu 24: Nhóm gồm các kim loại đều tác dụng được với H2O ở nhiệt độ thường là: A. Al, Na, K, Ca B. K, Na, Mg, Ba C. Mg, Li, Na, Ca D. Na, K, Ba, Ca Câu 25: Hoà tan hoàn toàn 3,22 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg và Zn bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 loãng, thu được 1,344 lít hiđro (ở đktc) và dung dịch chứa m gam muối khan. Giá trị của m là A. 9,52. B. 10,27. C. 8,98. D. 7,25. ----------- HẾT ----------
File đính kèm:
- DE_THI_CUOI_KI_1_THPT_QUOC_GIA.doc