Đề kiểm tra định kì cuối năm môn Toán, Tiếng Việt, Khoa học, Lịch sử Địa lý Lớp 4 - Năm học 2015-2016 - Trường Tiểu học Nguyễn Viết Xuân

B. Dựa vào nội dung bài đọc, khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng cho từng câu hỏi dưới đây:

Câu 1. Sầu riêng là đặc sản của vùng nào?

 A. Miền Bắc. B. Miền Nam. C. Miền Trung.

Câu 2. Hoa sầu riêng có những nét đặc sắc nào?

 A. Hoa đậu từng chùm màu trắng ngà .

 B. Cánh hoa nhỏ như vảy cá, hao hao giống cánh sen con, lác đác vài nhụy li ti giữa những cánh hoa.

 C. Cả hai ý trên đều đúng

Câu 3. Quả sầu riêng có những nét đặc sắc nào?

 A. Trái sầu riêng lủng lẳng dưới cành trông giống những tổ kiến.

 B. Mùi thơm đậm, bay rất xa, lâu tan trong không khí.

 C. Cả hai ý trên đều đúng.

Câu 4. Trong câu “Gió đưa hương thơm ngát như hương cau.”, bộ phận nào là vị ngữ?

 A. đưa hương thơm ngát như hương cau

 B. hương thơm ngát như hương cau

 C. ngát như hương cau

 

doc16 trang | Chia sẻ: xuannguyen98 | Lượt xem: 601 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra định kì cuối năm môn Toán, Tiếng Việt, Khoa học, Lịch sử Địa lý Lớp 4 - Năm học 2015-2016 - Trường Tiểu học Nguyễn Viết Xuân, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Thời gian: 40 phút (không kể thời gian phát đề)
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Đề ra
PHẦN I : Trắc nghiệm ( 4 điểm)
 Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1 ( 1 đ) : Chữ số 5 trong số 254 836 chỉ:
 A. 500 B . 5000 C. 50 000
Câu 2 (1 đ): Chữ số thích hợp viết vào ô trống để có: 64 25 > 64 258 là: 
 A. 7 B. 8 C. 9 
Câu 3 (1 đ) : Số thích hợp để viết vào chỗ chấm: 12000 m =  km là:
 A. 120 B. 12 C. 1200 
Câu 4 (1 đ) : Phân số bằng phân số nào dưới đây ?
 A.                 B.                   C.            
PHẦN II : Tự luận ( 6 điểm)
Bài 1 (1 đ): Tính giá trị của biểu thức
 a) x + = 
 b) - : = 
Bài 2 (2 đ) : Tính :
a) + 	 = 	 
 b) - 	 = .. 
 c) = . 
 d) : =  
Bài 3 (1 đ) : Tìm hai số biết rằng số lớn hơn số bé là 85 và số bé bằng số lớn . 
 Bài giải
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ..
Bài 4 (2 đ) : Một mảnh đất hình chữ nhật có nửa chu vi là 64, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích mảnh đất đó.
 Bài giải
Ta có sơ đồ: 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
 Môn: Toán
 Năm học 2015 - 2016
PHẦN I : Trắc nghiệm ( 4 điểm)
Câu 1 : Khoanh vào C. 50 000 ( 1 điểm)
Câu 2 : Khoanh vào C. 9 ( 1 điểm)
Câu 3 : Khoanh vào B. 12 ( 1 điểm)
Câu 4 : Khoanh vào A. ( 1 điểm)
PHẦN II : Tự luận ( 6 điểm)
Bài 1 (1 đ): (Tính đúng mỗi câu : (0,5 điểm)
 a) x + = + = ( hoặc )
 b) - : = - x = x = (hoặc 2)
Bài 2 (2 đ) : (đặt tính và tính mỗi phép tính đúng 0,5đ )
 a) 
 b) (hoặc ) 
 c) (hoặc )
 d) 
Bài 3 (1 đ) : 
 Bài giải
Hiệu số phần bằng nhau là: 
 8 - 3 = 5 ( phần ) (0,25 điểm)
Số bé là: 
 85 : 5 x 3 = 51 (0,25 điểm)
Số lớn là : 
 85 : 5 x 8 = 136 (0,25 điểm)
 Đáp số: (0,25 điểm) Số bé : 51
 Số lớn : 136 
Bài 4 (2 đ) : 
 Đúng mỗi lời giải và phép tính được 0,5 điểm.
 Bài giải 
Tổng số phần bằng nhau là: 
 3 + 5 =8 ( phần ) (0,5 điểm)
Chiều rộng của mảnh đất hình chữ nhật là: 
 64 : 8 x 3 = 24 (m) (0,5 điểm)
Chiều dài của mảnh đất hình chữ nhật là: 
 64 – 24 = 40 (m) (0,5 điểm)
Diện tích mảnh đất đó là: 
 24 x 40 = 960( m2) (0,5 điểm)
 Đáp số: 960 m2
 ( HS có thể làm cách khác)
________________________________
 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM
Họ và tên học sinh:. Năm học : 2015 – 2016
Lớp: ..... Môn: Tiếng Việt (Đọc - Hiểu)
Trường : TH Nguyễn Viết Xuân Ngày.. tháng . năm 2016
 Thời gian: 40 phút (không kể thời gian giao đề)
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Điểm đọc 
Tiếng
Điểm đọc hiểu
Điểm chung
Đề ra
Đọc thành tiếng( 5 điểm): 
 Giáo viên cho học sinh bốc thăm đọc 1 đoạn (Khoảng 80 tiếng/phút) và trả lời câu hỏi một trong các bài tập đọc ở HDH (Các bài tập đọc nằm trong đáp án).
 II. Đọc hiểu (5 điểm)
A.Đọc thầm: Đọc thầm bài văn sau:
Sầu riêng
	Sầu riêng là loại trái quý của miền Nam. Hương vị nó hết sức đặc biệt, mùi thơm đậm, bay rất xa, lâu tan trong không khí. Còn hàng chục mét mới tới nơi để sầu riêng, hương đã ngào ngạt xông vào cánh mũi. Sầu riêng thơm mùi thơm của mít chín quyện với hương bưởi, béo cái béo của trứng gà, ngọt cái vị của mật ong già hạn. Hương vị quyến rũ đến kì lạ.
	Hoa sầu riêng trổ vào cuối năm . Gió đưa hương thơm ngát như hương cau, hương bưởi tỏa khắp khu vườn. Hoa đậu từng chùm, màu trắng ngà. Cánh hoa nhỏ như vảy cá, hao hao giống cánh sen con, lác đác vài nhụy li ti giữa những cánh hoa. Mỗi cuống hoa ra một trái. Nhìn trái sầu riêng lủng lẳng dưới cành trông giống những tổ kiến. Mùa trái rộ vào dạo tháng tư, tháng năm ta.
	Đứng ngắm cây sầu riêng, tôi cứ nghĩ mãi về cái dáng cây kì lạ này. Thân nó khẳng khiu, cao vút, cành ngang thẳng đuột, thiếu cái dáng cong, dáng nghiêng, chiều quằn, chiều lượn của cây xoài, cây nhãn. Lá nhỏ xanh vàng, hơi khép lại, tưởng như lá héo. Vậy mà khi trái chín, hương tỏa ngạt ngào, vị ngọt đến đam mê.
 Mai Văn Tạo
B. Dựa vào nội dung bài đọc, khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng cho từng câu hỏi dưới đây: 
Câu 1. Sầu riêng là đặc sản của vùng nào? 
 A. Miền Bắc. B. Miền Nam. C. Miền Trung.
Câu 2. Hoa sầu riêng có những nét đặc sắc nào? 
 A. Hoa đậu từng chùm màu trắng ngà .
 B. Cánh hoa nhỏ như vảy cá, hao hao giống cánh sen con, lác đác vài nhụy li ti giữa những cánh hoa. 
 C. Cả hai ý trên đều đúng
Câu 3. Quả sầu riêng có những nét đặc sắc nào? 
 A. Trái sầu riêng lủng lẳng dưới cành trông giống những tổ kiến.
 B. Mùi thơm đậm, bay rất xa, lâu tan trong không khí. 
 C. Cả hai ý trên đều đúng.
Câu 4. Trong câu “Gió đưa hương thơm ngát như hương cau.”, bộ phận nào là vị ngữ? 
 A. đưa hương thơm ngát như hương cau 
 B. hương thơm ngát như hương cau
 C. ngát như hương cau
Câu 5. Câu “Tôi cứ nghĩ mãi về cái dáng cây kì lại này.” là: 
 A. Câu kể Ai làm gì? 
 B. Câu kể Ai thế nào?
 C. Câu kể Ai là gì?
Câu 6 . Câu nào là câu kể Ai thế nào? 
 A. Mỗi cuống hoa ra một trái.
 B. Sầu riêng thơm mùi thơm của mít chín quyện với hương bưởi.
 C. Hoa đậu từng chùm, màu trắng ngà.
Câu 7. Em đến nhà bạn chơi thấy phòng ngủ của bạn ngăn nắp, sạch sẽ, em hãy nói một câu cảm để tỏ thái độ của mình với bạn?
 Câu cảm đó là: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . (1 đ)
Câu 8: Qua bài văn tác giả muốn nói lên điều gì? 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . (1 đ)
___________________________________
 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM
Họ và tên học sinh:. Năm học : 2015 – 2016
Lớp: ..... Môn: Tiếng Việt ( Viết )
Trường : TH Nguyễn Viết Xuân Ngày.. tháng . năm 2016
 Thời gian: 40 phút (không kể thời gian giao đề)
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Điểm
Chính tả
Điểm 
Tập làm văn
Điểm chung
Đề bài:
B. Kiểm tra viết: 10 điểm
Chính tả (15 phút): Nghe – viết
 Bài: Con chuồn chuồn nước
(Từ Ôi chao! đến...đang còn phân vân)
2. Tập làm văn. (25 phút) 
Đề bài: Tả một con vật nuôi trong gia đình mà em yêu thích.
Bài làm
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM
NĂM HỌC 2015 - 2016
MÔN TIẾNG VIỆT - LỚP 4
A.Kiểm tra đọc : (10 điểm)
I.Đọc thành tiếng( 5 điểm) 
 Giáo viên cho học sinh bốc thăm đọc 1 đoạn (Khoảng 90 tiếng/phút) và trả lời câu hỏi một trong các bài sau:
Đường đi Sa Pa	 ( Trang 4 – HDH /TV4-T2B)
Hơn một nghìn ngày vòng quanh trái đất ( Trang 22 – HDH /TV4-T2B)
Ăng - co Vát 	 ( Trang 37 – HDH /TV4-T2B)
 Con chuồn chuồn nước ( Trang 43 – HDH /TV4-T2B)
 Vương quốc vắng nụ cười ( Trang 52 – HDH /TV4-T2B)
 Vương quốc vắng nụ cười ( tt) ( Trang 57 – HDH /TV4-T2B)
 Tiếng cười là liều thuốc bổ ( Trang 80 – HDH /TV4-T2B)
 Ăn mầm đá 	 ( Trang 85 – HDH /TV4-T2B)
 Lưu ý: Tránh để hai học sinh liên tiếp cùng đọc hay trả lời cùng một bài hoặc cùng một câu hỏi.
1. Đọc. ( 4 điểm):
	- Đọc đúng, rõ ràng, rành mạch, tốc độ đọc 90 tiếng/phút. (4 điểm)
	- Đọc đúng, rõ ràng, tốc độ đọc khoảng 80 tiếng/phút. (3 điểm)
	- Đọc tương đối đúng, tương đối rõ ràng, tốc độ đọc khoảng từ 60 đến dưới 80 tiếng/phút. (2 điểm)
	- Đọc còn sai, đọc ấp úng, tốc độ đọc dưới 60 tiếng/phút. (1 điểm)
2. Trả lời câu hỏi. ( 1 điểm)
	- Trả lời đúng, đủ ý của nội dung câu hỏi. (1 điểm)
II. Đọc hiểu (5 điểm)
Đọc thầm và làm bài tập:
Câu hỏi
Đáp án
Câu 1 ( 0,5 đ)
B. Miền Nam. 
Câu 2 ( 0,5 đ)
C. Cả hai ý trên đều đúng.
Câu 3 ( 0,5 đ)
C. Cả hai ý trên đều đúng.
Câu 4 ( 0,5 đ)
A. đưa hương thơm ngát như hương cau 
Câu 5 ( 0,5 đ)
A. Câu kể Ai làm gì?
Câu 6 ( 0,5 đ)
B. Sầu riêng thơm mùi thơm của mít chín quyện với hương bưởi.
Câu 7 ( 1 đ)
VD. Chà, phòng ngủ của bạn sạch sẽ và ngăn nắp quá!
(Hoặc có ý tương tự như thế)
Câu 8 ( 1 đ)
Tả vẻ đẹp đặc sắc của cây sầu riêng và giá trị của nó.
B. Kiểm tra viết: 10 điểm
I.Chính tả: (4 điểm)
 Giáo viên đọc cho học sinh (nghe - viết) một đoạn trong bài “Con chuồn chuồn nước” (Từ Ôi chao! đến đang còn phân vân)( Trang 43 – HDH /TV4-T2B)
- Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng đoạn văn: 4 điểm.
- Mỗi lỗi chính tả trong bài viết (sai, lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh, không viết hoa đúng qui định) trừ 0.25 điểm.
- Chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ hoặc trình bày không khoa học, bẩn, ... trừ 0,5 điểm toàn bài.
II. Tập làm văn: (6 điểm.)
Điểm 6: Đạt được các yêu cầu cơ bản của bài tập làm văn.
Điểm 5: Cơ bản đạt được các yêu cầu trên. Lỗi chính tả, ngữ pháp còn sai 2 - 3 lỗi.
Điểm 4: Nội dung còn hời hợt. Lỗi chính tả ngữ pháp còn sai 4 - 7 lỗi.
Điểm 1- 3: Bài viết còn yếu về nội dung và hình thức.
* Lưu ý: Khuyến khích những bài viết sáng tạo. Nếu nhiều bài văn giống nhau thì không được điểm tối đa.
________________________________
 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM
Họ và tên học sinh:... Năm học : 2015 – 2016
Lớp: ..... Môn: Khoa học
Trường : TH Nguyễn Viết Xuân Ngày.. tháng . năm 2016
 Thời gian: 40 phút (không kể thời gian phát đề)
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Đề ra
Phần trắc nghiệm:
Khoanh tròn vào ý đúng nhất trước mỗi câu trả lời sau:
Câu 1: (1 điểm) Để phòng bệnh lây qua đường tiêu hóa, chúng ta nên làm gì?
 A. Chỉ cần ăn chín uống sôi.
 B. Ăn rau sống được rửa sạch bằng nước muối pha loãng .
 C. Giữ vệ sinh ăn uống; giữ vệ sinh cá nhân; giữ vệ sinh môi trường.
Câu 2: (1 điểm) Thành phần trong không khí quan trọng nhất đối với hoạt động hô hấp của con người là: 
 A. Khí ô-xi B. Hơi nước C. Khí các-bô-níc
Câu 3: (1 điểm) Vật nào sau đây vừa là nguồn sáng vừa là nguồn nhiệt? 
 A. Mặt trăng B. Mặt trời C.Máy sấy tóc
Câu 4: (1 điểm) Vật nào sau đây là vật cách nhiệt? 
 A. Thìa nhựa	 B. Thìa nhôm C. Thìa sắt
Câu 5: (1 điểm) Điều gì sẽ xảy ra nếu Trái Đất không được Mặt Trời sưởi ấm? 
 A. Gió sẽ ngừng thổi.
 B. Nước trên Trái Đất sẽ ngừng chảy, đóng băng, sẽ không có mưa.
 C. Trái Đất sẽ trở thành một hành tinh chết, không có sự sống.
 D. Tất cả các ý trên. 
Câu 6: (1 điểm) Gió được chia thành những cấp độ nào? 
 A. Cấp 0 đến 6. C. Cấp 0 đến 12.
 B. Cấp 6 đến 12. D. Cấp 1 đến 12.
Phần tự luận:
Câu 1: (2điểm) Điền các từ: phát triển, khô hạn, nước vào chỗ chấm sao cho phù hợp. 
Các loại cây khác nhau có nhu cầu về  khác nhau. Có cây ưa ẩm, có cây chịu được ... Cùng một cây, trong những giai đoạn  khác nhau cần những lượng nước khác nhau.
Câu 2: (2điểm) Trong trồng trọt tại sao người ta cần bón phân cho cây ?
..........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
_______________________________________
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM
MÔN KHOA HỌC LỚP 4
CUỐI NĂM – Năm học 2015 – 2016
I. Phần trắc nghiệm:
 Mỗi câu đúng đạt 1 điểm 
 Câu 1: C. Giữ vệ sinh ăn uống; giữ vệ sinh cá nhân; giữ vệ sinh môi trường.
Câu 2: A. Khí ô-xi
Câu 3: B. Mặt trời
Câu 4: A. Thìa nhựa
Câu 5: D. Tất cả các ý trên. 
 Câu 6: C. Cấp 0 đến 12.
II Phần tự luận: 
 Câu 1: ( 2đ) Các từ cần điền là: Thứ tự điền các từ: nước, khô hạn, phát triển.
 Câu 2 : ( 2 đ)
 Trong trồng trọt người ta cần bón phân cho cây để cung cấp đủ các chất khoáng cho cây phát triển tốt, cho năng suất cao. 
 ___________________________
 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM
Họ và tên học sinh:... Năm học : 2015 – 2016
Lớp: ..... Môn: LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ
Trường : TH Nguyễn Viết Xuân Ngày.. tháng . năm 2016
 Thời gian: 40 phút (không kể thời gian phát đề)
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Phần I : Lịch Sử
 Đề ra
A. TRẮC NGHIỆM : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
 Câu 1 : : Lê Lợi lên ngôi hoàng đế vào năm nào? 
A. Năm 1400 B. Năm 1428
C. Năm 1407 D. Năm 1418
 Câu 2 : Tác phẩm “Lam Sơn thực lục”, “Dư địa chí”, “Quốc âm thi tập” do ai viết?
A. Lê Thánh Tông B. Nguyễn Trãi
C. Lý Tử Tấn D. Nguyễn Mộng Tuân
 Câu 3 : Nhà Nguyễn được thành lập vào năm nào?
 A. Năm 1858 B. Năm 1848
 C. Năm 1802 D. Năm 1868
 Câu 4 : Vị vua đầu tiên của nhà Nguyễn là vị vua nào ?
A.Vua Minh Mạng B. Vua Thiệu Trị
C.Vua Gia Long D. Vua Tự Đức
B. TỰ LUẬN :
 Nhà Lê đã làm gì để khuyến khích việc học tập?
 Trả lời
 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
 . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
 Phần II : Địa Lí
A. TRẮC NGHIỆM : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
 Câu 1 : Nơi em đang ở thuộc khu vực nào trong các khu vực sau đây ?
 A. Tây Nguyên B. Đồng bằng Nam Bộ. 
 C. Đồng bằng duyên hải miền Trung D. Trung du Bắc Bộ
 Câu 2 : Đồng bằng Nam Bộ do phù sa của sông nào bồi đắp nên
 A. Sông Hồng B. Sông Thái Bình
 C. Sông Mê Công Và sông Đồng Nai D. Sông Mê Công
 Câu 3 : Đồng bằng nào tập trung nhiều cồn cát và bãi tắm đẹp ?
 A. Đồng bằng Nam Bộ. . B. Đồng bằng Bắc Bộ 
 C. Đồng bằng duyên hải miền Trung . D. Các ý trên đều sai
 Câu 4 : Đồng bằng lớn nhất nước ta là:
 A. Đồng bằng Bắc Bộ B. Đồng bằng Nam Bộ
 C. Đồng bằng duyên hải miền trung D. Đồng Tháp Mười
B. TỰ LUẬN :
 Nhờ những yếu tố nào mà đồng bằng Nam Bộ trở thành vựa lúa, vực trái cây lớn nhất cả nước?
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
 . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
________________________________________________________
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM
MÔN LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ LỚP .
CUỐI NĂM – Năm học 2015 - 2016
Phần I : Lịch sử ( 5 điểm)
A. TRẮC NGHIỆM : (2 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
( Mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm)
Câu
1
2
3
4
Ý đúng
A
B
C
D
B. TỰ LUẬN :(3 điểm) Mỗi ý trả lời đúng đạt 1 điểm.
Đặt lễ xướng danh ( lễ đọc tên người đỗ)
Lễ vinh quy ( lễ đón rước người đỗ cao về làng)
Khắc tên tuổi người đỗ cao vào bia đá ở Văn Miếu.
Phần II : Địa Lí ( 5 điểm)
A. TRẮC NGHIỆM :(2 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
( Mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm)
Câu
1
2
3
4
Ý đúng
A
C
C
B
B. TỰ LUẬN :(3 điểm) Mỗi ý trả lời đúng đạt 1 điểm.
 Những yếu tố để đồng bằng Nam Bộ trở thành vựa lúa, vựa trái cây lớn nhất của nước ta là

File đính kèm:

  • docDE_THI_CUOI_NAM_Lop_4_T_TV_KH_LSDL.doc