Đề kiểm tra định kì cuối năm lớp 3 và 4 môn: Toán

ĐỀ LUYỆN TẬP MÔN TOÁN LỚP 4

Đề 18 : Luyện tập về nhân với số có 1 chữ số

 Bài 1: đặt tính rồi tính :

23514 x 3 407 050 x 2 312 485 x 4 178045 x5

Bài 2: Viết thành phép nhân rồi tính kết quả :

a) 1705 + 1705 + 1705 + 1705 =

b) 2100 + 2100 + 2100 + 2100 + 2100 =

c) 1007 + 1007 + 1007 =

Bài 3: điền số thích hợp vào ô trống :

 

doc44 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 3624 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Đề kiểm tra định kì cuối năm lớp 3 và 4 môn: Toán, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
15 + 2015 + 2015
1006 + 1006 + 1006 + 1006 + 1006 + 1006 + 1006
Bài 3 : Tìm x 
a) x – 67594 = 13272 b) x + 6942 = 7051 
c) x – 26940 = 57321 d ) 4 x X = 8412 
Bài 4 :Tính diện tích của miếng bìa hình vuông , biết hình vuông đó có chu vi là 3 dm 2cm .
Bài 5 : Cho một hình có số đo (như hình vẽ ) Tìm cách tính diện tích của hình đã cho . ( tìm 2 cách tính ) A 8cm B
 10cm 
 G C D
 8cm
 F 20cm E 
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH Kè CUỐI NĂM LỚP 3
MễN : Toỏn
Năm học 2014-2015
Họ tờn học sinh:Lớp 3
Đề 7
Bài 1: Tìm tất cả các số có 3 chữ số mà mỗi số đó có tổng các chữ số bằng 3 
Bài 2: a)Một ô tô đi từ A lúc 8 giờ sáng đến B lúc 2 giờ chiều cùng ngày .Hỏi ô tô đi từ A đến B hết mấy giờ ?
b) Bình đi ngủ lúc 10 giờ tối và đến 6 giờ sáng hôm sau thì thức dậy .Hỏi Bình đã ngủ được mấy giờ ?
Bài 3: Một hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng .Tính chu vi hình chữ nhật đó , biết diện tích của nó là 32 cm 2 
Bài 4 : Tấm vải xanh dài gấp 3 lần tấm vải đỏ .Cửa hàng đã bán được 7 m vải đỏ và 37 m vải xanh , như vậy số mét vải còn lại ở hai tấm vải bằng nhau .Hỏi lúc chưa bán , mỗi tấm vải dài bao nhiêu m ? 
Bài 5 : Tìm x 
a) 3256 – x = 4582 - 2627 b) x – 6598 = 32631 – 247 
c) 428 x X = X d) X x X = X 
e/ x + 26592 = 73829	 f / x ì 6 = 27168 
Bài 6 : Hỏi phải nhân số 8 với số nào để được 
a) 888 b) 88888 
Bài 7: Tính chu vi vườn trường hình chữ nhật có chiều rộng là 70m, chiều dài hơn chiều rộng 20m.
Bài 8: Viết các số sau : 
Năm trăm bốn mươi bảy nghìn hai trăm linh tám 
Một triệu hai trăm mười bảy nghìn sáu trăm tám mươi năm
Chín trăm linh ba nghìn sau trăm bốn mươi hai : 
Bảy trăm mười chín triệu bốn mươI tám nghìn năm trăm chín mươi hai 
Bài 3: Ghi giá trị của chữ số 7 trong mỗi số ở bảng sau : 
Số 
38753
67021
79 518
302 671
715 519
Giá trị của chữ số 7 
Bài 9 : a) Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn :
15 728 ; 18 642 ; 16 107 ; 17 501 ; 15 912 ; 18 050 
b) Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé :
21 912 ; 25 017 ; 22 445; 25 119 ; 24 051; 23 546 
Bài 10 : đặt tính rồi tính : 
a) 6783 + 3456 b) 25 679 – 12984 c) 3498 x 7 d) 65040 : 5 
Bài 11: Tính giá trị biểu thức : 
a) 3 x 15 + 18 : 6 + 3 b) 3 x 15 + 18 : ( 6 + 3) 
 c) (3 x 15 + 18 ) : ( 6 + 3) d, 3x ( 15 + 18 : 6 + 3) 
Bài 12 : Một hình chữ nhật có chu vi là 100 m 
Tính chu vi của hình đó .
Tính chiều dài của hình đó , biết chiều rộng là 23 m 
Tính chiều rộng của hình đó , biết chiều dài là 30 m .
Bài 13 : Tính nhanh 25 x 4 x48 = b) 125 x 57 x 8 =
Cõu 14. Một mảnh vườn hỡnh chữ nhật cú chiều rộng 7m, chiều dài gấp ba lần chiều rộng. Tớnh chu vi và diện tớch mảnh vườn hỡnh chữ nhật đú.
Cõu 15. Cú 13505kg đường, đó ăn hết 5400kg. Số đường cũn lại chia đều vào cỏc tỳi, mỗi tỳi chứa 5kg. Hỏi cú tất cả bao nhiờu tỳi đường
Đề luyện tập môn toán lớp 4
Đề 9: Biểu thức có chứ 1 – 2chữ 
Bài 1: Tính giá trị của biểu thức :
b + 24605 với b = 17 229 
12 002 – a với a= 5005 
c) 1627 x m với m = 3 
d) 62415 : n với n = 3 
Bài 2: Tính giá trị của biểu thức : 
125 xb – 25 x b với b = 6 
a+ b x 5 với a= 145 và b = 234
Bài 3: Giá trị của biểu thức 50 + 50 : x + 100 với x = 5 là 
A. 50 B 100 C. 120 D. 160
Bài 4: Cho hình vuông có độ dài cạnh là a 
Hãy viết biểu thức tính chu vi P của hình vuông theo a và tính diện tích S của hình vuông theo a 
áp dụng tính : Tính giá trị của biểu thức P và S với a = 7 cm 
Bài 5: Viết giá trị biểu thức vào ô trống : 
a) 
a
48
395
4263
b
4
5
3
a x b
a: b
b) 
a
4789
57821
505 050
b
695
26 319
90 909
a+b
a-b
Bài 6: Tính giá trị biểu thức A và B rồi so sánh :
A= m x2 + n x2 + p x 2 và B = ( m+ n + p ) x 2 với m = 50 ; n = 30; p = 20 
Đề ôn tập môn toán lớp 4
Luyện tập về tính nhanh 
Bài 1: Tính nhanh 
a) 444 x 3 + 444 x 7 b)724 x 6 + 742 x4 
c) 999 x 70 + 999 x 30 d ) 805 x20 + 805 x 80 
Bài 2: Tính thận tiện:
a) 36 x 372 + 63 x 372 + 372 b) 377 x 184 – 377 x2 + 377 x 18
c) 568 + 568 x 135 – 568 x 36 d) 265 x 236 + 265 x 265 – 265 
Bài 3 : Tính giá trị biểu thức :
A= ( 1125 + 75 ) x ( 1121 – 1120 ) + ( 275 – 75 ) x ( 150 x3 – 450)
B= ( 500 – 1250 x 4 ) x ( 1752 – 752 ) + ( 800 – 529) x ( 1126 -1125) 
Bài 4 : Tính nhanh 
25 x 4 x48 =
b) 125 x 57 x 8 =
c) 225 x 17 – 17 x 125 
Bài 5 : Tính nhanh :
13276 – ( 4500 + 3276 ) b)58264 + 4723 – 8264 – 723 
Bài 6 : Tính giá trị biểu thức :32 x 48 + 48 : 6 – 123 : 3
Bài 7 : Tính nhanh : 17 x 26 + 26 x44 + 39 x26
Bài 8 : Hãy đặt dấu ngoặc đơn vào biểu thức dưới đây để được một biểu thức có giá trị bằng 65 
4 x6 + 36 : 3 + 9
Bài 9 : Tính bằng cách thuận tiện nhất :
679 + 679 x 123 - 679 x 24 
b) 245 x 327 - 245 x 18 - 9 x 245 
Bài 10 : Tính nhanh tổng sau : 
( 1 + 2 + 3+ 4 + 5 +.. + 99 ) x ( 13 x 15 – 12 x 15 - 15 ) 
Bài 11: Mỗi tích sau tận cùng bởi chữ số nào ?
1 x 11 x 21 x 31 x .. x 91 x 101 .
6 x 16 x 26 x 36 x 46 x .x 186 x 196 
Đề ôn tập môn toán lớp 4
Đề 10:đo khối lượng 
Bài 1: Viết bảng đơn vị đo khối lượng 
Bài 2: Điền vào bảng sau 
Lớn hơn kg
Kg
bé hơn kg
Mỗi đơn vị đo khối lượng đều gấp .lần đơn vị bé hơn liền nó .
Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ trống 
a) 1 dag = .g 1 hg = .dag 10 g = .g
 10 dag = ..hg 4 dag =g 3 kg =..hg
2 kg 300g =..g 2 kg 30 g = g 8 hg =..dag
Bài 4 : điền dấu :
7 tấn 70 tạ 50 tạ 9 yến 6 tấn 
8 tấn 8900 kg 2 tạ 8 yến 280 kg 
12 tấn 11900 kg 6 tạ 3 yến 625 kg 
Bài 5 : Viết các số sau dưới dạng gam ( g) 
4 dag =.. 147 dag 3g = .. 9 hg =
15 hg 2 dag = . 42 kg 8 g =..
Bài 6 : a)Mỗi bao xi măng nặng 5 yến .Một xe xích lô chở được 6 tạ thì chở được bao nhiêu bao xi măng?
Có 20 gói xà phòng trong đó một nửa loại 250 g mỗi gói và một nửa loại 500 g mỗi gói .Hỏi cả thảy có tất cả bao nhiêu kg xà phòng ? 
Bài 7 : Điền vào chỗ trống :
 21 tấn =kg 17 tấn 5 tạ =kg 
 56 tạ 9 yến =......kg 8 tấn 7 yến =kg 
34 tấn 7 kg = .tạ kg 5555 kg = tạ kg 
Đề 11
Bài 1: đặt tính rồi tính :
a) 5389 + 4055 b) 9805 - 5867 c) 6842 + 1359 d) 1648 -995
Bài 2: Tính bằng cách thuận tiện nhất :
325 + 1268 + 332 + 675 b) 2547 + 1456 + 6923 – 456 
Bài 3: tính giá trị biểu thức : a+ b - c với a = 52 ; b = 9 ; c= 3
 Bài 4 : Tìm x a) x - 363 = 975 b) 207 + x = 815
Bài 5 : Tìm tích của số lẻ nhỏ nhất có 5 chữ số với số lớn nhất có 1 chữ số 
Bài 6 :Một đội xe chở hàng , ba xe đầu mỗi đội chở được 3500 kg hàng , 4 xe cuối mỗi xe chở được 4200 kg hàng .Hỏi đội xe đó chở được bao nhiêu kg hàng ?
Bài 7 : Một hình vuông có cạnh dài 8 cm a.Tính chu vi và diện tích hình vuông đó ?
b.Một hình chữ nhật có chu vi bằng chu vi hình vuông .Chiều dài bằng 9 cm .Tính chiều rộng hình chữ nhật đó ?
Bài 8 : Hãy đặt dấu ngoặc đơn vào biểu thức : 38 + 40 : 2 x 5 + 7 để giá trị của biểu thức bằng 202 
Bài 1: đặt tính rồi tính :
a) 5389 + 4055 b) 9805 - 5867 c) 6842 + 1359 d) 1648 -995
Bài 2: Tính bằng cách thuận tiện nhất :
325 + 1268 + 332 + 675 b) 2547 + 1456 + 6923 – 456 
Bài 3: tính giá trị biểu thức : a+ b - c với a = 52 ; b = 9 ; c= 3
 Bài 4 : Tìm x a) x - 363 = 975 b) 207 + x = 815
Bài 5 : Tìm tích của số lẻ nhỏ nhất có 5 chữ số với số lớn nhất có 1 chữ số 
Bài 6 :Một đội xe chở hàng , ba xe đầu mỗi đội chở được 3500 kg hàng , 4 xe cuối mỗi xe chở được 4200 kg hàng .Hỏi đội xe đó chở được bao nhiêu kg hàng ?
Bài 7 : Một hình vuông có cạnh dài 8 cm a.Tính chu vi và diện tích hình vuông đó ?
Một hình chữ nhật có chu vi bằng chu vi hình vuông .Chiều dài bằng 9 cm .Tính chiều rộng hình chữ nhật đó ?
Bài 8 : Hãy đặt dấu ngoặc đơn vào biểu thức : 38 + 40 : 2 x 5 + 7 để giá trị của biểu thức bằng 202 
Bài 1: đặt tính rồi tính :
a) 5389 + 4055 b) 9805 - 5867 c) 6842 + 1359 d) 1648 -995
Bài 2: Tính bằng cách thuận tiện nhất :
325 + 1268 + 332 + 675 b) 2547 + 1456 + 6923 – 456 
Bài 3: tính giá trị biểu thức : a+ b - c với a = 52 ; b = 9 ; c= 3
 Bài 4 : Tìm x a) x - 363 = 975 b) 207 + x = 815
Bài 5 : Tìm tích của số lẻ nhỏ nhất có 5 chữ số với số lớn nhất có 1 chữ số 
Bài 6 :Một đội xe chở hàng , ba xe đầu mỗi đội chở được 3500 kg hàng , 4 xe cuối mỗi xe chở được 4200 kg hàng .Hỏi đội xe đó chở được bao nhiêu kg hàng ?
Bài 7 : Một hình vuông có cạnh dài 8 cm a.Tính chu vi và diện tích hình vuông đó ?
b.Một hình chữ nhật có chu vi bằng chu vi hình vuông .Chiều dài bằng 9 cm .Tính chiều rộng hình chữ nhật đó ?
Bài 8 : Hãy đặt dấu ngoặc đơn vào biểu thức : 38 + 40 : 2 x 5 + 7 để giá trị của biểu thức bằng 202 
Đề 12 : Luyện tập tổng hợp 
Bài 1: Tính giá trị biểu thức :
3242 + 2326 + 192 b. 13228 + ( 18072 - 16785 ) =
Bài 2: Tính thuận tiện :
a.38 + 125 + 29 + 17 b.100 -99 + 98 - 97 + 96 - 95 + 94 - 93 + 92 -91 + 90 
Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ trống 
a) 8 yến = kg 7yến 3 kg =....kg 15 yến 6 kg =..kg
b) 5tạ =...kg 4 tạ 3 yến =......kg 7tạ 7 kg =.......kg
c) 4 tấn =....kg 6 tấn 5 tạ =.....kg 8 tấn 55 kg =.....kg
Bài 4 : Năm nay nhà bạn An thu hoặch được 2 tạ 16 kg đỗ và lạc , trong đó số kg đỗ gấp 3 lần số kg lạc .Hỏi năm nay nhà bạn An thu hoạch được mỗi loại bao nhiêu kg ?
Bài 5 : Điền dấu thích hợp vào chỗ trống 
a) 3 tấn 59 kg .....3059 kg b) 9tạ - 756 kg ....... 1 tạ 4 yến 
c) 8 tạ 8 kg........880 kg d) 475 kg x 8 ...... 3 tấn 80 kg
Bài 6 : Một hình vuông có diện tích bằng diện tích bằng diện tích hình chữ nhật với chiều dài = 25 cm và chiều rộng là 4 cm .Tính chu vi hình vuông ?
Bài 7: điền dấu nhân hay chia để được kết quả đúng
 a) 95 5 2 = 38 b)100 5 20 = 1 
Đề 12 : Luyện tập tổng hợp 
Bài 1: Tính giá trị biểu thức :
3242 + 2326 + 192 b. 13228 + ( 18072 - 16785 ) =
Bài 2: Tính thuận tiện :
a.38 + 125 + 29 + 17 b.100 -99 + 98 - 97 + 96 - 95 + 94 - 93 + 92 -91 + 90 
Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ trống 
a) 8 yến = kg 7yến 3 kg =....kg 15 yến 6 kg =..kg
b) 5tạ =...kg 4 tạ 3 yến =......kg 7tạ 7 kg =.......kg
c) 4 tấn =....kg 6 tấn 5 tạ =.....kg 8 tấn 55 kg =.....kg
Bài 4 : Năm nay nhà bạn An thu hoặch được 2 tạ 16 kg đỗ và lạc , trong đó số kg đỗ gấp 3 lần số kg lạc .Hỏi năm nay nhà bạn An thu hoạch được mỗi loại bao nhiêu kg ?
Bài 5 : Điền dấu thích hợp vào chỗ trống 
a) 3 tấn 59 kg .....3059 kg b) 9tạ - 756 kg ....... 1 tạ 4 yến 
c) 8 tạ 8 kg........880 kg d) 475 kg x 8 ...... 3 tấn 80 kg
Bài 6 : Một hình vuông có diện tích bằng diện tích bằng diện tích hình chữ nhật với chiều dài = 25 cm và chiều rộng là 4 cm .Tính chu vi hình vuông ?
Bài 7: điền dấu nhân hay chia để được kết quả đúng
 a) 95 5 2 = 38 b)100 5 20 = 1 
Đề 13 : Luyện tập tổng hợp 
Bài 1:Tính giá trị biểu thức :
3256 x 5 x6 = .b) 12366 : 9 : 3 = c) 4572 x 8 + 32 549=.
Bài 2 : điền dấu phép tính ( X hay : ) Thích hợp vào ô trống :
a) 4848 2 2 = 1212 
b) 4848 2 2 = 19392
Bài 3 : Tìm một số biết rằng số đó cộng với 12 027 được bao nhiêu cộng với 46 158 thì bằng 85 319 
 Bài 4: điền số thích hợp vào ô trống : 
a.1 giờ 20 phút =.phút b.56 giờ = ...ngày .giờ c. 126 phút =. giờ ...phút 
Bài 5 : Hiện nay Dũng 7 tuổi , anh Minh 9 tuổi .Hỏi bao nhiêu năm nữa anh Minh sẽ gấp đôI tuổi Dũng .
Bài 6 Tìm X 
a) X x 5 = 2345 + 350 b) X : 7 = 1453 - 267
c) 25 836 + x = 42 173 – 31564 d) X x 9 = 50 819 – 3587 
Bài 7 : Một hình chữ nhật có chiều dài gấp đôI chiều rộng và có diện tích bằng 50 cm 2 Tính chu vi của hình chữ nhật đó .
Bài 1:Tính giá trị biểu thức :
3256 x 5 x6 = .b) 12366 : 9 : 3 = c) 4572 x 8 + 32 549=.
Bài 2 : điền dấu phép tính ( X hay : ) Thích hợp vào ô trống :
a) 4848 2 2 = 1212 
b) 4848 2 2 = 19392
Bài 3 : Tìm một số biết rằng số đó cộng với 12 027 được bao nhiêu cộng với 46 158 thì bằng 85 319 
Bài 4: điền số thích hợp vào ô trống : 
a.1 giờ 20 phút =.phút b.56 giờ = ...ngày .giờ c. 126 phút =. giờ ...phút 
Bài 5 : Hiện nay Dũng 7 tuổi , anh Minh 9 tuổi .Hỏi bao nhiêu năm nữa anh Minh sẽ gấp đôI tuổi Dũng .
Bài 6 Tìm X 
a) X x 5 = 2345 + 350 b) X : 7 = 1453 - 267
c) 25 836 + x = 42 173 – 31564 d) X x 9 = 50 819 – 3587 
Bài 7 : Một hình chữ nhật có chiều dài gấp đôI chiều rộng và có diện tích bằng 50 cm 2 Tính chu vi của hình chữ nhật đó .
Đề luyện tập môn toán lớp 4
Đề 17 : Ôn tập về nhận dạng hình –Vẽ hình
Bài 1: Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu hình tứ giác , bao nhiêu góc vuông 
 A B
 M N
 D C
Bài 2 : Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu tam giác ? Bao nhiêu hình tứ giác ?
Bài 3: Hãy vẽ thêm một đoạn thẳng vào hình dưới đây để có 8 hình tam giác .
 B
 D
 A C
Bài 4 : Trên hình bên có bao nhiêu hình tam giác và bao nhiêu hình tứ giác ?
Bài 5 : Trong hình vẽ bên 
a) Ba điểm thẳng hàng là :
b) Điểm M nằm giữa hai điểm 
c) Điểm N nằm giữa hai điểm 
d) Điểm O nằm giữa hai điểm : 
 A M N
 O
 C N D
Bài 6 : Cho hình bên : Hãy khoanh vào đáp án đúng 
A). M ; N ; Q thẳng hàng M N P
B) N; P ; Q thẳng hàng 
C) M ; N ; P thẳng hàng 
D) M ; P ; Q thẳng hàng Q
Đề luyện tập môn toán lớp 4
Đề 18 : Luyện tập về nhân với số có 1 chữ số 
 Bài 1: đặt tính rồi tính :
23514 x 3 407 050 x 2 312 485 x 4 178045 x5 
Bài 2: Viết thành phép nhân rồi tính kết quả :
1705 + 1705 + 1705 + 1705 =
2100 + 2100 + 2100 + 2100 + 2100 =
1007 + 1007 + 1007 =
Bài 3: điền số thích hợp vào ô trống : 
m
2
3
4
5
6
124510 X m
Bài 4: Tính : 
a) ( 12349 + 21351) x 2 – 44123 =.
24578 + ( 10102 + 20108 ) X 4 =
Bài 5 : Từ một tấm vảI người ta cắt may 2 bộ quần áo .Mỗi áo chiếm 215 cm .Mỗi quần chiếm 235 cm chiều dài vảI .Sau khi cắt may , tấm vảI còn lại 1m .Hỏi ban đầu tấm vảI dài bao nhiêu m ?
Bài 6 : Tìm X trong phép tính sau : X x a = aaaa ( với a là chữ số khác o )
Bài 7 : Giá trị của biểu thức 300 000 – 6000 x 5 là :
A. 297 000 B. 0 C. 1 470 000 D. 270 000 
Đề luyện tập môn toán lớp 4
Đề 19 : Luyện tập về nhân với số có 2 chữ số
Bài 1: đặt tính rồi tính :
a) 72 x 28 326 x 54 941 x 39 437 x 52 
Bài 2: Tính thuận tiện :
a) 395 X 15 + 85 X 395 b) 2912 X 94 – 2912 X 44 c ) 2015 X ( 15 – 9)
Bài 3: tính giá trị biểu thức : 46 x a rồi viết vào ô trống 
a
11
25
35
44
57
46 x a
.
.
.
.
.
Bài 3: Mỗi quyển vở có 24 tờ giấy .Hỏi 61 quyển vở cùng loại có tất cả bao nhiêu tờ giấy ?
Bài 4 : GiảI bài toán theo tóm tắt sau : 
17 tá bút chì màu đỏ 
56 tá bút chì màu đen ? cây 
Bài 5 : Một đội đắp đường , mỗi ngày đắp được 97 m .Hỏi trong 12 ngày đắp được bao nhiêu m đường .
Bài 6 : Tìm x biết : 
a) X x 14 - X x 4 = 2007 b) X x 261 – X x 259 = 2428 
Đề luyện tập môn toán lớp 4
Đề 20 : Luyện tập về nhân nhẩm với 11 
Bài 1: Tính nhẩm 
25 x 11 =  47 x 11=  38 x 11 =.. 55 x 11= 
16 x 11 =. 84 x 11= . 37 x 11 =.. 45 x 11 =
Bài 2: Tìm x biết : 
a) X : 11 = 55 b) X : 56 = 11 c ) X : 11 = 67 
 Bài 3: Tính nhẩm : 
3 x 45 + 45 x 8 =
4 x 48 + 6 x 48 + 48 =..
Bài 4 : Giải bài toán theo tóm tắt sau : 
đã có : 230 kg cá 
Thêm : 11 sọt , mỗi sọt 45 kg cá ? kg cá 
Bài 5 : Tìm X 
a) ( X – 40 ) : 11 = 43 b) ( 259 – X ) : 11 = 16 
Đề luyện tập môn toán lớp 4
Đề 21 : Luyện tập về nhân với số có ba chữ số 
Bài 1: đặt tính rồi tính :
 354 X 245 157 X 468 456 X 785 605 X 456
Bài 2: Tính : 
a) ( 145 + 205 ) x 320 b) ( 956 – 475 ) X 346 c) 1046 + 425 X 168 
Bài 3: đúng ghi Đ sai ghi S vào ô trống 
 375 456 747 215
 646 204 406 345
 2220 1824 4482 1075
 1500 912 2988 860
 2150 93024 34362 645
 232220 74175
Bài 4: Có 375 con gà , mỗi con cần 104 g thóc .Với 38 kg thóc có đủ cho số gà đó không ? 
Bài 5 : Viết biểu thức rồi tính giá trị biểu thức đó :
Số 465 được gấp lên 146 lần rồi cộng với 489 :
b) Số 532 được tăng thêm 217 đơn vị rồi nhân với 342 
Bài 6 : Tìm X 
a) X : 108 = 537 x 2 b) X : 249 = 723 + 169 
Đề luyện tập môn toán lớp 4
Đề 22 :Tìm số trung bình cộng
Bài 1: Tìm số trung bình cộng của các số sau : 
a) 15, 75 , 45 b) 35, 12, 24, 21, 43
Bài 2: Một tổ sản xuất muối thu hoạch trong 5 đợt như sau : 45tạ ; 60 tạ ; 75 tạ ; 72 tạ ; 98 tạ . Hỏi trung bình mỗi đợt thu hoạch được bao nhiêu tạ muối .
Bài 3 : Tìm trung bình cộng của các số lẻ bé hơn 9 
Bài 4: Một cửa hàng chuyển máy bằng ô tô . Lần đầu có 3 ô tô chuyển 16 máy .Lần sau có 5 ô tô , mỗi ô tô chuyển 24 máy . Hỏi trung bình mỗi ô tô chuyển được bao nhiêu máy ?
Bài 5 : Số trung bình cộng của hai số là 12 , biết một số bằng 10 . Hãy tìm số kia ?
Bài 6 : Một đôị đắp đường ngày thứ nhất đắp được 20 m , ngày thứ hai đắp hơn ngày thứ nhất là 4m . Hỏi trung bình mỗi ngày đội đó đắp được bao nhiêu m đường 
Bài 7 : Với 3 chữ số 1; 2; 3 , em hãy viết tất cả các số có mặt đủ 3 chữ số và tìm trung bình cộng của các số ấy ?
Đề luyện tập môn toán lớp 4
Đề 23 :Luyện tập tổng hợp
 Bài 1: Khoanh vào chữ cáI đặt trước câu trả lời đúng : 7 kg 6 g = .?
A. 76 g B. 706 g C. 7006 g D. 760g 
Bài 2 : Tính giá trị của biểu thức : 
28 + 4 x X với X = 6 
48 x ( 16 : y ) với y = 8 
Bài 3 : Tìm x biết 
X + 24 = 14 x 2 b) x – 18 = 20 : 2
Bài 4 : Trung bình cộng của hai số 9 và a là 7 . Tìm số liền trước của số a 
Bài 5 : Có 6 gói bánh , mỗi gói cân nặng 200 g và 4 gói kẹo, mỗi gói cân nặng 700 g . Hỏi có tất cả bao nhiêu kg bánh kẹo 
Đề luyện tập môn toán lớp 4
Đề 24 :Luyện tập tổng hợp
Bài 1 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 2 tấn 65 kg = ..kg 
A. 2065 B. 2650 C. 265 D. 2056
Bài 2: Viết số bé nhất có 4 chữ số khác nhau 
Bài 3 : Tính : 
a) 287 g + 169 g = b) 246 kg x 4 =
c) 456 dag : 3 =.. d ) 234 g x 12 =
Bài 4 : Tìm X biết x là số tròn trăm và 630 < x < 920 
Bài 5 : Một cửa hàng ngày đầu bán được 60 kg đường , ngày thứ hai bán được lượng đường bằng lượng đường bán trong ngày đầu , ngày thứ ba bán được hơn ngày đầu 30 kg . Hỏi trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được bao nhiêu kg đường ?
Đề luyện tập môn toán lớp 4
Đề 25 :Luyện tập tổng hợp
Bài 1: Đọc các số sau và nêu rõ chữ số 8 ở số sau thuộc hàng nào , lớp nào 
4 218 403
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ trống :
a) 87; 88 ; . b) ..; 2347; 2348
Bài 3 : Tính :
a) 243 tạ + 17 tạ =. b) 638 yến – 217 yến =
c) 214 tạ x 12 =.. d) 238 tấn : 7 =
Bài 4 : Viết số lẻ nhỏ nhất có ba chữ số : .
Bài 5 : Tìm 3 số a, b , c, . Biết trung bình cộng của 3 số đó là 369 và a là số có ba chữ số , b là số có 2 chữ số , c là số có 1 chữ số .
Bài 6 : Tìm x biết :
a) x + 999875 = 999875 + 114 b ) 146 285 + x = 548 231 + 146 285 
Đề luyện tập môn toán lớp 4
Đề 26 :Chia cho số có một chữ số 
Bài 1: đặt tính rồi tính 
79 534 : 7 406 505 : 5 89 872 : 8 260 318 : 8
Bài 2: Một cửa hàng có 278 405 kg gạo . Cửa hàng đã bán được khối lượng gạo đó . Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu kg gạo ?
Bài 3: Tính : 
a) 8957 – 14 462 : 7 + 500 b) 540 720 : 9 : 4 : 2 
Bài 4 tìm y biết y là số tròn chục và y : 2 < 30 
Đề luyện tập môn toán lớp 4
Đề 27 :Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó 
Bài 1: Tổng hai số là 24 , hiệu hai số là 8 . Tìm hai số đó ?
Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống 
a+ b
73
458
1907
2965
a- b
23
270
663
1099
a
b
Bài 3: Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi là 72 m . Chiều dài hơn chiều rộng 54 dm . Tìm chiều dài và chiều rộng của mảnh đất đó ?
Bài 4 : Tổng số học sinh của khối lớp 4 là 160 học sinh . Trong đó số học sinh nữ hơn số học sinh nam là 10 học sinh . Hỏi khối lớp 4 đó có bao nhiêu học sinh nữ và bao nhiêu học sinh nam ?
Bài 5 : Trung bình cộng hai số là 100 . hai số đó kém nhau 2 đơn vị . Tìm hai số đó ?
Bài 6 : Tổmh số tuổi của hai anh em là 30 tuổi . Tính tuổi mỗi người , biết anh hơn em 6 tuổi ?
Đề luyện tập môn toán lớp 4
Đề 28 :Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó
Bài 1: Tìm hai số biết trung bình cộng của 2 số đó là 1001 và hiệu của 2 số đó là 802 .
Bài 2: Một hình chữ nhật có chu vi là 68 cm . Chiều dài hơn chiều rộng 16cm . Tìm diện tích hình chữ nhật ?
Bài 3: Cô Vân và cô Hoà mua chung một mảnh vảI giá 90 000 đồng . Cô Vân phảI trả cho cửa hàng nhiều hơn cô Hoà 15000 đồng . Hỏi mỗi người phảI trả cho cửa hàng bao nhiêu tiền ?
Bài 4 : Trung bình cộng của 2 số là số lớn nhất có hai chữ số . Số lớn hơn số bé 52 đơn vị . Tìm hai số đó ? 
Bài 5 : Viết tất cả các góc nhọn , góc tù , góc bẹt trong hình bên .
 A
 B C
 D
Đề luyện tập môn toán lớp 4
Đề 29 :Chia cho số có 2 chữ số 
Bài 1: Tính 
a) 150 : 30=. b) 200 : 40 =. c) 48000 : 600=
Bài 2: đặt tính rồi tính :
a) 408 : 12 b) 5704: 46 c) 18088 : 34 d) 340 : 13 
e) 1790 : 38 g) 45 200 : 34 i) 8640 : 24 7140: 35
Bài 3: Cần phải đóng mỗi bao 50 kg xi măng . Hỏi có 2340 kg xi măng thì đóng được nhiều nhất ba

File đính kèm:

  • docOn luyen toan.doc dang sua lop 3+ 4.doc
Giáo án liên quan