Đề kiểm tra định kì cuối học kỳ môn Toán lớp 3 - Năm học 2018-2019 - Trường Tiểu học Tử Lạc

Câu 1: Trong các số: 42 078; 42 075; 42 090; 42 100; 42 099; 42 109;

 a. Số lớn nhất là:

A. 42 099 B. 42 109 C. 42 075 D. 42 100

b. Số liền sau của 42 109 là:

 A.42 100 B. 42101 C. 42 200 D. 42 110

Câu 2: Cho dãy số 102 ; 104 ; 106 ; .; 114.

a. Dãy số trên có tất cả bao nhiêu số lẻ:

 A. 4 số B. 7 số C. 0 số D. 10 số

b. Giá trị của chữ số 7 trong số 75 488 là bao nhiêu ?

Đáp án :

Câu 3 :.Giá trị biểu thức : 12 894 : 3 + 2 là:

 A. 4 298 B. 4299 C. 4290 D. 4300

Câu 4. Đúng ghi Đ; sai ghi S vào ô trống .

 

doc10 trang | Chia sẻ: Khải Trần | Ngày: 28/04/2023 | Lượt xem: 208 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra định kì cuối học kỳ môn Toán lớp 3 - Năm học 2018-2019 - Trường Tiểu học Tử Lạc, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
phßng gd&®t kinh m«n
tr­êng th tö l¹c
Họ và tên:..........................................
 Lớp: ........
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM
NĂM HỌC: 2018 - 2019
M«n: Toán Lớp 3
( Thời gian làm bài 40 phút ) 
Ngµy kiÓm tra: .........................
Điểm
Nhận xét của giáo viên
GV coi , chấm 
..
.............................................................................
.................................
............................................................................
Câu 1: Trong các số: 42 078; 42 075; 42 090; 42 100; 42 099; 42 109; 
 a. Số lớn nhất là: 
A. 42 099               B. 42 109             C. 42 075             D. 42 100 
b. Số liền sau của 42 109 là: 
 	A.42 100         B. 42101           C. 42 200         D. 42 110
Câu 2: Cho dãy số 102 ; 104 ; 106 ; ..; 114.
a. Dãy số trên có tất cả bao nhiêu số lẻ:
	A. 4 số 	 B. 7 số 	 	 C. 0 số 	 	 D. 10 số 
b. Giá trị của chữ số 7 trong số 75 488 là bao nhiêu ? 
Đáp án : 
Câu 3 :.Giá trị biểu thức : 12 894 : 3 + 2 là: 
 A. 4 298
 B. 4299
C. 4290
D. 4300
Câu 4. Đúng ghi Đ; sai ghi S vào ô trống . 
a/ 2 km 5 m = 205 m b/ số ngày của tháng tư là 10 ngày 
2 km 5 m = 2005 m số ngày của tháng 9 là 10 ngày 
Câu 5: Một sợi dây dài 48m, được chia thành 6 phần bằng nhau. Như vậy 5 phần như thế dài số mét là : 
A. 35 m        B. 40 m       C. 45 m         D. 50 m
Câu 6: Cho đoạn thẳng MP dài 20 cm . Biết N là trung điểm của đoạn MP. Tính độ dài của đoạn MN. 
 N	
M	 P
Độ dài đoạn MN là : .. 
Câu 7: Tìm x ?
 145 : x = 15 : 3	x : 7 = 1130 ( dư 3)
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
Câu 8 : Một miếng bìa hình chữ nhật có chiều dài là 24 cm, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích hình chữ nhật đó .
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................... Câu 9: Đặt tính rồi tính:
 2393 x 3 68309 : 8 .....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Câu 10 Trong một phép chia, số bị chia gấp 7 lần số chia. 
a/ Tìm thương của phép chia đó?
b/ Nếu số chia là 5 thì số bị chia là bao nhiêu ? 
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI NĂM
MÔN TOÁN LỚP 3 - NĂM HỌC 2018 – 2019
Câu 1: a. B ( 0,5 điểm)
 b. D ( 0,5 điểm)
Câu 2 : a. C ( 0,5 điểm)
 b. 70 000 ( 0,5 điểm)
Câu 3 : ( 1điểm ) : D 
Câu 4 : ( 1 điểm ): a/ S; Đ b/ S ; Đ
Câu 5 : (1 điểm) : B 
Câu 6: ) (1 điểm ) : MN là 10 cm
Câu 7: ( 1điểm ) Đúng mỗi phần cho 0,5 điểm 
145 : x = 15: 3 	x: 7 = 1130 ( dư 3)
 145 : x = 5 	x = 1130 x7 + 3
 X= 145 : 5	x = 7913
 x = 29
Câu 8 : ( 1 điểm ) 
	- Tính được chiều rộng 24 : 3 = 8 	 0,5 điểm	
	- Tính đúng diện tích hình chữ nhật:	24 x 8 = = 192 cm2	 0,25 điểm
	 - Đáp số đúng:	192 cm2	 0,25 điểm
Câu 9 : 1 điểm đặt tính đúng và tính đúng mỗi phần cho 0,5 điểm 
Câu 10: 1 điểm 
a/ Vì số bị chia gấp 7 lần số chia nên thương là 7 .( 0,5 điểm ) 
b/ Nếu số chia là 5 thì số bị chia là : 7 x5 = 35 ( 0,5 điểm ) 
Ma trận đề thi cuối năm môn Toán lớp 3
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Nhận biết
Mức 2
Thông hiểu
Mức 3
Vận dụng
Mức 4
VD sáng tạo
TỔNG
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Số học: Tìm số liền trước, số tự nhiên lớn nhất, các phép tính phép trừ có nhớ trong phạm vi 10 000 và 
100 000;, nhân, chia có dư . Tìm thành phần chưa biết , số bị chia, số chia chưa biết , giải toán 
Số câu
2
1
3
1
1
6
2
Câu số 
1,2
9
3,5,6
7
10
số điểm
2
1
4
1
1
6
2
Yếu tố đại lượng, hình học: Đổi các đơn vị đo độ dài; chu vi và Diện tích hình chữ nhật, hình vuông; 
số câu
1
1
1
1
câu số
4
8
Số điểm
1
1
1
1
Tổng
Số câu
7
3
Số điểm
7
3
Tổng điểm
10
TRƯỜNG TIỂU HỌC TỬ LẠC
Họ tên: .......................
Lớp: 
Ngày kiểm tra:...
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI NĂM
NĂM HỌC 2017 - 2018
MÔN: TIẾNG VIỆT - LỚP 2
Điểm
Đọc:..
Viết :.
T.Việt:
Lời nhận xét của giáo viên
......................................
..
..
..
A. Phần kiểm tra đọc (10 điểm)
I. Kiểm tra đọc thành tiếng (4 điểm). 
	Giáo viên thực hiện kiểm tra thông qua các tiết ôn tập cuối năm.
II. Kiểm tra đọc hiểu kết hợp kiểm tra từ và câu (6 điểm). 
 (Thời gian làm bài 35 phút). 1. Đọc thầm bài văn sau:
Cá rô lội nước
Những bác rô già, rô cụ lực lưỡng, đầu đuôi đen sì lẫn với màu bùn. Những cậu rô đực cường tráng mình dài mốc thếch. Suốt mùa đông ẩn náu trong bùn ao, bây giờ chúng chui ra, khoan khoái đớp bóng nước mưa mới ấm áp, rồi dựng vây lưng ra như ta trương cờ, rạch ngược qua mặt bùn khô, nhanh như cóc nhảy. Hàng đàn cá rô nô nức lội ngược trong mưa, nghe rào rào như đàn chim vỗ cánh trên mặt nước.
 (Theo Tô Hoài)
2. Dựa vào nội dung bài đọc, em hãy khoanh vào chữ cái đứng trước ý trả lời đúng nhất hoặc làm theo yêu cầu:
Câu 1. Cá rô có màu như thế nào? 
A. Giống màu đất.        B. Giống màu bùn.               C. Giống màu nước
Câu 2. Mùa đông, cá rô ẩn náu ở đâu? 
A. Ở các sông.            B. Trong đất.             C. Trong bùn ao.
Câu 3. Đàn cá rô lội ngược trong mưa tạo ra tiếng động như thế nào? 
A. Như cóc nhảy. 
B. Rào rào như đàn chim vỗ cánh. 
C. Nô nức lội ngược trong mưa.
Câu 4. Câu "Những cậu rô đực cường tráng mình dài mốc thếch." thuộc kiểu câu gì? 
A. Ai là gì?        B. Ai thế nào?            C. Ai làm gì?
Câu 5. Trong câu: "Ông em trồng cây táo để ăn quả" bộ phận gạch chân trả lời cho câu hỏi gì? 
A. Để làm gì?         B. Vì sao?            C. Khi nào?
Câu 6. Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau: 
Nóng - ..........; yếu - ..............; to - ................; dài - .............; thấp - .................
Câu 7. Viết lại câu sau cho đúng chính tả: chiều nay, bình có đi lao động không.
.............................................................................................................................................
Câu 8. Đặt câu hỏi trả lời cho bộ phận in đậm trong câu sau: 
"Mùa đông đến, chim én bay về phương Nam tránh rét"
..........................................................................................................................................................................................................
Giáo viên coi, chấm : 
 UBND HUYỆN KINH MÔN 
TRƯỜNG TIỂU HỌC TỬ LẠC
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI NĂM
NĂM HỌC 2018– 2019 MÔN: TIẾNG VIỆT – LỚP 2
B. Phần kiểm tra viết (10 điểm)
I. Chính tả (Nghe – viết) (4 điểm). Thời gian viết bài 20 phút.
 	GV đọc cho HS nghe - viết bài : “Cây và hoa bên lăng Bác” – SGK Tiếng Việt 2 tập 2, trang 72.
 Viết đoạn: “ Sau lăng,  tỏa hương ngào ngạt”
II. Tập làm văn (6 điểm). Thời gian làm bài 35 phút
 	 Chọn một trong hai đề sau:
Đề 1. Em hãy viết một đoạn văn (khoảng 3 - 5 câu) nói về mùa hè.
Đề 2. Quan sát ảnh Bác Hồ được treo trong lớp học, em hãy viết một đoạn văn ngắn từ 3 – 5 câu về ảnh Bác Hồ.
Hướng dẫn, đáp án và biểu điểm chấm bài KTĐK cuối năm
Môn Tiếng Việt lớp 2 
Năm học 2018 - 2019
A/ PHẦN ĐỌC
I. Kiểm tra đọc thành tiếng: (4 điểm). Giáo viên thực hiện kiểm tra trong các tiết ôn tập cuối năm.
Tiêu chuẩn cho điểm đọc
Điểm
Đọc rõ ràng, rành mạch, lưu loát
1 điểm
Ngắt nghỉ hơi đúng các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa.
1 điểm
Đọc diễn cảm
1 điểm
Trả lời đúng câu hỏi của giáo viên nêu
1 điểm
Cộng
4 điểm
Chú ý:
- Đọc sai từ 3 đến 6 tiếng trừ 0,25 điểm.
- Ngắt nghỉ hơi không đúng từ 2 đến 3 chỗ trừ 0,25 điểm.
- Giọng đọc chưa thể hiện rõ biểu cảm trừ 0,25 điểm.
II. Kiểm tra đọc hiểu kết hợp kiểm tra phần kiến thức Tiếng Việt (6 điểm)
Câu 1: Đáp án B (0,5 điểm) 
Câu 2: Đáp án C (0,5 điểm) 
Câu 3: Đáp án B (1 điểm) 
Câu 4: Đáp án B (0,5 điểm) 
Câu 5: Đáp án A.(1 điểm) 
Câu 6: Học sinh tím từ trái nghĩa đúng yêu cầu: nóng – lạnh; yếu – khoẻ; to – nhỏ (bé); dài – ngắn; thấp - cao (1 điểm) 
Câu 7: Đáp án "Mùa đông đến, chim én bay về đâu tránh rét?" (0,5 điểm) 
Câu 8: Học sinh viết hoa chữ đầu câu (Chiều) và tên riêng (Bình) và điền dấu chấm hỏi vào cuối câu. (1 điểm) 
B. Bài kiểm tra viết
I. Chính tả (4 điểm)
Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày sạch sẽ, đúng đoạn văn: 4 điểm.
- Mỗi lỗi chính tả trong bài viết (sai- lẫn phụ âm đầu, vần, thanh; không viết hoa đúng quy định) mỗi lỗi trừ 0.2 điểm.
- Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ hoặc trình bày bẩn,... bị trừ 1 điểm toàn bài.
II. Tập làm văn (6 điểm)
Hs viết được đoạn văn đúng yêu cầu, diễn đạt mạch lạc, biết dùng từ, đặt câu cho diểm tối đa. Nếu hs viết chưa đúng yêu cầu, diễn đạt chưa mạch lạc, chưa biết dùng từ, đặt câu thì tuỳ mức độ để trừ điểm. Cho điểm 5,5 – 5- 4,5- 4 – 3,5 – 3 – 2,5 – 2 – 1,5 – 1 – 0,5 - 0
Bảng ma trận đề KTĐK cuối năm môn Tiếng Việt lớp 2
Năm học 2018 - 2019
Mạch kiến thức, kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Đọc hiểu văn bản:
- Biết nêu nhận xét đơn giản một sô hình ảnh, nhân vật hoặc chi tiết trong bài đọc; liên hệ được với bản thân, thực tiễn bài học.
- Hiểu ý chính của đoạn văn, nội dung bài
- Biết rút ra bài học, thông tin đơn giản từ bài học.
Số câu
2
 1
3
Số điểm
1
 1
2
Kiến thức Tiếng Việt:
- Nhận biết được các từ chỉ sự vật, hoạt động, đặc điểm, tính chất.
- Nêu được các từ trái nghĩa với các từ cho sẵn
- Biết đặt câu và TLCH theo các kiểu câu Ai là gì? Ai làm gì? Ai thế nào? Biết đặt câu hỏi với các cụm từ Ở đâu? Như thế nào? Khi nào? Vì sao?
- Biết cách dùng dấu chấm, dấu phẩy, dấu chấm than, dấu hỏi chấm.
Số câu
2
1 
1 
1
2
3 
Số điểm
1,5
1 
0,5 
1
1,5
2,5 
Tổng
Số câu
4
 1
1
1
1 
5
3
Số điểm
2.5
1 
1
1
 1
3.5
2,5

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_hoc_ky_mon_toan_lop_3_nam_hoc_2018.doc
Giáo án liên quan