Đề kiểm tra định kỳ cuối kỳ II năm học 2009 - 2010 môn Toán lớp 5

Câu 4: Trong các số sau : 9,32 ; 8,86 ; 10 ; 10,2 ; 8,68 dãy số nào viết theo thứ tự từ lớn đến bé.

A. 10,2 ; 9,32 ; 10 ; 8,86 ; 8,68

B. 9,32 ; 8,86 ; 10 ; 10,2 ; 8,68

C. 10,2 ; 10 ; 9,32 ; 8,86 ; 8,68

D. 9,32 ; 10 ; 8,86 ; 10,2 ; 8,68

Câu 5: 6094 kg= .

A. 6,094 tấn B.694 tấn C. 60,94 tấn D.609,4 tấn

Câu 6: 7m27dm2 = .m2

A. 7,7 B. 7,07 C. 7,70 D. 7,007

Câu 7: 3 phút 48 giây = . phút

A. 3,5 B. 3,4 C. 3,7 D. 3,8

Câu 8: Một ô tô dự định đi hết quãng đường AB dài 300km. Ô tô đó đi với vận tốc 60 km/giờ và đã đi được 2 giờ. Hỏi ô tô đã đi được bao nhiêu phần trăm quãng đường AB ?

A. 55% B. 45% C. 50% D. 60

 

doc3 trang | Chia sẻ: anhquan78 | Lượt xem: 882 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra định kỳ cuối kỳ II năm học 2009 - 2010 môn Toán lớp 5, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT TP 
TRƯỜNG TIỂU HỌC 
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KỲ II
NĂM HỌC 2009-2010
MÔN TOÁN LỚP 5
Thời gian làm bài : 40 phút (không kể thời gian phát đề)
I/ Phần trắc nghiệm.
	Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng :
Câu 1: Phân số viết dưới dạng số thập phân là:
0,79	B. 0,079	C. 7,9	D. 79
Câu 2: Hãy viết dưới dạng tỉ số phần trăm : 0,6 = 
6%	B. 60%	C. 0,6%	D. 600%
Câu 3: Viết số đo sau dưới dạng phân số thập phân: phút = ..phút
	B. 	C. 	D. 
Câu 4: Trong các số sau : 9,32 ; 8,86 ; 10 ; 10,2 ; 8,68 dãy số nào viết theo thứ tự từ lớn đến bé.
10,2 ; 9,32 ; 10 ; 8,86 ; 8,68
9,32 ; 8,86 ; 10 ; 10,2 ; 8,68
10,2 ; 10 ; 9,32 ; 8,86 ; 8,68
9,32 ; 10 ; 8,86 ; 10,2 ; 8,68
Câu 5: 6094 kg= ..
6,094 tấn	B.694 tấn	C. 60,94 tấn	D.609,4 tấn
Câu 6: 7m27dm2 = .m2
7,7	B. 7,07	C. 7,70	D. 7,007
Câu 7: 3 phút 48 giây =.. phút
3,5	B. 3,4	C. 3,7	D. 3,8
Câu 8: Một ô tô dự định đi hết quãng đường AB dài 300km. Ô tô đó đi với vận tốc 60 km/giờ và đã đi được 2 giờ. Hỏi ô tô đã đi được bao nhiêu phần trăm quãng đường AB ?
55%	B. 45%	C. 50%	D. 60
Câu 9: Diện tích toàn phần hình lập phương có cạnh 3,6 dm là:
77,76dm2	B. 777,6dm2	C. 7,776dm2	 D. 7776dm2
Câu 10: Một cái thùng tôn có nắp hình chữ nhật có chiều dài 4dm, chiều rộng 2,5dm, chiều cao 3dm. Hỏi cần bao nhiêu tôn để đóng được cái thùng đó ?(mép bàn không đáng kể)
49	B. 59	C. 69 	D. 79
Câu 11: Phép tính 1 - có kết quả đúng là:
	B. 	C. 	D. 
Câu 12: Trong số thập phân 6,79 chữ số 7 thuộc hàng nào ?
Hàng chục	B. Hàng đơn vị	C. Hàng phần mười D. Hàng phần trăm
II. Phần tự luận: (7 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
358,45 + 69,159	b) 357,25 - 147,9
c)7,6 x 36,28	d) 18 : 14,4
Câu 2: (1 điểm) Điền dấu (,=) thích hợp vào chỗ chấm:
2kg5g  2,5kg	b) 725g  0,8kg
c)3,7km2 . 370 ha	d) 25,7m  257 cm
Câu 3: (1 điểm)
Tính giá trị của biểu thức: 10,8 – (64,784 + 9,999) : 9,01
Tìm trung bình cộng của : 0,74 ; 1,25 ; 2,82 ; 3,17 ; 4,19
Câu 4: (2 điểm) Trong ba ngày một cửa hàng bán được 1200 lít xăng. Ngày thứ nhất bán được 30% số xăng đó, ngày thứ hai bán được 45% số xăng đó. Hỏi ngày thứ ba cửa hàng bán được bao nhiêu lít xăng ?
Câu 5: (1 điểm)Trên hình vẽ bên, hãy tính diện tích:
Hình vuông ABCD 	 B
Hình có gạch sọc
 	A	 C
	 O
	AC = 4cm
	OB = 2cm
	 D
HƯỚNG DẪN CHẤM
MÔN TOÁN LỚP NĂM
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 đ)
Khoanh vào chữ cái (A,B,C,D)đặt trước kết quả đúng.
Đúng mỗi câu được 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
A
B
D
C
A
B
D
C
A
B
D
C
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1 (1 điểm) Đúng mỗi bài 0,5 điểm 
Câu 2 (1 điểm) Đúng mỗi chỗ 0,25 điểm
Câu 3 (1 điểm) Đúng mỗi bài 0,5 điểm
Câu 4: (2 điểm) Bài giải:
	Số lít xăng bán ngày thứ nhất là : 	0,25 điểm
	1200 x 30 : 100 = 360 (l) 	0,25 điểm
	Số lít xăng bán ngày thứ hai là : 	0,25 điểm
	1200 x 45 : 100 = 530 (l) 	0,25 điểm
	Số lít xăng bán ngày thứ ba là : 	0,25 điểm
	1200 -(360+530) = 310 (l) 	0,25 điểm
	Đáp số: 310 l 	 	0,5 điểm
Câu 5: (1 điểm) Đúng mỗi bài được 0,5 điểm
8cm2
4,56 cm2

File đính kèm:

  • docDe KTCKII Toan 5.doc