Đề kiểm tra định kì cuối học kỳ 2 môn Toán lớp 1 - Năm học 2018-2019 - Trường Tiểu học Tử Lạc

Câu 1: Trong các số : 45 , 68 , 98 , 44 , số nào nhỏ nhất

A . 45 B . 98 C . 68 D . 44

Câu 2 : Số tròn chục lớn hơn 80 và nhỏ hơn 100 là :

A . 70 B . 90 C . 89 D . 95

Câu 3:Đúng ghi Đ; sai ghi S vào

a/ 35 cm + 14cm = 49 b/ 54 cm – 12 cm + 43 cm = 84 cm

90cm – 60 cm = 30 cm 75cm + 25 cm – 30 cm = 70 cm

Câu 4 : Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng

 Quyển truyện của Lan dày 65 trang, Lan đã đọc 23 trang. Hỏi Lan còn đọc bao nhiêu trang nữa thì hết quyển truyện đó ?

 A. 42 trang B. 41 trang C. 88 trang D. 78 trang

 

doc5 trang | Chia sẻ: Khải Trần | Ngày: 28/04/2023 | Lượt xem: 194 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra định kì cuối học kỳ 2 môn Toán lớp 1 - Năm học 2018-2019 - Trường Tiểu học Tử Lạc, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA TOÁN lớp 1
CHỦ ĐỀ
Số câu/ Câu số/
Điểm số 
Mức 1 
Mức 2 
Mức 3 
Mức 4 
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
SỐ HỌC 
Giải toán có lời văn
Số câu
4
2
2
1
1
6
 2
Câu số
1,2,4,5
8,9
10
6
Số điểm
3
3,5
1
1
5
3,5
ĐẠI LƯỢNG
Số câu
1
1
Câu số
3
Số điểm
1
1
HÌNH HỌC
Số câu
1
1
Câu số
7
Số điểm
0,5
0,5
CỘNG
4
1
2
2
1
8
2
ĐÁP ÁN VÀ CÁCH CHO ĐIỂM MÔN TOÁN LỚP 1
HỌC KÌ II NĂM HỌC 2018- 2019
Câu 1
Câu 2
Câu 3 
Câu 4
Câu 5
Câu 6
CÂU 7
D
B
A/ SĐ
B/ S;Đ
A
NỐI ĐÚNG 
10
6 HÌNH
0,5 điểm
1 điểm
1 điểm
0,5 điểm
1 điểm
1 điểm
0,5 ĐIỂM
Câu 8 : ( 2 điểm): ĐẶT TÍNH và Làm đúng mỗi phép tính được 0, 5 điểm; đặt tính sai trừ mỗi phép tính o,25 điểm.
Câu 9 : ( 1,5 điểm): Viết đúng lời giải được 0, 5 điểm ; 
 Viết đúng phép tính 0,5 điểm
 Viết đúng đáp số được 0,5 điểm
Câu 10 : ( 1 điểm): Nối đúng số vào mỗi ô trống được 0, 5 điểm
PHÒNG GD & ĐT KINH MÔN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ II
 TRƯỜNG TH TỬ LẠC NĂM HỌC: 2018 -2019
 MÔN: TOÁN – LỚP 1
 ( Thời gian làm bài 40 phút )
Họ và tên:................................................... 
Lớp : ..
Điểm
 Nhận xét của giáo viên
 GV coi, chấm
.........................
...................................................................................
...................................................................................
..................................................................................
......................................
.....................................
Câu 1: Trong các số : 45 , 68 , 98 , 44 , số nào nhỏ nhất 
A . 45
B . 98
C . 68
D . 44
Câu 2 : Số tròn chục lớn hơn 80 và nhỏ hơn 100 là : 
A . 70
B . 90
C . 89
D . 95
Câu 3:Đúng ghi Đ; sai ghi S vào 
a/ 35 cm + 14cm = 49 b/ 54 cm – 12 cm + 43 cm = 84 cm
90cm – 60 cm = 30 cm 75cm + 25 cm – 30 cm = 70 cm
Câu 4 : Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng 
 Quyển truyện của Lan dày 65 trang, Lan đã đọc 23 trang. Hỏi Lan còn đọc bao nhiêu trang nữa thì hết quyển truyện đó ? 
 A. 42 trang B. 41 trang C. 88 trang D. 78 trang 
Câu 5: Nối theo mẫu . 
Mười bảy
59
Năm mươi chín
85
Tám mươi lăm
99
Chín mươi chín
17
Câu 6 : Bạn Hà nghĩ ra một số, biết rằng nếu lấy số đó cộng với 40 rồi cộng với 30 thì được kết quả là 80 . Vậy số bạn Hà nghĩ là bao nhiêu ? 
Viết đáp án của em vào chỗ chấm : Số bạn Hà đã nghĩ là : 
Câu 7 : Hình vẽ bên có: 
 . ...... hình tam giác. 
Câu 8: Đặt tính rồi tính 	
 55 + 22
96 - 34
9 + 80
76 - 50
Câu 9 : Khối lớp Một có 88 bạn, trong đó có 36 bạn nữ. Hỏi khối lớp Một có bao nhiêu bạn Nam ? 	
Bài giải
 Câu 10 : Nối số thích hợp với ô trống. 
 45 + = 48	 76 - 3 < < 52 + 24 
 75
 73
 74
 3
 4

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_hoc_ky_2_mon_toan_lop_1_nam_hoc_201.doc