Đề kiểm tra định kì cuối học kỳ 2 môn Toán lớp 5 - Năm học 2014-2015 - Trường Tiểu học Tứ Lạc

I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm) Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng nhất:

C©u 1 : Ch÷ sè 9 cña sè 5,389 cã gi¸ trÞ lµ :

 A. 9 B. 0,9 C. 0,09 D. 0,009

C©u 2: Hỗn số 1 viết dưới dạng số thập phân bằng :

A. 1,35 B. 1,53 C. 1,6 D. 1,06

C©u 3: Số mà 35 % của nó bằng 70 là :

A. 20 B. 200 C. 220 D. 24,5

C©u 4: Một người đi xe đạp trong 15 phút đi được quãng đường dài 4,5 km. Vận tốc của người đi xe đạp đó là :

A. 0,3 km/ giờ B. 67,5 km/ giờ C. 12 km/ giờ D. 18 km/ giờ.

C©u 5: 2015 cm3 = .dm3. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là :

A. 20,15 B. 2,015 C. 2,015 dm3 D. 0,2015

Câu 6: Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 3,4 cm, chiều rộng bằng 2,6 cm , chiều cao bằng

 

doc9 trang | Chia sẻ: Khải Trần | Ngày: 28/04/2023 | Lượt xem: 145 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra định kì cuối học kỳ 2 môn Toán lớp 5 - Năm học 2014-2015 - Trường Tiểu học Tứ Lạc, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
UBND HUYỆN KINH MÔN
 TRƯỜNG TH TỬ LẠC
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KỲ II 
MÔN: TOÁN - LỚP Điểm:
....
5
NĂM HỌC 2014-2015
(Thời gian: 40 phút- Không kể thời gian giao đề)
- Họ và tên: .................................................... 	
- Lớp 5......
- Ngày kiểm tra: 18/5/2015
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm) Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng nhất:
C©u 1 : Ch÷ sè 9 cña sè 5,389 cã gi¸ trÞ lµ : 
	A. 9 B. 0,9 C. 0,09 D. 0,009
C©u 2: Hỗn số 1 viết dưới dạng số thập phân bằng : 
A. 1,35 B. 1,53 C. 1,6 D. 1,06
C©u 3: Số mà 35 % của nó bằng 70 là : 
A. 20 B. 200 C. 220 D. 24,5
C©u 4: Một người đi xe đạp trong 15 phút đi được quãng đường dài 4,5 km. Vận tốc của người đi xe đạp đó là : 
A. 0,3 km/ giờ B. 67,5 km/ giờ C. 12 km/ giờ D. 18 km/ giờ. 
C©u 5: 2015 cm3 = ...........dm3. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là : 
A. 20,15 B. 2,015 C. 2,015 dm3 D. 0,2015 
Câu 6: Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 3,4 cm, chiều rộng bằng 2,6 cm , chiều cao bằng trung bình cộng của chiều dài và chiều rộng. Vậy thể tích của hình đó là : 
A. 26,52 cm3 B. 25,52 cm2 C. 26,25 cm3 D. 36 cm3
II/ PHẦN TỰ LUẬN ( 7 điểm)
Câu 1: ( 2 điểm ) Đặt tính rồi tính. 
 a) 34,56 + 267, 97 b) 456,08 – 209,479
. 
 c) 45,03 x 7,2 d) 57,85 : 6,5 
Câu 2 : ( 2 điểm ) Một thanh sắt dài 6 dm cân nặng 4,5 kg. Hỏi thanh sắt cùng loại dài 1,8 m cân nặng bao nhiêu kg? 
Bài giải
.................
Câu 3: (3 điểm ) Cho hình thang ABCD, có đáy bé bằng 24 cm, đáy lớn bằng đáy bé, chiều cao bằng 15 cm. Tính .
 Diện tích của hình thang .
 Hãy so sánh diện tích của hình tam giác ABC và ACD. 
 ( Yêu cầu học sinh tự vẽ hình ) 
........................
......................
.........
........
Tử Lạc, ngày  tháng  năm 2015
T/M Nhà trường
UBND HUYỆN KINH MÔN
 TRƯỜNG TH TỬ LẠC
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM 
MÔN: TOÁN - LỚP 5
NĂM HỌC 2014-2015
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM : 3 ĐIỂM 
	- Biểu điểm: Mỗi câu đúng được 0,5 điểm 
	- Đáp án:
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
D
C
B
D
B
A
Ii/ PhÇn tù luËn : 7 điểm 
Câu 1: ( 2 điểm ) 
- Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm. 
Câu 2 : ( 2 điểm ) : 
Học sinh làm một trong 3 cách : 
Cách 1: Đổi 1,8 m = 18 dm ( 0,5 điểm )
 18 dm gấp 6 dm số lần là : 18 : 6 = 3 lần. ( 0,5 điểm ) 
 Thanh sắt dài 18 dm cân nặng là : 4,5 x 3 = 13,5 ( kg ) ( 0,5 điểm ) 
 - Ghi đúng đáp số cho : ( 0,5 điểm ) 
( Nếu sai câu trả lời trừ 0,25 điểm )
Cách 2: Đổi 1,8 m = 18 dm ( 0,5 điểm )
 Thanh sắt dài 1 dm cân nặng : 4,5 : 6 = 0, 75 ( kg ) ( 0,5 điểm ) 
 Thanh sắt dài 18 dm cân nặng là : 0,75 x 15 = 13,5 ( kg ) ( 0,5 điểm )
 - Ghi đúng đáp số cho : ( 0,5 điểm ) 
Cách 3: đổi 6 dm = 0,6 m ( 0,5 điểm )
 Thanh sắt dài 1 m cân nặng là : 4,5 : 0,6 = 7,5 ( kg ) ( 0,5 điểm )
 Thanh sắt dài 1,8 cân nặng là : 7,5 x 1,8 = 13,5 ( kg ) ( 0,5 điểm )
 - Ghi đúng đáp số cho : ( 0,5 điểm ) 
Câu 3: ( 3 điểm ) 
Phần a) 
 - Vẽ đúng hình ( cho 0,5 điểm )
Tìm đúng đáy lớn: 24 x = 32 ( cm) ( cho 0,5 điểm.)
Tìm được diện tích hình thang : ( 32 + 24 ) x 15 : 2 = 420 ( cm2) ( cho 0,75 điểm )
Phần b) * So sánh được diện tích hai hình tam giác 
Xét hai tam giác ABC và ACD 
 + có chiều cao bằng nhau vì cùng bằng chiều cao hình thang. : 0,5 điểm .
+ Có đáy AB = đáy CD .
Vậy diện tích tam giác ABC = diện tích tam giác ACD.	 : 0,25 điểm 	 
 Ghi đáp số đúng : a) 420 0,5 điểm cm2 
 b) S ABC = S ACD .
* Cách 2: Học sinh có thể so sánh bằng cách khác: Tìm diện tích mỗi tam giác và so sánh 
- Tìm được diện tích tam giác ABC cho 0,5 điểm.
- Tìm được diện tích tam giác ACD cho : 0,25 điểm.
- So sánh được diện tích hai hình cho 0,25 điểm.
Tử Lạc, ngày  tháng  năm 2015
T/M Nhà trường
UBND HUYỆN KINH MÔN
 TRƯỜNG TH TỬ LẠC
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KỲ II 
MÔN: TOÁN - LỚP Điểm:
....
5
NĂM HỌC 2014-2015
(Thời gian: 40 phút- Không kể thời gian giao đề)
- Họ và tên: .................................................... 	
- Lớp 5......
- Ngày kiểm tra: 18/5/2015
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm) Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng nhất:
C©u 1 : Ch÷ sè 9 cña sè 5,389 cã gi¸ trÞ lµ : 
	A. 9 B. 0,9 C. 0,09 D. 0,009
C©u 2: Hỗn số 1 viết dưới dạng số thập phân bằng : 
A. 1,35 B. 1,53 C. 1,6 D. 1,06
C©u 3: Số mà 35 % của nó bằng 70 là : 
A. 20 B. 200 C. 220 D. 24,5
C©u 4: Một người đi xe đạp trong 15 phút đi được quãng đường dài 4,5 km. Vận tốc của người đi xe đạp đó là : 
A. 0,3 km/ giờ B. 67,5 km/ giờ C. 12 km/ giờ D. 18 km/ giờ. 
C©u 5: 2015 cm3 = ...........dm3. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là : 
A. 20,15 B. 2,015 C. 2,015 dm3 D. 0,2015 
Câu 6: Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 3,4 cm, chiều rộng bằng 2,6 cm , chiều cao bằng trung bình cộng của chiều dài và chiều rộng. Vậy thể tích của hình đó là : 
A. 26,52 cm3 B. 25,52 cm2 C. 26,25 cm3 D. 36 cm3
II/ PHẦN TỰ LUẬN ( 7 điểm)
Câu 1: ( 2 điểm ) Đặt tính rồi tính. 
 a) 34,56 + 267, 97 b) 456,08 – 209,479
. 
 c) 45,03 x 7,2 d) 57,85 : 6,5 
Câu 2 : ( 2 điểm ) Một thanh sắt dài 6 dm cân nặng 4,5 kg. Hỏi thanh sắt cùng loại dài 1,8 m cân nặng bao nhiêu kg? 
Bài giải
.................
Câu 3: (3 điểm ) Cho hình thang ABCD, có đáy bé bằng 24 cm, đáy lớn bằng đáy bé, chiều cao bằng 15 cm. Tính .
 Diện tích của hình thang .
 Hãy so sánh diện tích của hình tam giác ABC và ACD. 
 ( Yêu cầu học sinh tự vẽ hình ) 
........................
......................
.........
.....................
........
Họ và tên GV coi: 1)..............................................	2) .....................................................
Họ và tên GV chấm: 1)...............................................	2) .....................................................
UBND HUYỆN KINH MÔN
 TRƯỜNG TH TỬ LẠC
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM 
MÔN: TOÁN - LỚP 5
NĂM HỌC 2014-2015
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM : 3 ĐIỂM 
	- Biểu điểm: Mỗi câu đúng được 0,5 điểm 
	- Đáp án:
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
D
C
B
D
B
A
Ii/ PhÇn tù luËn : 7 điểm 
Câu 1: ( 2 điểm ) 
- Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm. 
Câu 2 : ( 2 điểm ) : 
Học sinh làm một trong 3 cách : 
Cách 1: Đổi 1,8 m = 18 dm ( 0,5 điểm )
 18 dm gấp 6 dm số lần là : 18 : 6 = 3 lần. ( 0,5 điểm ) 
 Thanh sắt dài 18 dm cân nặng là : 4,5 x 3 = 13,5 ( kg ) ( 0,5 điểm ) 
 - Ghi đúng đáp số cho : ( 0,5 điểm ) 
( Nếu sai câu trả lời trừ 0,25 điểm )
Cách 2: Đổi 1,8 m = 18 dm ( 0,5 điểm )
 Thanh sắt dài 1 dm cân nặng : 4,5 : 6 = 0, 75 ( kg ) ( 0,5 điểm ) 
 Thanh sắt dài 18 dm cân nặng là : 0,75 x 15 = 13,5 ( kg ) ( 0,5 điểm )
 - Ghi đúng đáp số cho : ( 0,5 điểm ) 
Cách 3: đổi 6 dm = 0,6 m ( 0,5 điểm )
 Thanh sắt dài 1 m cân nặng là : 4,5 : 0,6 = 7,5 ( kg ) ( 0,5 điểm )
 Thanh sắt dài 1,8 cân nặng là : 7,5 x 1,8 = 13,5 ( kg ) ( 0,5 điểm )
 - Ghi đúng đáp số cho : ( 0,5 điểm ) 
Câu 3: ( 3 điểm ) 
Phần a) 
 - Vẽ đúng hình ( cho 0,5 điểm )
Tìm đúng đáy lớn: 24 x = 32 ( cm) ( cho 0,5 điểm.)
Tìm được diện tích hình thang : ( 32 + 24 ) x 15 : 2 = 420 ( cm2) ( cho 0,75 điểm )
Phần b) * So sánh được diện tích hai hình tam giác 
Xét hai tam giác ABC và ACD 
 + có chiều cao bằng nhau vì cùng bằng chiều cao hình thang. : 0,5 điểm .
+ Có đáy AB = đáy CD .
Vậy diện tích tam giác ABC = diện tích tam giác ACD.	 : 0,25 điểm 	 
 Ghi đáp số đúng : a) 420 0,5 điểm cm2 
 b) S ABC = S ACD .
* Cách 2: Học sinh có thể so sánh bằng cách khác: Tìm diện tích mỗi tam giác và so sánh 
- Tìm được diện tích tam giác ABC cho 0,5 điểm.
- Tìm được diện tích tam giác ACD cho : 0,25 điểm.
- So sánh được diện tích hai hình cho 0,25 điểm.
Tử Lạc, ngày  tháng  năm 2015
T/M Nhà trường

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_hoc_ky_2_mon_toan_lop_5_nam_hoc_201.doc
Giáo án liên quan