Đề kiểm tra định kì cuối học kỳ 2 môn Tiếng Việt Lớp 3 - Năm học 2016-2017 - Trường Tiểu học Thượng Quân (Có hướng dẫn chấm)

 - HS gắp thăm đọc một trong các bài sau:

1. Bài: " Cuộc chạy đua trong rừng ” - T. Việt 3 - tập 2 - trang 80- Đọc đoạn 4.

2. Bài: "Buổi học thể dục" - T. Việt 3 - tập 2 - trang 89 - Đọc đoạn 2.

3. Bài: “ Một mỏi nhà chung” - Tiếng Việt 3 – Tập 2 – Trang 100.

Đọc 5 khổ thơ đầu.

4. Bài 4: “ Bỏc sĩ Y - ộc – xanh” - Tiếng Việt 3 – Tập–Trang 106 - Đọc đoạn 1 + 2.

5. Bài 5: “ Cúc kiện Trời” - Tiếng Việt 3 – Tập 2 – Trang 122 - Đọc đoạn 2.

6. Bài 6: “ Mặt trời xanh của tụi” - Tiếng Việt 3 – Tập 2 – Trang 125- Đọc cả bài.

7. Bài 7: “ Sự tớch chỳ Cuội cung trăng” - Tiếng Việt 3 – Tập 2 – Trang 131.

Đọc đoạn 3.

 ( Thời gian đọc khoảng 1 phút / bài đọc )

 - HS trả lời 1 câu hỏi về nội dung đoạn ( bài) vừa đọc do GV nêu.

* HƯỚNG DẪN CHẤM

 Đọc thành tiếng ( 4 điểm ):

- Đọc vừa đủ nghe, rừ ràng; tốc độ đạt yêu cầu - ( 1 điểm )

- Đọc đúng tiếng, từ ( không đọc sai quá 5 tiếng ) - ( 1 điểm )

- Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rừ nghĩa - ( 1 điểm )

- Trả lời đúng câu hỏi về nội dung đoạn đọc - ( 1 điểm )

 

doc10 trang | Chia sẻ: Khải Trần | Ngày: 08/05/2023 | Lượt xem: 254 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra định kì cuối học kỳ 2 môn Tiếng Việt Lớp 3 - Năm học 2016-2017 - Trường Tiểu học Thượng Quân (Có hướng dẫn chấm), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tr­êng tiÓu häc
th­îng QuËn
®Ò kiÓm tra ®Þnh kú cuèi häc kú iI
M«n: TiÕng viÖt - líp 3
N¨m häc: 2016 - 2017
* PhÇn kiÓm tra ®äc thµnh tiÕng:
 - HS g¾p th¨m đọc mét trong c¸c bµi sau:
1. Bµi: " Cuéc ch¹y ®ua trong rõng ” - T. ViÖt 3 - tËp 2 - trang 80- §äc ®o¹n 4.
2. Bµi: "Buæi häc thÓ dôc" - T. ViÖt 3 - tËp 2 - trang 89 - §äc ®o¹n 2.
3. Bài: “ Một mái nhà chung” - Tiếng Việt 3 – Tập 2 – Trang 100.
Đọc 5 khổ thơ đầu.
4. Bài 4: “ Bác sĩ Y - éc – xanh” - Tiếng Việt 3 – Tập–Trang 106 - Đọc đoạn 1 + 2.
5. Bài 5: “ Cóc kiện Trời” - Tiếng Việt 3 – Tập 2 – Trang 122 - Đọc đoạn 2.
6. Bài 6: “ Mặt trời xanh của tôi” - Tiếng Việt 3 – Tập 2 – Trang 125- Đọc cả bài.
7. Bài 7: “ Sự tích chú Cuội cung trăng” - Tiếng Việt 3 – Tập 2 – Trang 131.
Đọc đoạn 3.
 ( Thêi gian ®äc kho¶ng 1 phót / bµi ®äc )
 - HS tr¶ lêi 1 c©u hái vÒ néi dung ®o¹n ( bµi) võa ®äc do GV nªu.
* h­íng dÉn chÊm
 Đọc thành tiếng ( 4 điểm ): 
- Đọc vừa đủ nghe, rõ ràng; tốc độ đạt yêu cầu - ( 1 điểm )
- Đọc đúng tiếng, từ ( không đọc sai quá 5 tiếng ) - ( 1 điểm )
- Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa - ( 1 điểm )
- Trả lời đúng câu hỏi về nội dung đoạn đọc - ( 1 điểm )
Tr­êng tiÓu häc
th­îng QuËn
§Ò kiÓm tra ®Þnh kú cuèi häc kú II
M«n: TiÕng viÖt - líp 3
N¨m häc: 2016 - 2017
* PhÇn kiÓm tra ®äc thµnh tiÕng:
Bµi: " Cuéc ch¹y ®ua trong rõng ” - T. ViÖt 3 - tËp 2 - trang 80- §äc ®o¹n 4.
Bµi: "Buæi häc thÓ dôc" - T. ViÖt 3 - tËp 2 - trang 89 - §äc ®o¹n 2.
Bài: “ Một mái nhà chung” - Tiếng Việt 3 – Tập 2 – Trang 100.
Đọc 5 khổ thơ đầu.
Bài 4: “ Bác sĩ Y - éc – xanh” - Tiếng Việt 3 – Tập–Trang 106 - Đọc đoạn 1 + 2.
Bài 5: “ Cóc kiện Trời” - Tiếng Việt 3 – Tập 2 – Trang 122 - Đọc đoạn 2.
Bài 6: “ Mặt trời xanh của tôi” - Tiếng Việt 3 – Tập 2 – Trang 125- Đọc cả bài.
Bài 7: “ Sự tích chú Cuội cung trăng” - Tiếng Việt 3 – Tập 2 – Trang 131.
Đọc đoạn 3.
Tr­êng tiÓu häc
th­îng QuËn
Bµi kiÓm tra ®Þnh kú cuèi häc kú iI
M«n: TiÕng viÖt - líp 3
N¨m häc: 2016 - 2017
 Hä vµ tªn: ..................................................
 Líp: ...........................................................
Điểm
Nhận xét của thầy cô
Đọc:
Viết:
T.Việt:
.....................
......................
......................
 * KiÓm tra ®äc:
 1. §äc thµnh tiÕng:
 2. §äc thÇm vµ lµm bµi tËp: Thêi gian kho¶ng 35 phót
Bµi ®äc: Nghe nhạc
 Đang chơi bi mải miết
 Bỗng nghe nổi nhạc đài
 Bé Cương dừng tay lại
 Chân giẫm nhịp một hai.
 Tiếng nhạc lên cao vút
 Cương lắc nhịp cái đầu
 Cây trước nhà cũng lắc
 Lá xanh va vào nhau
 Tiếng nhạc dồn réo rắt
 Người Cương cũng rung theo
 Viên bi lăn trên đất
 Rồi nằm im, trong veo
 VÕ VĂN TRỰC 
 Khoanh vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng nhất cho các câu từ câu 1 đến câu 6:
Câu 1: Bé Cương đang chơi bi thì nghe thấy tiếng gì?
A. Tiếng nhạc đài. 
B. Tiếng ai đang hát. 
C. Tiếng nhạc trên ti vi.
Câu 2: Khi nghe thấy tiếng nhạc nổi lên, bé Cương đã làm gì?
A. Dừng việc chơi bi lại.
B. Giẫm chân, lắc lư người theo tiếng nhạc.
C. Cả hai ý trên.
Câu 3: Chi tiết nào cho thấy cảnh vật xung quanh bé Cương cũng hòa theo tiếng nhạc?
A. Lá xanh va vào nhau, tiếng nhạc dồn réo rắt, viên bi lăn trên đất.
B. Cây trước nhà cũng lắc, lá xanh va vào nhau, viên bi lăn trên đất.
C. Cây trước nhà cũng lắc, tiếng nhạc dồn réo rắt, lá xanh va vào nhau. 
Câu 4: Câu: “ Tiếng nhạc dồn réo rắt. ” thuộc mẫu câu nào đã học?
A. Ai thế nào? 
B. Ai làm gì? 
C. Ai là gì?
Câu 5: Bộ phận được gạch chân trong câu: ‘‘ Cương lắc nhịp cái đầu.’’ trả lời cho câu hỏi nào?
A. là gì?
B. làm gì? 
C. như thế nào?
Câu 6: Trong các câu sau, câu nào được sử dụng biện pháp nhân hóa?
A. Tiếng nhạc lên cao vút
B. Cương lắc nhịp cái đầu
C. Cây trước nhà cũng lắc
Câu 7: Viết một câu miêu tả hành động của bé Cương khi nghe nhạc.
......................................................................................................................................
Câu 8: Viết tiếp vào chỗ chấm để được câu văn có hình ảnh so sánh.
 Tiếng nhạc du dương . 
Câu 9: Đặt câu hỏi cho bộ phận được gạch chân trong câu sau:
	‘‘ Cương lắc nhịp cái đầu.’’
...
Câu 10: Tìm và ghi lại các từ chỉ sự vật, đặc điểm, hoạt động, trạng thái trong những dòng thơ sau: Viên bi lăn trên đất
 Rồi nằm im, trong veo
- Từ chỉ sự vật: 
- Từ chỉ đặc điểm: ...
- Từ chỉ hoạt động, trạng thái: .
Họ và tên gi¸o viªn coi, chÊm : .................................................................................................................................................................... 
TrƯêng tiÓu häc
 thƯîng QuËn
hƯíng dÉn chÊm
Bµi kiÓm tra ®Þnh kú cuèi häc kú iI
M«n: tiÕng viÖt - líp 3
N¨m häc: 2016 – 2017
PHẦN I: ĐỌC HIỂU: ( 6 điểm)
Từ câu 1 đến câu 6, khoanh đúng mỗi câu được 0,5 điểm.
Đáp án:
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
A
C
B
A
B
C
Câu 7: ( 1 điểm ) - Viết được 1 câu đúng theo yêu cầu – 1 điểm
Câu 8: ( 0,5 điểm ) 
- Viết tiếp để được mỗi câu có hình ảnh so sánh – 0,5 điểm
Câu 9: ( 0,5 điểm ) 
- Đặt được câu hỏi theo đúng yêu cầu được 0,5 điểm.
Câu 10 : ( 1 điểm)
- Từ chỉ sự vật: viên bi, đất. 0,25 điểm
- Từ chỉ đặc điểm: im, trong veo. 0,5 điểm
- Từ chỉ hoạt động, trạng thái: lăn, nằm. 0,25 điểm
PHẦN II : KIỂM TRA VIẾT: ( 10 điểm )
1. Chính tả: ( 4 điểm )
- Tốc độ đạt yêu cầu – ( 1 điểm )
- Chữ viết rõ ràng, viết đúng chữ, cỡ chữ - ( 1 điểm ).
- Viết đúng chính tả ( không mắc quá 5 lỗi ) - ( 1 điểm )
- Trình bày đúng quy định, viết sạch đẹp - ( 1 điểm )
2. Tập làm văn: ( 6 điểm )
- Nội dung ( ý ) ( 3 điểm ): Học sinh viết được đoạn văn gồm các ý theo đúng yêu cầu nêu trong đề bài.
- Kỹ năng ( 3 điểm ):
+ Điểm tối đa cho kỹ năng viết chữ, viết đúng chính tả - ( 1 điểm )
+ Điểm tối đa cho kỹ năng dùng từ, đặt câu - ( 1 điểm )
+ Điểm tối đa cho phần sáng tạo – ( 1 điểm )
TrƯêng tiÓu häc
th­îng QuËn
Bµi kiÓm tra ®Þnh kú cuèi häc kú iI
M«n: TiÕng viÖt ( PhÇn kiÓm tra viÕt) - líp 3
N¨m häc: 2016 - 2017
(Thêi gian lµm bµi 40 phót)
 Hä vµ tªn: ..................................................
 Líp: ...........................................................
Điểm
Nhận xét của thầy cô
.....................
......................
......................
1. ChÝnh t¶( Nghe - viÕt ): Thêi gian kho¶ng 15 phót.
Bài viết: “ Sự tích chú Cuội cung trăng” - TV 3 - Tập 2 – Trang 132.
GV đọc cho HS nghe – viết đoạn 3.
2. TËp lµm v¨n: Thêi gian kho¶ng 25 phót.
Viết một đoạn văn ngắn ( từ 7 – 10 câu ) kể về một việc làm tốt mà em đã làm để bảo vệ môi trường.
Họ và tên gi¸o viªn coi, chÊm : ..........................................................................................................................................................................................
TrƯêng tiÓu häc
thƯîng QuËn
Bµi kiÓm tra ®Þnh kú cuèi häc kú II
M«n: to¸n - Líp 3
N¨m häc: 2016 - 2017
( Thêi gian lµm bµi 40 phót )
	 Hä vµ tªn: ..................................................
 Líp: ...........................................................
Điểm
Nhận xét của thầy cô
.....................
......................
......................
Câu 1. Tính nhẩm: 
7 x 8 = 9 x 7 = 5 x 9 = 7 x 4 = 54 : 6 = 40 : 5 = 64 : 8 = 36 : 9 = 
Câu 2. Viết vào chỗ trống:	
Viết số
Đọc số
74 265
Bốn mươi hai nghìn không trăm linh năm
58630
Sáu mươi mốt nghìn bảy trăm ba mươi lăm
Câu 3. Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 4 kg 3 g =  g là:
A. 43 B. 403 C. 4003 D. 4030 
Câu 4. Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Diện tích của hình vuông có chu vi bằng 3 dm 6 cm là:
A. 64 cm2 B. 72 cm2 C. 80 cm2 D. 81 cm2
 24873 + 56821 98132 - 57602 24521 × 3 19215 : 5 
Câu 5. Đặt tính rồi tính: 
 ........................ ....................... .................. ......................... 
 ........................ ....................... .................. ......................... 
 ........................ ....................... .................. ......................... 
 ......................... 
C©u 6. T×m x:	
a) x : 7 = 3471
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
b) x × 4 = 19672
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
Câu 7. Tính giá trị của biểu thức:
a) 18209 × 3 – 31502 =  b) 942 : 3 × 2 = 
 = . = 
Câu 8. May 8 bộ quần áo hết 32 m vải. Hỏi có 248 m vải cùng loại thì may được bao nhiêu bộ quần áo ? Biết rằng số mét vải cần để may một bộ quần áo là như nhau.
Bài giải:
Câu 9. Một hình chữ nhật có chiều dài 48 cm, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích của hình chữ nhật đó.
Bài giải:
..
Câu 10. Một trang trại chăn nuôi có 2840 con gà và 1260 con vịt. Sau khi bán một số vịt, thì số vịt còn lại bằng số gà. Tính số vịt của trang trại đã bán.
Bài giải:
..
Họ và tên gi¸o viªn coi, chÊm : .......................................................................................................................................................................................... 
TrƯêng tiÓu häc
thƯîng QuËn
hƯíng dÉn chÊm
Bµi kiÓm tra ®Þnh kú cuèi häc kú ii
M«n: To¸n - líp 3
N¨m häc: 2016 – 2017
Câu 1: ( 1 điểm )
- Tính đúng 4 phép tính được 0,5 điểm
Câu 2: ( 1 điểm )
- Viết, đọc đúng mỗi số được 0,25 điểm
Câu 3: ( 1 điểm )
- Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng: 
 C. 4003 
Câu 4: ( 1 điểm )
- Khoanh và chữ cái đặt trước kết quả đúng: 
 D. 81 cm2 
Câu 5: ( 1 điểm )
- Đặt tính rồi tính đúng mỗi phép tính được 0,25 điểm 
Câu 6: ( 1 điểm )
- Tìm đúng mỗi phần được 0,5 diểm
Câu 7: ( 1 điểm )
- Tính đúng mỗi phần được 0,5 điểm 
Câu 8, câu 9, câu 10 mỗi câu 1 điểm:
- Đúng mỗi câu trả lời được 0,25 điểm. 
- Đúng mỗi phép tính được 0,25 điểm
- Nếu sai hoặc thiếu đáp số trừ 0, 25 điểm.
Đáp án câu 10:
Bài giải:
 Số vịt còn lại là: 
 2840 : 5 = 568 ( con vịt )
 Số vịt đã bán là: 
 1260 – 568 = 692 ( con vịt )
 Đáp số: 692 con vịt 

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_hoc_ky_2_mon_tieng_viet_lop_3_nam_h.doc