Đề kiểm tra định kì giữa học kỳ 1 môn Tiếng Việt Lớp 4 - Năm học 2016-2017 - Trường Tiểu học Thượng Quân (Có hướng dẫn chấm)

 - HS gắp thăm đọc một trong các bài sau :

 1. Bài: Truyện cổ nước mình - ( Tiếng Việt 4 - Tập 1 - Trang 19 )

 2. Bài: Người ăn xin - ( Tiếng Việt 4 - Tập 1 - Trang 30 )

 Đoạn: “ Tôi lục tìm hết túi nọ túi kia . chút gì của ông lão”.

 3. Bài: Một người chính trực - ( Tiếng Việt 4 - Tập 1 - Trang 36 )

 Đoạn: “ Một hôm, Đỗ Thái Hậu và vua tới . thần xin cử Trần Trung Tá”.

 4. Bài: Những hạt thóc giống - ( Tiếng Việt 4 - Tập 1 - Trang 47 )

 Đoạn: “ Mọi người đều sững sờ . đến hết ”.

 5. Bài: Điều ước của vua Mi - đát - ( Tiếng Việt 4- Tập 1 - Trang 90 )

 Đoạn: “ Có lần thần Đi - ô - ni - dốt hiện ra . chắp tay cầu khẩn”.

 ( Thời gian đọc khoảng 1 phút/1bài đọc )

- Học sinh trả lời câu hỏi về nội dung đoạn đọc.

 HƯỚNG DẪN CHẤM

 * Đọc thành tiếng: ( 5 điểm )

 - Đọc đúng tiếng, đúng từ : 1 điểm.

 ( Đọc sai từ 2 đến 4 tiếng : 0,5 điểm; đọc sai từ 5 tiếng trở lên: 0 điểm ).

 

doc10 trang | Chia sẻ: Khải Trần | Ngày: 08/05/2023 | Lượt xem: 333 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra định kì giữa học kỳ 1 môn Tiếng Việt Lớp 4 - Năm học 2016-2017 - Trường Tiểu học Thượng Quân (Có hướng dẫn chấm), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường tiểu học
thượng Quận
Đề kiểm tra định kỳ giữa học kỳ i
Môn: Tiếng việt - lớp 4
Năm học: 2016 - 2017
Phần Kiểm tra đọc thành tiếng
	 - HS gắp thăm đọc một trong các bài sau :
 1. Bài: Truyện cổ nước mình - ( Tiếng Việt 4 - Tập 1 - Trang 19 )
 2. Bài: Người ăn xin - ( Tiếng Việt 4 - Tập 1 - Trang 30 )
 Đoạn: “ Tôi lục tìm hết túi nọ túi kia .... chút gì của ông lão”.
 3. Bài: Một người chính trực - ( Tiếng Việt 4 - Tập 1 - Trang 36 )
 Đoạn: “ Một hôm, Đỗ Thái Hậu và vua tới ..... thần xin cử Trần Trung Tá”.
 4. Bài: Những hạt thóc giống - ( Tiếng Việt 4 - Tập 1 - Trang 47 ) 
 Đoạn: “ Mọi người đều sững sờ ... đến hết ”.
 5. Bài: Điều ước của vua Mi - đát - ( Tiếng Việt 4- Tập 1 - Trang 90 )
 Đoạn: “ Có lần thần Đi - ô - ni - dốt hiện ra ... chắp tay cầu khẩn”.
 ( Thời gian đọc khoảng 1 phút/1bài đọc )
- Học sinh trả lời câu hỏi về nội dung đoạn đọc.
 Hướng dẫn chấm
 * Đọc thành tiếng: ( 5 điểm )
 - Đọc đúng tiếng, đúng từ : 1 điểm.
 ( Đọc sai từ 2 đến 4 tiếng : 0,5 điểm; đọc sai từ 5 tiếng trở lên: 0 điểm ).
 - Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu hoặc cụm từ rõ nghĩa: 1 điểm.
 ( Ngắt nghỉ hơi không đúng từ 2 đến 3 chỗ: 0,5 điểm; ngắt nghỉ hơi không đúng từ 4 chỗ trở lên : 0 điểm ).
 - Giọng đọc bước đầu có biểu cảm: 1 điểm.
 ( Giọng đọc chưa thể hiện rõ tính biểu cảm: 0,5 điểm; giọng đọc không thể hiện tính biểu cảm: 0 điểm ).
 - Tốc độ đọc đạt yêu cầu : 1 điểm.
 ( Đọc quá 1,5 phút đến 2 phút : 0,5 điểm; đọc quá 2 phút, đánh vần nhẩm : 0 điểm ) 
 - Trả lời đúng ý câu hỏi do GV nêu : 1 điểm.
 ( Trả lời chưa đủ ý hoặc diễn đạt chưa rõ ràng : 0,5 điểm; không trả lời được hoặc trả lời sai ý : 0 điểm ). 
Trường tiểu học
thượng Quận
Bài kiểm tra định kỳ giữa học kỳ i
Môn: Tiếng việt - lớp 4
Năm học: 2016 - 2017
Phần Kiểm tra đọc thành tiếng
 1. Bài: Truyện cổ nước mình - ( Tiếng Việt 4 - Tập 1 - Trang 19 )
 2. Bài: Người ăn xin - ( Tiếng Việt 4 - Tập 1 - Trang 30 )
 Đoạn: “ Tôi lục tìm hết túi nọ túi kia .... chút gì của ông lão”.
 3. Bài: Một người chính trực - ( Tiếng Việt 4 - Tập 1 - Trang 36 )
 Đoạn: “ Một hôm, Đỗ Thái Hậu và vua tới ..... thần xin cử Trần Trung Tá”.
 4. Bài: Những hạt thóc giống - ( Tiếng Việt 4 - Tập 1 - Trang 47 ) 
 Đoạn: “ Mọi người đều sững sờ ... đến hết ”.
 5. Bài: Điều ước của vua Mi - đát - ( Tiếng Việt 4- Tập 1 - Trang 90 )
 Đoạn: “ Có lần thần Đi - ô - ni - dốt hiện ra ... chắp tay cầu khẩn”.
Trường tiểu học
Điểm
Đọc:
Viết: 
T. Việt:
thượng Quận
Bài kiểm tra định kỳ giữa học kỳ i
Môn: Tiếng việt - lớp 4
Năm học: 2016 – 2017
	 Họ và tên: ...............................................
 Lớp: ...........................
* Kiểm tra đọc
 1. Đọc thành tiếng:
 2. Đọc thầm và làm bài tập: ( Thời gian khoảng 25 phút )
a) Bài đọc: CHIỀN CHIỆN BAY LấN
 Đó vào mựa thu....
 Chim chiền chiện vẫn lang thang kiếm ăn trong cỏc bụi cỏ may già, trờn đồng, trờn bói. Chiền chiện giống sẻ đồng nhưng ỏo khụng một màu nõu sồng như chim sẻ. Áo của chiền chiện màu đồng thau, đốm đậm, đốm nhạt rất hài hũa. Chiền chiện chõn cao và mảnh, đầu rất đẹp. Trụng dỏng vẻ của chiền chiện như thể một kị sĩ đồng xưa bị tội ở trờn trời, nờn Thượng đế đó húa phộp ẩn mỡnh trong kiếp chim bộ nhỏ.
 Chiều thu buụng xuống dần. Đú là lỳc chim cũng kiếm ăn no nờ trờn bói, trờn đồng. Từ một bờ sụng, bỗng một cỏnh chiền chiện bay lờn, thoạt đầu như một viờn đỏ nộm vỳt lờn trời. Nhưng viờn đỏ ấy như cú một sức thần khụng rơi xuống, nú cứ lao vỳt, lao vỳt mói lờn chớn tầng mõy... 
 Chiền chiện bay lờn đấy !
 Theo với tiếng chim bay lờn, từ khụng trung vọng xuống một tiếng hút trong sỏng diệu kỡ, giọng rớu ran đổ hồi, õm điệu hài hũa đến tinh tế. giọng hút vừa đượm vẻ hồn nhiờn, vừa thơ thới, thanh thản... Chim gieo niềm vụ tư yờu đời cho những người lam lũ trờn mặt đất, lỳc ấy, trờn cỏnh đồng, vẫn người nào việc ấy. Người làm cỏ vẫn làm cỏ, người xới xỏo vẫn xới xỏo, người cày cuốc vẫn cày cuốc...Nhưng tiếng chim hồn hậu đang nhập lặng lẽ vào tõm hồn họ.
 Chiền chiện đó bay lờn và đang hút.
b) Dựa theo nội dung bài đọc, khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất cho từng câu hỏi dưới đây: 
Cõu 1. Chim chiền chiện đang kiếm ăn ở đõu ?
A. Trong cỏc ao ven làng
B. Trong cỏc bụi cỏ may già, trờn đồng, trờn bói.
C. Trong cỏc ruộng lỳa đang gặt.
Cõu 2. Chim chiền chiện hút khi nào ?
A. Khi đó kiếm ăn no nờ, đang nghỉ ngơi.
B. Khi đang đi kiếm mồi.
C. Khi đó kiếm ăn no nờ và trong lỳc bay lờn.
Cõu 3. Tỏc giả miờu tả tiếng hút của chim chiền chiện như thế nào ? 
A. Trong sỏng diệu kỡ, giọng rớu ran đổ hồi, õm điệu hài hũa đến tinh tế.
B. Trong veo, lớu lo, thỏnh thút, như hàng trăm chiếc đàn cựng hũa tấu.
C. Lảnh lút, vui tươi, tràn đầy tỡnh yờu cuộc sống.
Cõu 4. Tiếng chim đó mang lại điều gỡ cho người nụng dõn ? 
A. Gieo niềm yờu đời vụ tư cho những con người đang lam lũ lao động.
B. Làm cho tõm hồn con người thờm trong sỏng.
C. Làm cho tõm hồn con người thờm hồn hậu.
Cõu 5. Bài văn tả theo trỡnh tự nào ? 
A. Trỡnh tự thời gian : Từ lỳc chim kiếm ăn đến lỳc đó no nờ 
B. Trỡnh tự khụng gian : Từ cảnh dưới mặt đất đến cảnh trờn cao
C. Trỡnh tự thời gian kết hợp với trỡnh tự khụng gian. 
c, Làm cỏc bài tập sau:
Cõu 1. Tỡm trong đoạn văn "Chiều thu buụng xuống dần.....đến lờn chớn tầng mõy" một tiếng cấu tạo chỉ cú bộ phận vần và thanh: ................................................................................................................................................................................................................................................
Cõu 2. Viết lại cho đỳng cỏc tờn riờng sau:
 Mat - Xcơ - va, va - li - a, Luõn đụn, mĩ, a - lờch - Xõy tụn - xtụi
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Cõu 3. Tỡm danh từ, động từ cú trong cõu sau :
 Từ một bờ sụng, bỗng một cỏnh chiền chiện bay lờn và hút.
* Danh từ: ............................................................................................................................................................................................................
* Động từ: ...........................................................................................................................................................................................................
Họ tên giáo viên coi, chấm : ......................................................................................................................................
Trường tiểu học
Điểm
 Thượng Quận
Bài kiểm tra định kỳ giữa học kỳ i
Môn: Tiếng việt( Phần kiểm tra viết) - lớp 4
Năm học: 2016 - 2017
( Thời gian làm bài 50 phút)
Họ và tên:.....................................................
 Lớp:................................
1. Chính tả ( nghe - viết ) : Thời gian khoảng 15 phút.
 Bài "Vào nghề " – Tiếng Việt 4 – Tập 1 – Trang 72.
2. Tập làm văn : Thời gian khoảng 35 phỳt.
 Đề bài: Em hãy viết thư cho một bạn ở trường khác để thăm hỏi và kể cho bạn nghe về lớp và trường em hiện nay.
O 
Họ tên giáo viên coi, chấm: ................................................................................................................................................................................
Trường tiểu học
thượng Quận
hướng dẫn chấm
Bài kiểm tra định kỳ giữa học kỳ i
Môn: Tiếng việt - lớp 4
Năm học: 2016 - 2017
I. Kiểm tra đọc: ( 10 điểm ).
 1. Đọc thành tiếng: ( 5 điểm ).
 2. Đọc thầm và làm bài tập: ( 5 điểm ).
a,
b, ( 2,5 điểm ) Từ câu 1 đến câu 5 mỗi câu đúng: 0,5 điểm
Đáp án
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
B
C
A
A
C
 c, ( 2,5 điểm )
Cõu 1: (0,5 điểm) : ấy
Cõu 2: (1 điểm) : Mat - xcơ - va, Va - li - a, Luõn Đụn, Mĩ, A-lờch-xõy Tụn - xtụi
Cõu 3: (1điểm) : Từ một bờ sụng, bỗng một cỏnh chiền chiện bay lờn và hút.
* Danh từ: bờ sụng, cỏnh, chiền chiện
* Động từ: bay, hút; hoặc: bay lờn, hút
II. Kiểm tra viết: ( 10 điểm ).
 1. Chính tả: ( 5 điểm ).
 Bài viết khụng mắc lỗi chớnh tả, chữ viết đẹp, rừ ràng, trỡnh bày sạch sẽ: 5 điểm.
 HS viết sai, lẫn phụ âm đầu, vần thanh, lỗi viết hoa, viết thừa, thiếu chữ ghi tiếng, ... cứ 2 lỗi trừ 1 điểm.
 Nếu viết sai lẫn độ cao, khoảng cách, chữ xấu, trình bày bẩn toàn bài trừ tối đa 1 điểm.
 2. Tập làm văn: ( 5 điểm ).
 - Bài viết đảm bảo được các yêu cầu sau: 5 điểm.
 + Viết được bài văn đúng theo yêu cầu của đề bài.
 + Dùng từ, viết câu đúng, diễn đạt trôi chảy, câu văn bộc lộ được cảm xúc tự nhiên.
 + Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày sạch, đẹp.
 - Tuỳ theo mức độ sai sót về ý, diễn đạt, dùng từ, chữ viết có thể cho các mức điểm 4, 5 - 4 - 3,5 - 3 - 2,5 - 2 - 1,5 - 1 - 0,5.
Trường tiểu học
Điểm
thượng Quận
Bài kiểm tra định kỳ giữa học kỳ i
Môn: toán - Lớp 4
Năm học: 2016 - 2017
( Thời gian làm bài 40 phút )
	Họ và tên: ..................................................
 Lớp: .....................................
I. Phần trắc nghiệm
 Mỗi bài tập dưới đây đều có các đáp án A, B, C, D, hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. 
Cõu 1: Trong cỏc số dưới đõy chữ số 7 trong số nào cú giỏ trị là 7000:
    A. 71 608                     B. 57 312                C. 670 081            D. 56 738
Cõu 2: Cỏch đọc: "Ba mươi lăm triệu bốn trăm sỏu mươi hai nghỡn hai trăm linh tỏm" đỳng với số nào?
    A. 35 462 008            B. 35 460 208          C. 35 462 208        D. 35 462 280
Cõu 3: Số lớn nhất trong cỏc số 79 217;  79 257;  79 381; 79 831.
     A. 79 217             B. 79 257           C. 79 381                  D. 79 831
Cõu 4: 1/4 giờ = ........ phỳt. Số thớch hợp vào chỗ chấm là:
      A. 10                   B. 15                     C. 20                         D. 15 phỳt
Câu 5 : Cho biểu thức: ( 84 + n ) : m , với n = 192,  m = 4. 
Giỏ trị của biểu thức trờn là:
 A. 276 B. 89 C. 102 D. 69
Bài 6: Cho tứ giỏc MNPQ như hỡnh bờn.   
Gúc tự ở đỉnh nào sau đõy:
A. đỉnh N       B. đỉnh M             C. đỉnh Q           D. đỉnh P   
II. Phần tự luận:
Bài 1: Tính:
	a. 72356 + 9345
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
b. 37281 – 19456
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.c. 4369  x 8
................................................................................
.................................................................................
................................................................................. .................................................................................
.................................................................................
a. 1602 : 9
.............................................................................................
.............................................................................................
.............................................................................................
.............................................................................................
.............................................................................................
Bài 2 : Tỡm x:
.a. x : 3 = 3 251
................................................................................
.................................................................................
b. 1 784 : x = 8
.............................................................................................
.............................................................................................
Bài 4: Nửa chu vi của một thửa ruộng hỡnh chữ nhật là 26m, chiều dài hơn chiều rộng 8m. Tớnh diện tớch của thửa ruộng đú ? (Có tóm tắt).
Tóm tắt
...........................................................................................
............................................................................................
..............................................................................................
..............................................................................................
...............................................................................................
...............................................................................................
................................................................................................
Giải
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
Bài 5: Tổng của năm số tự nhiờn xếp theo thứ tự tăng dần là 178, biết trung bỡnh cộng của ba số đầu là 31, trung bỡnh cộng của ba số cuối là 40. Tỡm số ở giữa.
................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................
 Họ tên giáo viên coi, chấm : ..................................................................................................................... 
Trường tiểu học
 thượng Quận
hướng dẫn chấm
Bài kiểm tra định kỳ giữa học kỳ i
Môn: Toán - lớp 4
Năm học: 2016 - 2017
I. PHầN TRắC NGHIệM: ( 3 điểm)
 - Khoanh đúng mỗi câu cho: 0,5 điểm.
 - Đáp án: 
Cõu 1: B
Cõu 2: C
Cõu 3: D
Cõu 4: B
Cõu 5: D
Cõu 6: C
II. Phần tự luận: ( 7 điểm)
Bài 1: ( 1,5 điểm ) - Đúng mỗi phép tính cho 0,5 điểm.
Bài 2: ( 1,5 điểm ) - Tính đúng mỗi phần cho 0,75 điểm.
Bài 3: ( 2,5 điểm ) - Tóm tắt đúng cho 0,25 điểm.
 - Câu trả lời và phép tính tìm chiều dài đúng: 0.75 điểm
 - Câu trả lời và phép tính tìm chiều rộng đúng: 0.75 điểm
 - Câu trả lời và phép tính tìm diện tớch đúng: 0,75 điểm
 - Đáp số sai hoặc thiếu đỏp số trừ: 0,25 điểm
Bài 4: ( 1 điểm )
- Tỡm tổng 3 số đầu đỳng: 0,25 điểm
- Tỡm tổng 3 số cuối đỳng: 0,25 điểm
- Tỡm tổng 2 số đầu đỳng: 0,25 điểm
- Tỡm số ở giữa đỳng: 0,25 điểm
HS giải cỏch khỏc đỳng vẫn cho điểm tối đa.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dinh_ki_giua_hoc_ky_1_mon_tieng_viet_lop_4_nam_h.doc