Đề kiểm tra định kì cuối học kỳ 2 môn Toán lớp 5 - Năm học 2018-2019 - Trường Tiểu học Tử Lạc
Câu 1: Số thập phân lớn nhất được viết từ 3 chữ số 5; 8; 9 là :
A. 5,89 B. 8,59 C. 95,8 D. 98,5
Câu 2: a/ Giá trị của chữ số 4 Trong số thập phân 81,045 là :
Đáp án : .
b/ Hiệu gữa giá trị của chữ số 4 và chữ số 5 của số 81,045 là bao nhiêu :
Đáp án : .
Câu 3: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng.
a) 3 giờ 15 phút = .phút
A 185 B. 195 C. 135 D. 165
b) 8 m 3 8 dm 3 = .m 3
A 88 B. 808 C. 8,008 D.8,08
Câu 4: Đúng ghi Đ; sai ghi S vào ô trống .
Một ô tô đi từ địa điểm A đến địa diểm B với vận tốc 50 km/ giờ. Ô tô đi từ A lúc 7 giờ và đến B lúc 9 giờ 30 phút . Hỏi quãng đường AB dài bao nhiêu km ?
A. 112 km B. 112,5 km
C. 125 km D. 125,5 km
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2018- 2019 LỚP 5 Mạch kiến thức, kĩ năng Số câu và số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng TN KQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Kiến thức ban đầu về số thập phân, kĩ năng thực hành tính với số thập phân; PHÂN SỐ tỉ số phần trăm, tìm một thành phần chưa biết trong phép tính. Số câu 1 2 1 1 1 4 2 Câu số 1 5,6 2 7 9 Số điểm 1 2 1 1 1 4 2 Chuyển đổi đơn vị đo khối lượng, thời gian, diện tích, thể tích. Số câu 1 1 Câu số 3 Số điểm 1 1 Tính diện tích, thể tích một số hình đã học. Số câu 1 1 Câu số 8 Số điểm 1 2 Giải bài toán về chuyển động đều Số câu 1 1 Câu số 4 Số điểm 1 1 Tổng Số câu 6 3 Số điểm 6 4 phßng gd&®t kinh m«n BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ II trêng th tö l¹c Môn: Toán lớp 5 Năm học 2018- 2019 ( Thời gian làm bài 40 phút ) Họ và tên:................................................... Lớp: ........ Điểm Nhận xét của giáo viên GV coi , chấm Đọc:.. Viết : . Tiếng việt . ................................................. ............................................. .............................................. .................................................................................................. Câu 1: Số thập phân lớn nhất được viết từ 3 chữ số 5; 8; 9 là : 5,89 B. 8,59 C. 95,8 D. 98,5 Câu 2: a/ Giá trị của chữ số 4 Trong số thập phân 81,045 là : Đáp án : .................. b/ Hiệu gữa giá trị của chữ số 4 và chữ số 5 của số 81,045 là bao nhiêu : Đáp án : ...................... Câu 3: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng. 3 giờ 15 phút = ........phút A 185 B. 195 C. 135 D. 165 b) 8 m 3 8 dm 3 = ..m 3 A 88 B. 808 C. 8,008 D.8,08 Câu 4: Đúng ghi Đ; sai ghi S vào ô trống . Một ô tô đi từ địa điểm A đến địa diểm B với vận tốc 50 km/ giờ. Ô tô đi từ A lúc 7 giờ và đến B lúc 9 giờ 30 phút . Hỏi quãng đường AB dài bao nhiêu km ? 112 km B. 112,5 km C. 125 km D. 125,5 km Câu 5: Theo kế hoạch một đội sản xuất phải làm 1200 sản phẩm trong 5 ngày. Sang đến ngày thứ tư đội đó đã sản xuất được 90 % số sản phẩm. Hỏi đội còn phải sản xuất bao nhiêu sản phẩm nữa thì hoàn thành kế hoạch. A. 1080 B. 120 C. 1020 D. 60 46,3 + 13,56 : 12 3 x 8,2 – 3,2 Câu 6: Nối mỗi biểu thức với giá trị của biểu thức đó . 21,4 46,436 47,43 Câu 7 : Tìm X . X : 2,5 +15 5, 8 = 161,8 44, 8 : x = 3,2 .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................. Câu 8 : Cho hình chữ nhật ABCD có chiều dài 16cm và chiều rộng bằng chiều dài. a/ Tính diện tích hình chữ nhật ABCD. b/ Kéo dài DC một đoạn CM về phía C, nối BM ta được diện tích mở rộng là hình tam giác BMC. Biết diện tích phần mở rộng là 24 cm2,tính độ dài cạnh CM. Bài giải .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. Câu 9: Tìm X , biết : x x 3 + x + 0,5 x 2 + x + 9 + x x 5 = 100 .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ............ .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ............. ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ------------------------------------------------Hết ------------------------------------------------------- TRƯỜNG TH TỬ LẠC HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 5 CUỐI HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2018 – 2019 Câu đáp án điểm 1 D 1 điểm 2 a/ 4/100 hoặc 0,04 b/ 7/200 hoặc 0,035 1 điểm đúng mỗi phần cho 0,5 điểm 3 a/ B b/ C đúng mỗi phần cho 0,5 điểm 4 S; B. S; C.Đ ; D.S 1 điểm đúng mỗi phần cho 0,25 điểm. 5 120 điểm 6 3x 8,2 – 3,2 nối21,4 46,3 + 13,56 : 12 nối 47,43 1 điểm -Nối đúng mỗi biểu thức cho 0,5 điểm Câu 7: ( 1 điểm ) Làm đúng mỗi phần được 0,5 điểm. X : 2,5 +15 5, 8 = 161,8 44, 8 : x = 3,2 x : 2,5 = 161,8 – 155.8 x = 44,8 : 3,2 x : 2,5 = 6 x = 14 x = 6 x2,5 x = 15 Câu 8: ( 2 điểm ) cách đánh giá cho điểm như sau : a/ Chiều rộng hình chữ nhật là : 16 x ½ = 8 ( cm ) 0,5 điểm Diện tích hình chữ nhật ABCD là : 16 x 8 = 128 ( cm2) 0,5 điểm b/ HS vễ hình . 0,25 điểm Phần mở rộng là 1 hình tam giác có cạnh BC dài 8 cm và diện tích là 24 cm2 nên độ dài cạnh CM là : 24x 2 : 8 = 6 (cm ) 0,5 điểm đáp số : a/ 128 cm2 b/ 6 cm 0,25 điểm HS có thể làm cách khác đúng vẫn cho điểm. Câu 9 : ( 1 điểm ) Tìm x x x 3 + x + 0,5 x 2 + x + 9 + x x 5 = 100 ( x x 3 + x + x + x x 5 ) + ( 0,5 x 2 + 9 ) = 100 0,2 điểm x x ( 3 + 1+ 1 + 5 ) + ( 1 + 9 ) = 100 0,2 điểm x x 10 + 10 = 100 0,2 điểm x x 10 = 100 – 10 0,2 điểm x x 10 = 90 0,1 điểm x = 90 : 10 0,1 điểm x = 9 BGH DUYỆT ------------------------------ HẾT ------------------------------- Câu 8:(1 điểm) (M2): Một tấm bìa được tô màu như hình vẽ bên. 10cm Tính diện tích phần không được tô màu. 10 cm Bài giải 10cm Câu 9: (1 điểm) (M3):/2đ Một ô tô đi từ A lúc 7 giờ đến B lúc 11 giờ 45 phút. Ô tô đi với vận tốc 48 km/ giờ và nghỉ dọc đường mất 15 phút.Tính quãng đường AB. Bài giải ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ................................................................................................................................... ............................................................................................................................. Câu 10:/1đ (M4) Tìm x , biết : x + x + x + 0,5 x 0,4 + x + 0,8 + x = 13,5 .............................................................................. .............................................................................. .............................................................................. .............................................................................. Câu 11. Một bể nước dạng HHCN có chiều dài 20 m, chiều rộng 9 m và cao 4,5 m( đo trong lòng bể ) . Người ta đổ 4/5 nước vào bể. Hỏi còn thiếu bao nhiêu l nước nữa thì đầy bể? ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ................................................................................................................................... ............................................................................................................................. Câu 13. Tìm x X + 3,45 x 2 = 345 x - 34,6 : 2 =1 45,8 ............................................................................................................................. ................................................................................................................................... ............................................................................................................................. Phần trắc nghiệm: ( 3 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1: Trong các số thập phân 85,902 chữ số 2 thuộc hàng nào ? A. Hàng chục B. Hàng trăm C. Hàng phần nghìn D. Hàng phần trăm Câu 2: Tỉ số phần trăm của 25 và 40 là : A. 625% B. 62,5% C. D. 0,625 Câu 3: Phân số viết dưới dạng số thập phân là: A. 2,5 B. 4 C. 0,4 D. 0,04 Câu 4: Khoảng thời gian nào bằng 4 giờ 48 phút? A. 4,48 giờ B. 428 phút C. 4,8 giờ D. 288 phút Câu 5: Một hình lập phương có cạnh 5cm . Thể tích của hình lập phương đó là: A.125cm3 B. 105cm3 C. 115cm3 D. 135cm3 Câu 6: Người ta sơn toàn bộ mặt ngoài của một cái thùng tôn có nắp dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 8dm, chiều rộng 5dm và chiều cao 4dm. Hỏi diện tích được sơn bằng bao nhiêu dm2 ? A. 80dm2 B. 184 dm2 C. 104dm2 D. 144dm2 II. Phần tự luận (7 điểm) Câu 1: Đặt tính rồi tính a. 245,9 + 13, 26 b. 82,3 – 27,96 c. 45,5 3,8 d. 910,8 : 3,6 . ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Câu 2: Viết số thích hợp vào chỗ trống a. 2ha 6 dam2 = ................ha b.giờ = ............... phút c. 34,2 m3 = ............... dam3 d. dm3= ............... cm3 Câu 4: Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có kích thước trong lòng bể là chiều dài 2,1 m, chiều rộng kém chiều dài 0,6m và chiều cao 1,6m. a. Hỏi bể đó chứa đầy được bao nhiêu lít nước? (1dm3 = 1 lít) b. Bể có đầy nước, sau một tuần lễ dùng nước, mực nước trong bể giảm đi 1,2m. Tính trung bình mỗi ngày người ta dùng hết bao nhiêu lít nước? Câu 3: Một người đi xe máy từ A lúc 8 giờ 45 phút và đến B lúc 12 giờ, với vận tốc là 36km/giờ. Dọc đường nghỉ 30 phút. Tính quãng đường từ A đến B. .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
File đính kèm:
- de_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_hoc_ky_2_mon_toan_lop_5_nam_hoc_201.doc